Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 13, 14: Một số phương trình lượng giác thường gặp

§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.(t3)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

 Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c .

 Pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .

2. Kỹ năng :

 Giải được phương trình các dạng trên .

3. Tư duy :

 Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .

4. Thái độ :

 Cẩn thận trong tính toán và trình bày.

 Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 13, 14: Một số phương trình lượng giác thường gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:05.
Tiết:13.
Ngày soạn:03/09/2009.
§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.(t3)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức :
Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c .
Pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .
2. Kỹ năng :
Giải được phương trình các dạng trên .
3. Tư duy : 
Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4. Thái độ : 
Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
Bảng phụ.
Phiếu trả lời câu hỏi
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. 5 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Sử dụng công thức cộng cm : ; 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
Hoạt động 2 : Công thức biến đổi asinx + bcosx. 10 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Biến đổi :
với 
-Giải thích sự xuất hiện 
-Sử dụng công thức cộng biến đổi
-Công thức cộng
-Nhận xét 
-Đọc sách nắm qui trình biến đổi
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : 
1) Công thức biến đổi : (sgk)
Hoạt động 3 : Phương trình dạng asinx + bcosx = c . 25 phút. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Xét phương trình : 
-Có thề đưa về ptlgcb ?
-VD9 sgk ? 
-Ta có :
Ví dụ10 : Giải phương trình: 
 sinx + cosx = 1
Kết quả: 
Gv hướng dẫn giải ví dụ 11.
Ví dụ11: Giải phương trình:
1) sinx – cosx = 1
2) 2sin3x + cos3x = -3.
3) sinx – cosx = 
Kếtquả:1) 2)
3) 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD9 sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
Học sinh tự giải
Học sinh tiếp thu về nhà giải.
2. Phương trình dạng:
* Phương pháp giải:
Biến đổi biểu thức: 
asinx + bcosx
= hoặc 
= .
Tùy theo quá trình biến đổi. Nếu chọn để: 
 Thìtacó:asinx+bcosx =
Ví du 9ï:
Giải
Theo gt ta có: 
Ví dụ11: Giải phương trình:
1) sinx – cosx = 1
2) 2sin3x + cos3x = -3.
3) sinx – cosx = 
Kếtquả:1) 2)
3) 
V. CŨNG CỐ: 5 phút
Hãy nêu các công thức cộng của hàm số lượng giác?
Hãy nêu cách giải pt dạng ?
VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø
Xem bài và VD đã giải. 
BT5->BT6/SGK/37.
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương.
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần:05.
Tiết:14.
Ngày soạn:03/09/2009.
§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức :
Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c .
Pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sừ dụng công thức biến đổi để giải .
2. Kỹ năng :
Giải được phương trình các dạng trên .
3. Tư duy : 
Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4. Thái độ : 
Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
Bảng phụ.
Phiếu trả lời câu hỏi
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. 5 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Giải các pt sau: 
1) sinx – cosx = 1
2) 2sin3x + cos3x = -3.
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
Hoạt động 2 : Phương trình đưa về bậc hai đối với một hàm số lượng giác .15 phút.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-HĐ6 sgk ? 
Gv hướng dẫn
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
Hs lên bảng giải:
..
3) Phương trình đưa về bậc hai đối với một hàm số lượng giác : 
Giải pt:
Hoạt động 3 : bài tập 1 và 2 SGK trang 36. 20 phút.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT1/sgk/36 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/36 :
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt :
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/37 :
a)
b)
V. CŨNG CỐ: 5 phút
Hãy nêu cách giải pt dạng ?
Giải các pt sau: 
sin2 - 2cos + 2 = 0
2sin2x + 5cosx + 1 = 0
8cos2x + 2sinx – 7 = 0
30cos23x – 23sin3x – 23 = 0.
Kết quả:
x = k4p ,( k Ỵ Z)
VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø
Xem bài và VD đã giải. 
Làm tất cả BT SGK trang 36 -37.
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương.
VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDS CO BAN TIET 1314.doc
Giáo án liên quan