Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 50: Dãy số (t2)
Tiết số: 50
DÃY SỐ (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: giúp Hs
• Nắm được cách cho một dãy số.
• Dãy số tăng, dãy số giảm.
• Dãy số bị chặn.
2. Kỹ năng:
• Cho một dãy số.
• Biết xét tính tăng giảm, bị chặn của dãy số.
3. Tư duy và thái độ:
• Tư duy lôgic, nhạy bén.
• Quy lạ về quen.
• Thấy được tính kế thừa của toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới.
2. Chuẩn bị của giáo viên: bài gaỉng.
Ngày soạn: 21/ 1/ 08 Tiết số: 50 DAÕY SOÁ (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: giúp Hs Nắm được cách cho một dãy số. Dãy số tăng, dãy số giảm. Dãy số bị chặn. 2. Kỹ năng: Cho một dãy số. Biết xét tính tăng giảm, bị chặn của dãy số. 3. Tư duy và thái độ: Tư duy lôgic, nhạy bén. Quy lạ về quen. Thấy được tính kế thừa của toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới. 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài gaỉng. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): cho dãy số (un) xác định bởi công thức . Hãy liệt kê các số hạng của dãy số. 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 13’ Hoạt động 1: các cách cho một dãy số 2. Các cách cho một dãy số Nhắc lại cho Hs cách cho dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát. Giới thiệu về cách cho dãy số bằng hệ thức truy hồi. Hd cụ thể cách xác định một số hạng của dãy số khi cho bằng công thức truy hồi. Cho Hs xét cụ thể các ví dụ để nắm kiến thức. Giới thiệu cách xác định dãy số thứ 3: Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của một dãy số. Cho Hs xét cụ thể VD5 SGK Yêu cầu Hs liệt kê các số hạng của hai dãy số sau: và dãy số (un) với , từ đó nhận xét gì về hai dãy số này? Cho Hs phần chú ý Yêu cầu Hs hoạt động nhóm H4. Chốt vấn đề, chốt nội dung kiến thức vừa học. Nắm cách cho dãy số bằng hệ thức truy hồi, theo dõi cách xác định các số hạng của dãy số. Xét các ví dụ, tìm các số hạng cụ thể. Nắm kiến thức. Liệt kê các số hạng của hai dãy số: và dãy số (un) với , từ đó nhận xét được rằng đó là hai cách cho của cùng một dãy số. Hoạt động nhóm H4: công thức của số hạng tổng quát của dãy số (un) là Cách 1. Cho dãy số bởi Cách 2. Cho dãy số bởi hệ thức truy hồi. (hay cho dãy số bằng quy nạp) Ví dụ. Cho dãy số (un) xác định bởi được gọi là cho bởi hệ thức truy hồi. Ví dụ. Cho dãy số (un) xác định bởi được gọi là cho bởi hệ thức truy hồi Cách 3. Ví du.(VD5 SGK) Chú ý. Một dãy số có thể cho bằng nhiều cách. 12’ Hoạt động 2: dãy số tăng, dãy số giảm 3. Dãy số tăng, dãy số giảm Cho Hs nhắc lại Kn hàm số tăng, hàm số giảm. Từ đó xây dựng định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm. Cho Hs xét ví dụ 6 SGK. Cho Hs xét dãy số này tăng hay giảm? Hay không có tính chất đó? Cho Hs hoạt động H5. Hd cho Hs các cách xét tính tăng, giảm của một dãy số: xét hiệu hoặc tỉ số Cho Hs xét tính tăng giảm của dãy số (un) với Chốt kiến thức. Thực hiện theo yêu cầu của GV. Xét ví dụ 6 SGK Thực hiện. Theo dõi. Thực hiện, KL: dãy số tăng. ĐỊNH NGHĨA 2. *Dãy số (un) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi n ta có *Dãy số (un) được gọi là dãy số giảm nếu với mọi n ta có Ví dụ 6. SGK 12’ Hoạt động 3: dãy số bị chặn 4. Dãy số bị chặn Cho Hs liệt kê các số hạng của dãy số (un) với , từ đó nhận xét (so sánh) gì về tất cả các số hạng của dãy số với số 1? Định nghĩa dãy số bị chặn trên. Cho Hs liệt kê các số hạng của dãy số (un) với un = n2, từ đó nhận xét ( so sánh) gì về tất cả các số hạng của dãy số với số 1? Định nghĩa dãy số bị chặn dưới. Định nghĩa dãy số bị chặn. Cho Hs xét ví dụ 7 SGK. Yêu cầu Hs hoạt động nhóm H7. Từ H6 chú ý cho Hs dấu hiệu nhận biết dãy số bị chặn. Thực hiện yêu cầu của Gv. Nắm định nghĩa. Thực hiện yêu cầu của Gv. Nắm định nghĩa. Hoạt động nhóm H7, các khẳng định đúng là b, c, d, e) ĐỊNH NGHĨA 3 a) Dãy số (un) được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho b) Dãy số (un) được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho c) Dãy số (un) được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vùa bị chặn trên vừa bị chặn dưới; nghĩa là, tồn tại một số M và một số m sao cho Ví dụ 7. SGK 4. Củng cố và dặn dò (2’): các kiến thức vừa học. 5. Bài tập về nhà: 12; 13b, c; 14 IV. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tiet 50DS11tn.doc