Giáo án Đại số 11 nâng cao tiết 60: Dãy số có giới hạn 0

Tiết PPCT: 60

Tuần 23

DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0.

- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp.

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu để chứng minh một dãy số có giới hạn 0.

3. Tư duy, thái độ: Tập trung chú ý theo dõi và bài học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.

II. Phương pháp – phương tiện

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 nâng cao tiết 60: Dãy số có giới hạn 0, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13 - 01-2010
Tiết PPCT: 60
Tuần 23
DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn 0.
- Ghi nhớ một số dãy số có giới hạn 0 thường gặp.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Biết vận dụng định lí và các kết quả đã nêu để chứng minh một dãy số có giới hạn 0.
3. Tư duy, thái độ: Tập trung chú ý theo dõi và bài học, mạnh dạn phát biểu ý kiến.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC..
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số.
2. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (15’)
GV: Mở hình vẽ trang 1 phần trình chiếu, ta sẽ xét các số hạng của dãy số .
GV: Các em quan sát khi n tăng thì các số hạng của dãy số như thế nào so với số 0.
GV: Đặt là khoảng cách từ điểm đến điểm 0, khi n tăng thì khoảng cách đó thế nào ?
GV: Dẫn dắt học sinh hình thành định nghĩa dãy số có giới hạn là 0.
GV: Cho hs phát biểu định nghĩa SGK trang 128.
GV: Nhấn mạnh phần nhận xét:
không đổi và thì 
Hoạt động 2 (25’)
GV: Giới thiệu hai dãy số có giới hạn 0 và nhấn mạnh với hs ta sẽ sử dụng các dãy số này để chứng minh các dãy số có giới hạn 0.
GV: Cho hs phát biểu và hướng dẫn hs chứng minh định lí 1 SGK trang 129.
GV: Viết ví dụ 1 lên bảng: Chứng minh: , ta đã có được những giải số nào có giới hạn bằng 0.
GV: Vậy theo định lí 1 làm sao chứng minh .
GV: Gọi 1 hs lên giải ví dụ 1.
GV: Gọi 1 hs lên bảng chứng minh: 
GV: Kiểm tra và hoàn chỉnh bài làm của học sinh.
GV: Cho hs phát biểu định lí 2 và đọc ví dụ 2.
GV: Áp dụng định lí 1 và định lí 2 hãy chứng minh:
GV: Điều chỉnh bài làm của học sinh.
HS: Quan sát hình vẽ.
HS: Các số hạng tiến dần đề số 0.
HS: Khi n tăng thì khoảng cách giữa các số hạng ngày càng nhỏ so với số 0.
HS: Chú ý theo dõi và trả lời câu hỏi của giáo viên.
HS: Phát biểu định nghĩa dãy số có giới hạn 0.
HS: Ghi nhớ.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
HS: Phát biểu định lí 1.
HS: 
HS: Ta sẽ chứng minh: nhỏ hơn hoặc bằng .
HS: Giải ví dụ 1.
HS: Ta có: và .
Suy ra: 
HS: Phát biểu và ghi nhớ định lí 2.
HS: 
Ta có: , mà: 
Vậy: 
3. Củng cố và dặn dò (3’)
GV: Ghi nhớ định lí 1, 2 và các dãy số có giới hạn 0, giải các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 130.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Ngày tháng năm 2010
	 Giáo viên hướng dẫn duyệt
	Lâm Vũ Lâm

File đính kèm:

  • docdãy số có gh 0.doc