Giáo án Đại số 11 chuẩn

CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

§ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (Tiết 1 – 5)

 A . MỤC TIÊU .

 1. Về kiến thức : – Nắm định nghĩa hàm số sin , cosin , tang và côtang

 – Nắm tính tuần hoàn và chu kì các hàm số

 2. Về kỹ năng : – Tìm tập xác định . tập giá trị cả 4 hàm số lượng giác

 – Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số

 3. Về tư duy thái độ : có tinh thần hợp tác tích cực tham gia bài học , rèn luyện tư duy logic

 B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập , hình vẽ.

 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài trước

 C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

 Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm

 D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :

 

doc48 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11 chuẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời
Tổ 2 trả lời
Tổ 3 trả lời
Tổ 4 suy ra kết quả
HĐ4 : GV giải Ví dụ 1 bằng quy tắc nhân.
- Có bao nhiêu cách xếp 3 em vào vị trí 1 ?
- Sau khi chọ 1 bạn ,còn 2 bạn .Có bao nhiêu cách xếp 2 em vào vị trí 2?
- Sau khi chọ 2 bạn ,còn 1 bạn .Có bao nhiêu cách xếp 1 em vào vị trí 1?
- Để hoàn thành sắp xếp ta dung quy tắc gì?
- Việc sắp xếp hoán vị có mấy cách?
2/ Số các hoán vị
a) Cách 1: Liệt kê
b) Cách 2: dung quy tắc nhân
Từ cách giải ví dụ 1 bằng quy tắc nhân , GV hình thành định lý
* Định lý: 
Pn = n(n-1)(n-2)2.1= n!
HĐ5 : Củng cố Hoán vị
HS1 trả lời .
HS2 Nhận xét
- Câu hỏi Trong giờ học môn giáo dục quốc phòng , một tiểu đội học sinh gồm mười người được xếp thành hang dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
a/ 7! Cách
b/ 8! Cách
c/ 9! Cách
d/ 10! Cách
§2.HOÁN VỊ -CHỈNH HỢP - TỔ HỢP (t.t)
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : Hiêu khái niệm tô hợp, thuộc công thức tính tô hơp chập k của n phần tử và hai tính chất của tổ hợp .
2. Về kỹ năng : .-Tính được các tô hợp bằng số(kê cả dùng máy tính Casio)
 - Vận dụng tổ hơp để giải các bài tóan thông thường ; tránh nhầm lẫn với chỉnh hợp
 - Chứng minh được một số hệ thức liên quan đến tô hợp
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và tìm tất cả các tập con của tập A= { 1; 2; 3 } C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 
 Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đápvà đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : Dạy định ngh ĩa
xem v í d ụ 3(SGK T 49)
Cho học sinh phân biệt sự gi gống nhau v à khác nhau gi ữa CH v à TH
ĐN : SGK T 49
Chú ý từ: Các phần tử sắp xép
thứ tự
HĐ2 : Dạy định lí
Học sinh : xác định có bao 
nhi êu cách phân công trực 
nhật ở v í d ụ 3
Tìm các chỉnh hợp chập 3 của 5 phần t ử .T ừ đó phát biểu 
định l ý 
Số các chỉnh hợp chập k của n phần t ử kí hiệu :
Định lý : = n(n-1)(n-k+1)
Chú ý : = 
 0! = 1
 Pn =
Học sinh làm ví dụ 4 SGK
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
- Nghe và hiểu nhiệm vụ.
-Nêu ĐN và công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử
- Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi .
- Hãy liệt kê tất cả các chỉnh hợp chập 2 của 3 phần tử của tập A= {1;2;3}
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Trong ba cách viết dưới đây cách nào chỉ chỉnh hợp chập 2 của A ?
 a/ 12 ;b/ (1;2) ;c/ { 1; 2 }
- Vận dụng vào bài tập
Tính các chỉnh hợp :
A37 ; A49 ; A710
- Làm bt và lên bảng trả lời
- Nhận xét và chính xác hóa lại các câu trả lời của hs
HĐ2 : Giảng khái niệm tô hợp
1. Đinh nghĩa : ( SGK chuân trang 51)
- Nghe và hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời câu hỏi .
