Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 8, 9: Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp)

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TIẾP)

Ngày soạn:

Tiết : 8 - 9

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được phương trình lượng giác tanx = a, cotx = a, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình tanx = tan và cotx = cot

 2.Kỹ năng : + Học sinh giải thành thạo các phưong trình lương giác cơ bản, giải được phương trình có dạng tan f(x) = tan (x) , cot f(x) = cot g(x).

 + Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác.

 3. Tư duy - Thái độ : -Học sinh tự giác , tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể, tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. Chuẩn bị của thầy và trò :

 Thầy : Giáo án , đồ dùng.

 Trò : Đồ dùng, học bài cũ, xem trước bài mới.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 8, 9: Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2. PHƯƠNG TRìNH LƯợNG GIáC CƠ BảN (tiếp)
Ngày soạn:
Tiết : 8 - 9
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được phương trình lượng giác tanx = a, cotx = a, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình tanx = tana và cotx = cota
 2.Kỹ năng : + Học sinh giải thành thạo các phưong trình lương giác cơ bản, giải được phương trình có dạng tan f(x) = tan (x) , cot f(x) = cot g(x)..
 + Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên đường tròn lượng giác.
 3. Tư duy - Thái độ : -Học sinh tự giác , tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể, tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
	Thầy : Giáo án , đồ dùng. 
	Trò : Đồ dùng, học bài cũ, xem trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học :
1. ổn định:
2. Bài cũ: 
3, Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Tiết 8
HĐ1. Phương trình tanx = a 
-Cho HS quan sát đồ thị hàm y = tanx và nêu các câu hỏi :
? Nêu TXĐ của hàm y = tanx?
? Tìm tất cả các giá trị của x để tanx=a ? 
? PT tanx = a có bao nhiêu nghiệm trên D? Nêu công thức nghiệm của phương trình ?
- Khái quát hoá lại cách giải.
-Cho học sinh áp dụng làm VD 3 và giải các phương trình đặc biệt
Tiết 9
HĐ2. Phương trình cotx = a
-Cho HS quan sát đồ thị hàm y = cotx và nêu các câu hỏi dạng như phần 3.
- Khái quát hoá lại cách giải.
-Cho học sinh áp dụng làm VD 4 và giải các phương trình đặc biệt
- HS quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi.
-Ghi nhận kiến thức.
* Các nhóm học sinh thực hiện các ví dụ , mỗi nhóm cử 1 HS lên bảng giải, cả lớp theo dõi và nêu nhận xét.
- HS quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
* Các nhóm học sinh thực hiện các ví dụ .
 Mỗi nhóm cử 1 HS lên bảng giải.
 Lớp theo dõi và nêu nhận xét.
3. Phương trình tanx = a 
-TXĐ: D = R\
- Trên D thì phương trình tanx = a luôn luôn có nghiệm : 
=> tanx = tana 
-Hay:tanx=ax=arctan
* TQ: tan f(x) = tan a
 f(x) = g(x) + kp, 
Ví dụ3 : Giải các phương trình sau :
 a. tan(x-7) = 
 b. tan(2x-300) = 
 c. 
d. tan (5x+1) = tan (x-3)
4. Phương trình cotx = a 
-TXĐ: D = R\
- Trên D thì phương trình cotx = a luôn luôn có nghiệm : 
=> cotx = cota 
-Hay:cotx=ax=arccot
* TQ: cot f(x) = cot a
 f(x) = g(x) + kp, 
Ví dụ 4 : Giải các phương trình sau :
 a. cot (2x-4) = 
 b. cot (3x-150) = 
 c. 
 d. cot (x-2) = cot (2x+4)
 e. cot(5x+1) - tan (x-3) = 0
 f. cot(5x+1) . tan (x-3) = 1
4. Củng cố : 
Cho HS nhắc lại cách giải và công thức nghiệm tổng quát của 2 PT tanx = a, cotx = a .
Cho HS thảo luận làm 1 số câu hỏi trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nghiệm của PT tanx = là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: Nghiệm của PT cotx = - là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
 Câu 3: Nghiệm của PT: cot3x= cot(x + ) là:
	a).	b). 	c) 	d) 
Câu 4 : PT có nghiệm là:
	a) 	b) 
	c) 	 	d) 
Câu 5: Phương trình: có nghiệm là:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 6: Phương trình nào vô nghiệm khi >1
a) sinx = a và tanx = a	b) sinx = a và cotx = a	
	c) sinx = a và cosx = a	d) tanx = a và cotx = a	 
5. Hướng dẫn học ở nhà : 
- Nhắc HS về học, làm bài tập.
- BTVN: 5 , 6 , 7 - SGK trang 29. 
- Hướng dẫn: Làm tương tự các VD trong bài.
IV. RKN:

File đính kèm:

  • docT 8-9.doc