Giáo án Đại Số 11 NC tiết 20, 21: Ôn tập chương I

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức::

 + Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.

 + Các công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.

 + Công thức biến đổi asinx + bcosx.

 + Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

 + Phương trình asinx + bcosx = c.

 + Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.

2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:

+ Biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác đơn giản.

+ Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.

+ Biết cách biến đổi lượng giác: tổng thành tích, tích thành tổng.

+ Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.

+ Biết cách biến đổi các phương trình lượng giác đơn giản về các phương trình lượng giác cơ bản.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 11 NC tiết 20, 21: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 08 
Tiết 20 – 21 
Ngày soạn 30/09/2009
Lớp
11A5
Ngày dạy 
03/09/2009
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức::
 + Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
 + Các công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
 + Công thức biến đổi asinx + bcosx.
 + Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
 + Phương trình asinx + bcosx = c.
 + Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx. 
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:
+ Biết vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác đơn giản.
+ Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.
+ Biết cách biến đổi lượng giác: tổng thành tích, tích thành tổng.
+ Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.
+ Biết cách biến đổi các phương trình lượng giác đơn giản về các phương trình lượng giác cơ bản.
3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn lại kiến thức đã học về lượng giác..
III. Phương pháp dạy học:
+ Vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen với hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: + Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.
2. Bài cũ: Đan xen trong tiến trình ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+ Hàm số y = cosx, y = sinx, y = tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kỳ nào?
+ Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng nào, nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng (0; 2)?
+ Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng nào, nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng (0; 2)?
+ Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng nào, nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng (0; )?
+ Hàm số y = cotx đồng biến trên khoảng nào, nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng (0; )?
+ Hàm số y = sinx , y = cosx nhận giá trị trong tập nào?
+ Hàm số y = tanx, y = cotx xác định trong tập nào?
+Từ đồ thị của hàm số y = sinx suy ra đồ thị của hàm số y = cosx như thế nào?
+ Từ đồ thị của hàm số y = tanx suy ra đồ thị của hàm số y = cotx như thế nào?
+ Nêu điều kiện của m để phương trình sinx = m, cosx = m có nghiệm
+ Nêu công thức nghiệm của phương trình sinx = sin
+ Nêu công thức nghiệm của phương trình cosx = cos.
+ Nêu công thức nghiệm của phương trình tanx = tan.
+ Nêu tóm tắt cách giải một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
+ Nêu tóm tắt cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ Nêu điều kiện của a, b, c để phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm.
+ Học sinh trả lời câu hỏi tại chỗ khi được hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
+ Đứng lên trả lời khi giáo viên hỏi.
I- Lý thuyết:
+ Hàm số số y = cosx, y = sinx tuần hoàn với chu kỳ 2, y = tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kỳ .
+ Hàm số y = sinx đồng biến trên các khoảng () và và nghịch biến trên khoảng .
+ Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng 
+ Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng và .
+ Hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng và .
+ Hàm số y = sinx , y = cosx nhận giá trị trong tập
 [-1; 1].
+ Hàm số y = tanx xác định trong R\{}, hàm số y = cotx xác định trong R\{}
+ Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx sang trái một đoạn có độ dài là .
+ Khảo sát và vẽ như đã làm với hàm y = tanx.
+ 
+ 
+ 
+ 
+ Cách giải trong SGK.
+ Cách giải trong SGK.
+ 
Họat động 2: Hướng dẫn bài tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
+ Gọi học sinh trả lời nhanh tại chỗ.
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm tương ứng 3 câu. Sau đó chỉnh sửa hoàn chỉnh lên bảng.
+Gọi hai học sinh lên bảng làm bài.
+ Chỉnh sửa và hoàn chỉnh lên bảng.
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm tương ứng a, b, c.
+ Chỉnh sửa và hoàn chỉnh lên bảng.
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm tương ứng a, b, c.
+ Chỉnh sửa và hoàn chỉnh lên bảng.
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm tương ứng a, b, c.
+ Chỉnh sửa và hoàn chỉnh lên bảng.
+ Trả lời tại chỗ khi được hỏi.
+ Lên bảng làm khi được gọi. Ghi nhận kiến thức khi giáo viên hoàn chỉnh bài lên bảng.
+ Lên bảng làm bài.
+ Ghi nhận kiến thức.
+ Làm bài tập.
+ Khắc sâu kiến thức.
+ Làm bài tập.
+ Khắc sâu kiến thức
+ Làm bài tập.
+ Khắc sâu kiến thức
II. Bài tập: 
Bài tập 43 trang 47
a. Đúng b. Sai c. Đúng d. Sai e. Sai f. Đúng g. Sai
Bài tập 44 trang 47
a. Đặt m = 2k, do hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2nên với mọi x, ta có f(x + m) = sin[(x + 2k)] = sin(x + 2k) = sinx = f(x).
b. 
c.
Bài tập 45 trang 47
a. 
b. 
Bài tập 46 trang 48:
a. 
b. x = 300 + k1200
c. 
d. 
Bài tập 47 trang 48:
a. 2sin2x – cos2x = 0
b. 
c. 
Bài tập 48 trang 48:
a. Phân tích 
b. Dạng tương tự.
c.Dạng tương tự.
4. Củng cố: Đan xen trong tiến trình ôn tập. 
5. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại
6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docDai so 11ATiet 20 21On chuong 1.doc