- Phát biểu điều nhận xét được.
- Kê ra tất cả tập con gồm 2 phần tử của tập A trên đây ,có bao nhiêu tập con ? 
- Nhận xét câu trả lời của hs
-Mỗi tập con đó là một tô hợp chập 2 của 3 phần tử 
- Đọc ĐN (SGK tr 51)
-Cho 1 HS đọc lớn ĐN tô hợp (SGK tr 51)
-Trong ĐN số k phải thỏa ĐK
1≤ k ≤ n .Nhưng vì tập rỗng (không có phần tử nào, hay k=0) là tập con của moi tâp hợp nên .ta quy ước coi tập rỗng là tô hợp chập 0 của n phần tử
-Làm BT nhỏ
Chia 4 nhóm và yêu cầu nhóm 1 làm câu 1,nhóm 2 làm câu 2 ,N3 câu 3 , N4 câu 4.
Cho tập B = { 0 ; 1 ;2 ; 3 }. Tìm các tô hợp :
1/ Chập 1 của 4
2/ Chập 2 của 4
3/ Chập 3 của 4
4/ Chập 0 của 4,chập 4 của 4
-Nhận xét số tô hợp chập 3 của 4 so với số chỉnh hợp chập 3 của 4.Xem số chỉnh hợp gấp mấy lần số tổ hợp
- .Nhóm nào xong cho lên bảng ghi ra
- Cho HS nhận xét đã tìm đủ hay còn thiếu ? Hai tập { 1 ; 3 } ,{ 3 ; 1 } có phải là hai tô hợp chập 2 của 4 không ? Tại sao ?
- Có bao nhiêu tô hợp chập 2 của 4 ?
. 
HĐ2 : Tính số tô hợp
-Nghe và hiêu nhiệm vụ 
-Trả lời câu hỏi
-Nêu nhận xét 
-Mỗi tô hợp chập 3 của 4 trên đây ,chẳng hạn {1;2;3} sinh ra bao nhiêu chỉnh hợp chập 3 của 4 ? 
- 6 hay 3! 
-Hãy nêu trường hợp tổng quát,1 tô hợp chập k của n sinh ra bao nhiêu chỉnh hợp chập k của n ?
- Kí hiệu số tô hợp chập k của n phần tử là Ckn ta có công thức(SGK tr 52)
2. Số các tô hợp( Định lí (SGK chu â n tr 52 )
 , 0≤ k ≤ n
-HS đọc ĐL (SGK tr 52 )
-Cho 1 HS đọc ĐL( SGK tr 52)
-Số k phải thỏa mãn ĐK gì ?
-HS lên bảng làm bài tập
-Các HS khác làm bài ở giấy nháp
-Nghe và hiêu nhiệm vụ
-Trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Cho HS xác định các số k và n rồi áp dụng công thức tính tổ hợp
- 1 HS khác dùng máy tính để KT lại kết quả
- Khi đã có KQ đúng , cho HS nhận xét
- Ở BT2 cần lưu ý HS khi tính số đòan đại biểu gồm 5 người tại sao phải dùng tô hợp mà không dùng chỉnh hợp
- Ở câu b (VD6) có thê chọn 3 nam trước rồi đến 2 nữ hoặc chọn 2 nữ trước rồi đến 3 nam
HĐ 3 :Tính chất của Ckn
-Từ các nhận xét ở BT 1a,1b cho HS tông quát hóa thành tính chất
-Cho 1 HS đọc các TC 1 , TC 2 (SGK tr 53 )
- Lưu ý ĐK của k
HĐ 4 : Củng cố
- HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài học
- Cần lưu ý khi nào thì dùng chỉnh hợp, khi nào thì dùng tô hợp
-BT ở nhà : Từ bài 1 đến bài 7 SGK tr 54 và 55
Bài tập áp dụng
1/Tính và nhận xét kết quả
 a/ C38 , C58
 b/ C510 , C59 + C49
 2/ VD 6 ( SGK tr 52 )
3. Tính chất của các số Ckn (SGK tr53)
§3.CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN
TIẾT : 28
MỤC TIÊU.
Về kiến thức: Học sinh hiểu được:Công thức nhị thức Niu Tơn tam giác Paxcan.Bước đầu vận dụng vào làm bài tập.:
2. Về kỹ năng.
Thành thạo trong việc khai triển nhị thức Niu Tơn, tìm ra số hạng thứ k trong khai triển,tìm ra hệ số của xk trong khai triển,biết tính tổng dựa vào công thức nhị thức Niu Tơn, thiết lập tam giác PaxCan có n hàng,sử dụng thành thạo tam giác Pax Can để khai triển nhị thức Niu Tơn 
3.Về tư duy, thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy khái quát hóa.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 
1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ .
....
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC 
 Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
Nhắc lại kiến thức trên và trả lời câu hỏi
Giao nhiệm vụ cho học sinh
-Nhắc lại các hằng đẳng thức
 ; 
Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tổ hợp.
SGK
HĐ2:Công thức nhị thức Niu Tơn
-
Dựa vào số mũ của a ,b trong hai khai triển để phát hiện ra đặc điểm chung
-
Sử dụng MTĐTđể tính các số tổ hợp 
Liên hệ giữa số tổ hợp và hệ số khai triển.
