Giáo án Đại số 11 chuẩn tiết 47: Kiểm tra học kỳ I

Câu 5 (1 điểm) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;3). Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k=2.

Câu 6 (1 điểm) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x-4y+5=0. Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của dường thẳng (d) qua phép đối xứng trục Ox.

Câu 7 (1 điểm) Một đề thi có 6 câu hỏi được chọn ra từ 140 câu hỏi trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất dể học sinh đó rút ngẫu nhiên ra 1 đề thi có đúng 4 câu hỏi đã học thuộc. (tính chính xác đến hàng phần nghìn).

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 chuẩn tiết 47: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn CM:
 Ngaøy daïy : 
Tieát: 47
KIỂM TRA HỌC KỲ I (Nội dung đề kiểm tra: Đề chung của Sở GD- ĐT )
-----------------------------------˜&™------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2010-2011
Ngày kiểm tra: ngày 17 tháng 12 năm 2010
Môn kiểm tra: TOÁN-LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 câu, từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1 (1 điểm) Tìm miền xác định của các đồ thị hàm số: 
Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình sau : 
Câu 3 (1 điểm) Cho tập hợp A={1;2;3;4;5}. Từ các phần tử của A có thể thành lập được bao nhiêu số lẻ có ba chữ số khác nhau.
Câu 4 (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển 
Câu 5 (1 điểm) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;3). Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k=2.
Câu 6 (1 điểm) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x-4y+5=0. Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của dường thẳng (d) qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 7 (1 điểm) Một đề thi có 6 câu hỏi được chọn ra từ 140 câu hỏi trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất dể học sinh đó rút ngẫu nhiên ra 1 đề thi có đúng 4 câu hỏi đã học thuộc. (tính chính xác đến hàng phần nghìn).
Câu 8 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
PHẦN RIÊNG
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Theo chương trình chuẩn (2 câu, từ câu 9a đến câu 10a)
Câu 9a (1 điểm) Giải phương trình: 
Câu 10a (1 điểm) Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N, K theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, CD, BC. Tìm giao điểm của đường thẳng AK với mặt phẳng (BMN).
Theo chương trình nâng cao (2 câu, từ câu 9b đến câu 10b)
Câu 9b (1 điểm) Giải phương trình: 
Câu 10b (1 điểm) Cho hình tứ diện S.ABCD, giả sử AD và BC kéo dài cắt nhau tại E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SA. Tìm giao điểm của CN với mặt phẳng (SME).
---Hết---
 Tuần CM:
Tiết PPCT:48 	
Ngày dạy: 	TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
GV nêu đáp án kiểm tra học kì I: Sở GD- ĐT (Kèm theo)
RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung :	
Kết quả:	

File đính kèm:

  • docTIET 47-48.doc
Giáo án liên quan