Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 56: Bài tập: cấp số nhân
TIẾT 56 :
BÀI TẬP: CẤP SỐ NHÂN
I - MỤC TIÊU : HS cần nắm được
1/ kiến thức :Nắm vững đn cấp số nhân , công thức tính SHTQ, tính chất các số hạng của cấp số nhân (điều kiện cần và đủ để một dãy số là cấp số nhân ) ,tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân . Biết sử dụng tính chất và các công thức của cấp số nhân vào việc giải toán .
2/ kỹ năng : Biết sử dụng các CT,T/C của cấp số nhân để giải các btoán cơ bản về cấp số nhân .
3/ tư duy : H iểu rõ cấp số nhân cũng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn ) nhưng có một số tính chất đặc biệt hơn .Hs hiểu được định nghĩa , các tính chất , và biết sử dụng , vận dụng , phối hợp linh hoạt để giải toán .
4/ thái độ : Chuẩn bị bài tập đầy đủ , tích cực sửa bài tập , cẩn thận , chính xác ; tìm tòi , học hỏi thêm một số vấn đề ở mục “Bạn có biết ?” và bài đọc thêm về hình học FRACTAL để biết những ứng dụng thực tế của CSN .
I I - TRỌNG TÂM :Định nghĩa , tính chất của cấp số nhân và vận dụng giải toán .
NSoạn: NDạy: TIẾT 56 : BÀI TẬP: CẤP SỐ NHÂN I - MỤC TIÊU : HS cần nắm được 1/ kiến thức :Nắm vững đn cấp số nhân , công thức tính SHTQ, tính chất các số hạng của cấp số nhân (điều kiện cần và đủ để một dãy số là cấp số nhân ) ,tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân . Biết sử dụng tính chất và các công thức của cấp số nhân vào việc giải toán . 2/ kỹ năng : Biết sử dụng các CT,T/C của cấp số nhân để giải các btoán cơ bản về cấp số nhân . 3/ tư duy : H iểu rõ cấp số nhân cũng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn ) nhưng có một số tính chất đặc biệt hơn .Hs hiểu được định nghĩa , các tính chất , và biết sử dụng , vận dụng , phối hợp linh hoạt để giải toán . 4/ thái độ : Chuẩn bị bài tập đầy đủ , tích cực sửa bài tập , cẩn thận , chính xác ; tìm tòi , học hỏi thêm một số vấn đề ở mục “Bạn có biết ?” và bài đọc thêm về hình học FRACTAL để biết những ứng dụng thực tế của CSN . I I - TRỌNG TÂM :Định nghĩa , tính chất của cấp số nhân và vận dụng giải toán . I I I - PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập , đàm thoại , phát hiện và giải quyết vấn đề . IV - CHUẨN BỊ : 1.Thực tiễn : Hs đã được học lý thuyết và làm các ví dụ , các bài tập mẫu ở bài trước . 2.Phương tiện :Bài tập soạn của hs , các bài tập của SGK, các bài tập do gviên chuẩn bị thêm . V - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/Bài cũ : Viết 9 số xen giữa các số ½ , 1024 để được một CSN có 11 số hạng . Tính tổng các số hạng của CSN này ? ĐS:u1=1/2, u11=1024 ,s11=? 2/Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài 1 : Cho (un) a)Biết u1 = 2 , u6 = 486 . Tìm q ? Ta có u6 = u1. q5 Þ Þ q= 3 b)Biết q = , u4 = . Tìm u1 ? Ta có u4 = u1. q3 Þ c)Biết u1 = - 3 , q = - 2 . Hỏi –768 là số hạng thứ mấy ? Ta có un = u1 . qn-1 Þ - 768 = -3 . (- 2) n - 1 Þ (-2) n - 1 = 256 = (-2) 8 Þ n - 1 = 8 Þ n = 9 Bài 2 : Tìm các số hạng của 1 CSN có 5 số hạng biết ? a) u3 = 3 và u5 = 27 Ta có Thay (1) vào (2) ta được : 3 q 2 = 27 Þ q = + 3 +Nếu q = 3 ta có , 1 , 3 , 9 , 27 +Nếu q = -3 ta có , -1 , 3 , -9 , 27 b) u4 – u2 = 25 và u3 – u1 = 50 ? Ta có Vì các vế khác không nên chia (1) cho (2) vế theo vế ta được : Þ Ta có CSN : Bài 3 : Từ đó thay vào ta có : Vậy 1 , 2 , 4 , 8 , 16 , 32 Bài