Dự kiến công thức khai triển tổng quát (a+b)n
Giao các nhiệm vụ sau cho học sinh thực hiện
Nhận xét về số mũ của
 a, b trong khai triển ;
Cho biết các tổ hợp bằng bao nhiêu.Cho biết 
Các số tổ hợp này có liên hệ gì với hệ số của khai triển Gợi ý dẫn dắt học sinh đưa ra công thức 
Chính xác hóa và đưa ra công thức trong SGK
Nêu công thức trong SGK
Cong thuc khai trien nhi thuc NIUTON
(Ta qui ước ao=b0=1 khi a ,b là những số thực ta chỉ áp dụng khai triển này cho a,b khác 0)
HĐ3:Củng cố kiến thức
Dựa vào quy luật của khai triển đưa ra câu trả lờI
Hs đdưa ra cách viết khác của nhị thức Niu Tơn
Giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời các câu hỏi
Khai triển có bao nhiêu số hạng, đặc điểm chung các số hạng đó
Tìm số hạng tổng quát
Gv cho hs nhận xét (a+b)n và (b+a)n
*Số hạng tổng quát
 (số hạng thứ k+1 ) 
*Số các hạng tử là n+1
*Các số hạng tử của a giảm dần từ n đến 0 số mũ của b tăng dần từ 0 đến n. ,nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗI hạng tử đều bằng n(quy ước a0=b0=1)
*Các hệ số của mỗI hạng tử càc đều hai hạng tử đầu và cuốI thì bằng nhau
Dựa vào công thức khai triển nhị thức NiuTơn trao đổi thảo luận các bạn trong nhóm để đưa ra kết qủa
-
Nhận xét bài giải của nhóm khác
-Hoàn chỉnh bài giải
-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
-Xem VD3 SGK và công thức khai triển nhị thức NiuTơn để làm VD sau:
-Nhóm1: Khai triển thành đa thức bậc 5
Nhóm 2: Khai triển thành đa thức bậc 6
Nhóm3: Khaitriển thành đa thức bậc 7
-Chỉnh sửa và đưa ra kết qủa đúng
Đáp án
=
=
=
+Dựa vào khai triển nhị thức Niu Tơn với a=-2x , b =1, n =9
 tìm ra số hạng thứ 7 của khai triển
-Giao nhiệm vụ (cả lớp cùng làm)
Tìm số hạng thứ 7 từ trái sang phai của khai triển
Ghi đáp án
+Hs áp dụng công thức nhị thức Niu Tơn với a =4x; b=1
+ Tìm ra số hạng số hạng chứa suy ra hệ số
*Giao nhiệm vụ
Tìm hệ số của trong khai triển là
32440320
-32440320
1980
-1980
...................................................
................................................
..................................................
HĐ5 : Củng cố toàn bài
- Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ?
- Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ?
- BTVN : Làm bài 1 ....8 trang .......
Hoạt động học sinh
Hoạt động gv
Nội dung lưu bảng 
HS trả loi
A1p dụng khai triển với a=b=1
A1p dụng khai triển với a=1;b=-1
Cho học sinh khai triển với a=b=1
+Nhận xét ý nghĩa các số hạng trong khai triển
+Tìm số tập con của tập hợp n phần tử
Trường hợp đặc biệt
a=b=1
:So tap con gom 1 phan tu cua tap co n phan tu
: So tap con gom k phan tu cua tap co n phan tu
a=1;b=-1
 HOẠT ĐỘNG : XÂY DỰNG TAM GIÁC PAXCAN:	
Dựa vào công thức khai triển nhị thức Niu Tơn bằng số tổ hợp,dùng máy tính,tính ra số liệu cụ thề viết theo hàng và dán vào bảng theo su huong dan cua GV.Nhận xét bài giải của nhóm bạn,
HS dua công th ức 
Suy ra quy lu ật của h àng
Học sinh nêu VD thể hiện tính chất
Gv cho hs giao nhiệm vụ cho học sinh:
Nhóm 1:Tính hệ số của khai triển 
Nhóm 2:Tính hệ số của khai triển 
Nhóm 3:Tính hệ số của khai triển 
Cho h ọc sinh phát bi ểu c ách 
xây d ựng tam gi ác PAXCAN
Bảng h ệ s ố của tam gi ác PAXCAN
 →
n =0 1
n =1 1 1
n =2 1 2 1
n= 3 1 3 3 1
n= 4 1 4 6 4 1
n= 5 1 5 10 10 5 1
n= 6 1 6 15 20 15 6 1
+Thi ết l ập tam gi ác PAXCAN đ ến h àng 11
+D ựa v ào c ác s ố trong tam gi ác đ ể đ ưa ra k ết q ủa
+So s ánh k ết q ủa
YC h ọc sinh khai tri ển 
Bảng phụ thể hiện kết qủa
Ho ạt đ ộng : KI ỂM TRA Đ ÁNH GI Á
H ọc sinh d ựa vao kiến th ức 
đ ã học đ ưa ra kết qủa
Cho h ọc sinh l àm c âu h ỏi
Kh

File đính kèm:

  • docDAI SO 11 CHUAN.doc
Giáo án liên quan