Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 20: Kiểm tra 45 phút
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
Biết cách giải phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác và các phương trình đưa về bậc nhất , bậc hai .
Biết cách gải phương trình dạng asinx + bcosx = c
Biết cách gải phương trình dạng asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d
2. Kỹ năng :
Giải đươc các phương trình lượng giác cơ bản , các phương trình bậc nhất , bậc hai đưa về bậc nhất, bậc hai đối với một hs lượng giác và phương trình dạng
asinx +bcosx = c và asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d.
Tuần:07. Tiết: 20. Ngaứy soạn:17/09/2009 KIEÅM TRA 45 PHUÙT I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực : Biết cách giải phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác và các phương trình đưa về bậc nhất , bậc hai . Biết cách gải phương trình dạng asinx + bcosx = c Biết cách gải phương trình dạng asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d 2. Kyừ naờng : Giải đươc các phương trình lượng giác cơ bản , các phương trình bậc nhất , bậc hai đưa về bậc nhất, bậc hai đối với một hs lượng giác và phương trình dạng asinx +bcosx = c và asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d. 3. Tử duy : Rèn luyện tư duy lôgic tổng hợp , khái quát , óc sáng tạo , chí tưởng tượng phong phú . 4. Thaựi ủoọ : Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác, trình bày khoa học, lập luận chặt chẽ. II. CHUAÅN Bề PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC: GV: ẹeà kieồm tra 45 phuựt. HS: Õn taọp trửụực ụỷ nhaứ. III. PHệễNG PHAÙP: Tửù luaọn. IV. ẹEÀ KIEÅM TRA: ẹEÀ: Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số: y = Bài 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = sin2x - cosx Bài 2. Giải các phương trình a) b) cos2x – 5cosx -2 = 0 c) 2sinx + 2cosx - = 0 V. ẹAÙP AÙN: Tóm tắt đáp án Điểm Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số: y = vì 1 – sinx ≥ 0 "x cosx + 2 > 0 " x nên hàm số y = xác định " x (2 điểm) 0.5đ 0.5đ 1đ Bài 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = sin2x - cosx TXĐ: D = R "xẻ D, -x ẻ D, ta có f(-x) = [sin(-x)]2 - cos(-x) = (-sinx)2 - cosx = sin2x - cosx = f(x) Vậy hàm số chẵn (2 điểm) 0.25đ 0.5đ 0.75đ 0.25đ 0.25đ a) pt Û Û Û ( k ẻ Z) (2 điểm) 1 đ 1 đ b) cos2x – 5cosx -2 = 0 pt Û 2cos2x - 5cosx - 3 = 0 đặt: cosx = t ( Ê 1) pt có dạng: 2t2 - 5t - 3 = 0 Û với t = - ị cosx = - Û x = + k2p (k ẻ Z) (2 điểm) 0,5 đ 0,5 đ 1 đ c) 2sinx + 2cosx - = 0 pt Û sinx + cosx = Û sin() = Û sin() = Û Û (kẻ Z) (2 điểm) 1 đ 0,5 đ 0,5 đ VII. RUÙT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- DS CO BAN TIET 20.doc