Chuyên đề luyện thi Đại học: Lượng giác

Bài 5.5: Cho phương trình cos2x + (2m -2)sinxcosx-(m+1)cos2x=m

 a.giải phương trình khi m = 1

 b.Tìm m để phương trình vô nghiệm.

 

docx14 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề luyện thi Đại học: Lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vấn đề 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Bài 1.1: giải các phương trình sau:
	a. 	b.	c.	d. 
	e.	f.,g., h.
	i.	j.,k. l. 
	m. n.	o. p.
	q.	r.	s.	t.
Bài 1.2: giải các phương trình:
	a.	b. 	c.	d.	e.
	f. g.	h.
	i.	j.
Vấn đề 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG ĐẶC BIỆT.
giải các phương trình sau:
	a.	b.	c.
	d.	e.	f.
	g.	h.	i.
	j. k.	l.
Vấn đề 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Bài 3.1: giải các phương trình sau:
	a.	b.	c.	d.	e.	f.
	g.	h.	i.
	j.	k.	l.
Bài 3.2: giải các phương trình:
a.	b.	c.
d.	e.	f.
g.	h.	i.
j.	k.	l.
m.	n.	o.
p.	q.
Vấn đề 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX
Điều kiện để phương trình có nghiệm là 
Cách giải: Ta chia hai vế của phương trình cho .
Bài 4.1: giải các phương trình:
	a.	b.	c.
	d.	e.	f.
	g.	h.	i.
	j.	k.
	l.
Bài 4.2: giải các phương trình:
	a.	b.	c.
	d.	e.	f.
	g.	h.	i.
	j.
Bài 4.3: giải các phương trình:
	a.	b.	c.
	d.	e.	f.
	g. (Đại học Huế khối D).
	h. (Đại học Thương mại).
	i. (HV Công nghệ Bưu Chính Viễn thông).
	j. (Đại học phương đông).
Vấn đề 5: PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI
TH1: Xét.
TH2: Xét , chia hai vế phương trình cho .
Bài 5.1: giải các phương trình:
	a.	b.
	c.	d.
	e.	f.
	g.	h.
	i.	j.
Bài 5.2: giải các phương trình:
	a.	b.	
	c.	d.
	e.
Bài 5.3: Cho phương trình 
	a.giải phương trình khi 
	b.Tìm m để phương trình có nghiệm. (Đại học Tài chính Kế toán)
Bài 5.4: Cho phương trình 
	a.giải phương trình khi 
	b.Tìm m để phương trình có nghiệm (Đại học Kĩ thuật Công nghệ TP.HCM)
Bài 5.5: Cho phương trình 
	a.giải phương trình khi 
	b.Tìm m để phương trình vô nghiệm.
Bài 5.6: Định m để phương trình có nghiệm.
Bài 5.7: giải phương trình (Học viện Ngân hàng TP.HCM)
Vấn đề 6: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG, PHẢN XỨNG ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Cách giải: Đặt 
Bài 6.1: giải các phương trình:
	a.	b.
	c.	d.	
	e.	f.
	g.	h.
	i.	j.
Bài 6.2: giải các phương trình sau:
	a.
	b. (Học viện Ngân hàng).
	c. (Đại học Giao thông Vận tải).
	d. (Đại học An ninh).
	e.
	f. (Đại học Y Hà nội)
Vấn đề 7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC
1.Công thức nhân đôi:
2.Hệ quả 	
3.Công thức nhân ba:
4.Công thức cộng
5.Công thức biến đổi tổng thành tích:
6.Công thức biến đổi tích thành tổng:
7.Công thức cung đối:	8.Công thức cung bù	9.Công thức cung phụ
10.Công thức hơn kém 	11.Công thức hơn kém 
Bài 7.1: giải các phương trình:
	a.	b.	c.
	d.	e.	f.
	g.	h.	i.
Bài 7.2: giải các phương trình:
	a.	b.	c.
	d.	e.	f.
	g.	h.	i.
	j.
Bài 7.3: giải các phương trình:
	a.	b.
	c.	d.
	e.
Vấn đề 8: PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Các bài tập từ 87 đến 89
Tìm thỏa phương trình.ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải pt .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Cho phương trình
tìm m để phương trình có nghiệm.ĐS
giải phương trình khi .ĐS
Cho phương trình 
Giải phương trình khi 
Tìm để phương trình có nghiệm.ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Tìm các nghiệm của pt thỏa .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải pt .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải pt .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình . ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải pt.ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Cho , giải pt .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình .ĐS
Giải phương trình . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt. ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Cho pt
Giải pt khi . ĐS
Tìm m để pt có nghiệm trên . ĐS
Cho pt
Giải pt khi . ĐS
Tìm m để pt có đúng 2 nghiệm trên . ĐS
Cho pt 
Giải pt khi . ĐS
Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt trên . ĐS
Tìm a để hai phương trình sau tương đương: . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Cho pt 
Giải pt khi . ĐS
Tìm m để pt có duy nhất một nghiệm trên . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải pt . ĐS
Giải hệ pt. ĐS
Giải hệ pt . ĐS
Giải hệ pt . ĐS
Giải hệ pt . ĐS
(ĐH_A_02) . ĐS
(ĐH_B_02) . ĐS
(ĐH_D_02) . ĐS
(ĐH_A_03) . ĐS
(ĐH_B_03) . ĐS
(ĐH_D_03) .ĐS
(ĐH_A_04)Cho tam giác ABC không tù thỏa mãn điều kiện . Tính ba góc của tam giác ABC. ĐS.
(ĐH_B_04) . ĐS
(ĐH_D_04) . ĐS
(ĐH_A_05) . ĐS
(ĐH_B_05) . ĐS
(ĐH_D_05) . ĐS
(ĐH_A_06) . ĐS
(ĐH_B_06) . ĐS
(ĐH_D_06) . ĐS
(ĐH_A_07) . ĐS
(ĐH_B_07) . ĐS
(ĐH_D_07) . ĐS
(ĐH_A_08) . ĐS
(ĐH_B_08) . ĐS
(ĐH_D_08) . ĐS
(ĐH_A_09) . ĐS
(ĐH_B_09) . ĐS
(ĐH_D_09) . ĐS
(ĐH_A_10).ĐS
(ĐH_B_10). ĐS
(ĐH_D_10). ĐS
(ĐH_A_11) . ÑS
(ĐH_B_11) . ÑS
(ĐH_D_11) . ÑS
(ĐH_A+A1_12) . ÑS
(ĐH_B_12) .ÑS
(ĐH_D_12) .ÑS

File đính kèm:

  • docxLUONG_GIAC.docx