tập 4 : +YCBT +Với u1 = 3 Þ q = 2 Þ Ta có 3 , 6 , 12 , 24 +Với u1 = 24 Þ q = Þ Ta có 24 , 12 , 6 , 3 Bài 5 : Gọi số dân của tỉnh đó là x . Sau một năm thì số dân tăng thêm là 1,4% x = Þ Số dân của tỉnh đó vào năm sau là : x + 1,4% x = 101,4% x +Số dân tỉnh đó ở các năm liên tiếp lập thành 1 CSN : x , +Với x = 1,8 triệu người thì : Sau 5 năm , số dân của tỉnh đó là triệusau 10 năm , số dân của tỉnhlà Bài 6 : Xét dãy (an) , ta có a1 = 4 Giả sử hình vuông Cn có độ dài các cạnh là an Þ hình vuông Cn+1 có độ dài các cạnh là an+1 , ta tìm công thức tính an+1 ? Ta có , với n 1 . Vậy (an) có CTTH là : , với Dãy số ( an ) là cấp số nhân với a1 = 4 và q = Số hạng tổng quát là , với Dãy số Sn có CT truy hồi là : với Số hạng tổng quát Sn = với . Bài tập 7: Giả sử cấp số nhân có 2n số hạng , công bội q là : u1 , u2 , , u2n ÞCó n số hạng thứ tự lẻ cũng lập thành một cấp số nhân có công bội q2 là : u1 , u3 , , u2n - 1 Tổng của CSN ban đầu là T1 : Hs nêu các công thức quan trọng và cách gọi đối xứng của CSC và CSN rồi phân biệt sự khác nhau giữa các công thức :đn, shtq,tc,tổng sn ? + Công thức tính số hạng tổng quát ? un = u1 . qn-1 a) u6 = u1 . q5 Þ q5= ? =>q? b) u4 = u1 . q3 Þ u1 ? c) un = u1 . qn-1 Þ n ? T2 : Hãy dùng công thức của SHTQ Lập hệ pt để giải tìm u 1 và q , sau đó khai triển 5 số hạng đầu ? + u3 = u1 . q2 , u5 = u1 . q4 + Thay vào ta được h p t , giải hệ Þ kq, chú ý mũ chẵn nên có 2 giá trị của q ! T3 : Cho hs đọc đề , gv tóm tắt lên bảng , hs nghiên cứu cách giải, hs trình bày bài giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv sửa chữa , củng cố . Gv Nhấn mạnh có thể giải hệ tìm q và u1 bằng pp thế hoặc chia vế theo vế ( cần giải thích vì các vế đều khác không ) . T4 : Gv gợi ý hs nhân cả 2 vế của pt (1) với q để có hoặc chia vế theo vế . Hs có thể làm cách khác T5 : Gv ra bài tập , hỏi hs cách giải , hs khác góp ý , bổ sung , hoàn thiện cách giải rồi lên giải ? +Với mỗi u1 ta có một q ? có 2 trường hợp q = 3 và q = -3 , ứng với mỗi q ta có một cấp số nhân khác nhau . +Tìm được q , có thể dùng công thức tính tổng các số hạng của cấp số nhân để tìm u1 . T6 : Gv gọi hs lên bảng giải , hs khác nhận xét , bổ sung , gv theo dõi hs làm bài , sửa chữa , củng cố kịp thời sai lầm . +Cho hs đọc đề , gv tóm tắt lên bảng , hs nghiên cứu cách giải . +Số dân của tỉnh đó vào năm sau là bao nhiêu ? +Viết các số dân tỉnh đó sau mỗi năm ? N xét các số đó tạo thành một cấp số gì ? +Sau 5 năm,số dân của tỉnh đó là ? Sau 10 năm,số dân của tỉnh đó là ? T7 : Cho hs đọc đề , gv tóm tắt lên bảng , hs nghiên cứu cách giải . +Hãy tìm cthức tính cạnh an+1 theo a n ? +(a n) là cấp số nhân có a 1 = ? Công bội q = ? Số hạng tổng quát an = ? + Dãy số Sn có CT truy hồi là gì ? Tìm công thức số hạng tổng quát Sn ? +Giả sử cấp số nhân có 2n số hạng , như vậy số các số hạng có thứ tự lẻ sẽ là n và lập thành một cấp số nhân như thế nào ? +Gv cho hs áp dụng công thức để tính tổng Sn , S2n của cấp số nhân ? Dùng gt S2n = 3Sn Þ kq . T8 : Nếu còn thới gian gv gợi ý để hs về nhà làm tiếp Tổng của n số hạng thứ tự lẻ là : Theo gt : S2n = 3 Sn = 3 q = 2 VI/ Củng cố và dặn dò: Nhắc lại các công thức quan trọng của cấp số nhân và cách gọi đối xứng ? BTVN ôn chương , chuẩn bị kiểm tra một tiết . VII/ Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 56.doc