Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 43: Kiểm tra một tiết

Tiết số: 43

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

• Hs được kiểm tra các kiến thức về tổ hợp và xác suất.

2. Kỹ năng:

• Có kĩ năng tính toán, suy luận.

 3. Tư duy và thái độ:

• Luyện tập kĩ năng tính toán, làm bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: đề, đáp án, thang điểm.

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 43: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/ 12/ 07
Tiết số: 43
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: 
Hs được kiểm tra các kiến thức về tổ hợp và xác suất.
2. Kỹ năng: 
Cĩ kĩ năng tính tốn, suy luận.
	3. Tư duy và thái độ: 
Luyện tập kĩ năng tính tốn, làm bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: đề, đáp án, thang điểm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra:
I/ TRẮC NGHIỆM
C©u 1 . 
Cĩ bao nhiêu số hạng là số hữu tỉ trong khai triển  ?
A.
6
B.
10
C.
5
D.
8
C©u 2 . 
Giá trị của biểu thức là ?
A.
36
B.
64
C.
32
D.
46
C©u 3 . 
Số giao điểm nhiều nhất của 10 đường thẳng phân biệt là ?
A.
20
B.
C.
45
D.
100
C©u 4 . 
Gieo hai con súc sắc độc lập, một xanh, một đỏ. Gọi a là số chấm trên con màu xanh ; b là số chấm trên con màu đỏ. Tính xác suất để cĩ a lẻ, b chẵn và a + b = 7.
A.
B.
C.
D.
C©u 5 . 
Cho tập hợp A = {2 ; 3 ; 5 ; 8}. Cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x sao cho 400 < x < 600 ?
A.
4!
B.
C.
D.
C©u 6 . 
Hai xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất trúng của người thứ nhất là 0,8 và của người thứ hai là 0,7. Cả hai người cùng nổ súng. Tính xác suất để cả hai người đều khơng bắn trúng bia.
A.
0,06
B.
0,62
C.
0,94
D.
0,56
C©u 7 . 
Tổ của An và cường cĩ 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứng đầu hàng, Cường đứng cuối hàng là 
A.
110
B.
100
C.
120
D.
125
C©u 8 . 
Cĩ 5 người đến nghe một buổi hịa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng cĩ 5 ghế là ?
A.
125
B.
130
C.
100
D.
120
C©u 9 . 
Cĩ 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng, 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên. Xác suất để trong 3 viên lấy ra cĩ đúng 1 viên bi đỏ là ?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 . 
Cho tập hợp A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}. Cĩ thể lập được bao nhiêu số lẻ cĩ bốn chữ số khác nhau ?
A.
180
B.
27
C.
18
D.
360
C©u 11 . 
Từ A đến B cĩ 3 con đường; từ B đến C cĩ 4 con đường. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn đường đi từ A đến C (qua B) và trở về, từ C đến A (qua B) và khơng trở về bằng đường cũ?
A.
18
B.
132
C.
23
D.
72
C©u 12 . 
Hai nhân viên bưu điện cần đem 10 bức thư tới 10 địa chỉ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách phân cơng ?
A.
B.
C.
10.2!
D.
2.10!
C©u 13 . 
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển  ?
A.
792
B.
495
C.
-792
D.
-924
C©u 14 . 
Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đĩ cĩ 10 nam và 10 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn ra 5 người sao cho cĩ đúng 3 nam trong 5 người đĩ ?
A.
5400
B.
540
C.
450
D.
120
II/ TỰ LUẬN (3 điểm) 
Bài 1. Từ một hộp cĩ 3 bi xanh và 6 bi đỏ, chọn ngẫu nhiên 4 bi. Gọi X là số bi xanh trong 4 bi đã chọn.
Lập bảng phân phối xác suất của X.
Tính xác suất sao cho trong 4 bi đã chọn cĩ ít nhất một bi xanh.
Tính Phương sai của X.
Bài 2. Tính 
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
01
08
02
09
03
10
04
11
05
12
06
13
07
14
II/TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm)
a) 
X
0
1
2
3
P
15/126
60/126
45/126
6/126
b) 
d) ; ; 
Bài 2. (1 điểm) 
A= 
TỔNG KẾT 
 Điểm
Lớp
0à < 3,5
3,5à < 5
5à < 6,5
6,5à < 8
8à 10
11A1
11A2
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 43DS11tn.doc