Giáo án Đại Số 11 Ban Cơ Bản tiết 49: Giới hạn của dãy số
Tiết 49 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. Mục Tiêu Bài Học:
Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ và minh họa cụ thể.
- Nắm vững định lí về giới hạn và biết vận dụng vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Nắm được khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
Về kỹ năng:
- Vận dụng định lí về giới hạn hữu hạn vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản.
- Nhận biết và tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
Về tư duy và thái độ:
- Chính xác, linh hoạt và cẩn thận.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.
Tiết 49 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ -----------------------***---------------------- I. Mục Tiêu Bài Học: Về kiến thức: - Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ và minh họa cụ thể. - Nắm vững định lí về giới hạn và biết vận dụng vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản. - Nắm được khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. Về kỹ năng: - Vận dụng định lí về giới hạn hữu hạn vào tính giới hạn của các dãy số đơn giản. - Nhận biết và tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. Về tư duy và thái độ: - Chính xác, linh hoạt và cẩn thận. - Tích cực tham gia xây dựng bài. II. Chuẩn Bị: Giáo viên: - Soạn giáo án. - Dụng cụ dạy học: thước kẻ, phấn màu Học sinh: - Dụng cụ học tập, xem trước bài ở nhà. III. Phương Pháp: Sử dụng phương pháp gợi mở, vấn đáp và kết hợp với luyện tập. IV. Tiến Trình Bài Học: Ổn định tổ chức: Ổn định và kiểm tra sĩ số vắng của lớp. Bài mới: Hoạt động 1: Giới hạn hữu hạn của dãy số. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Gv hướng dẫn cho hs thực hiện hđ 1 sgk trang 112. + Gv phát biểu định nghĩa dãy số có giới hạn 0. + Gv cho ví dụ về dãy số có giới hạn 0. + Gv phát biểu định nghĩa dãy số có giới hạn a. + Gv hướng dẫn hs chứng minh ví dụ 2. + Gv nêu một vài giới hạn đặc biệt. + Chú ý: Từ nay về sau thay cho ta viết tắt là + Hs thực hiện hđ 1 sgk trang 112 dưới sự hướng dẫn của gv. + Hs tiếp nhận định nghĩa dãy số có giới hạn 0. + Hs tiếp nhận định nghĩa dãy số có giới hạn 0. + Hs giải ví dụ 2 dưới sự hướng dẫn của hs. + Hs hiểu và ghi nhớ kết quả để vận dụng vào bài tập. I. Giới hạn hữu hạn của dãy số: 1. Định nghĩa: Định nghĩa 1: sgk trang 112. Kí hiệu: hay khi . Ví dụ 1: Dãy số có giới hạn 0 khi . Định nghĩa 2: sgk trang 113. Kí hiệu: hay khi . Ví dụ 2: Chứng minh dãy số (vn) với có giới hạn 2 khi . 2. Một vài giới hạn đặc biệt: với nếu | q | < 1. Nếu un = c ( c là hằng số) thì . Hoạt động 2: Định lí về giới hạn hữu hạn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Gv phát biểu định lí về giới hạn hữu hạn. + Gv hướng dẫn hs vận dụng định lí về giới hạn hữu hạn vào việc tính giới hạn của dãy số thông qua ví dụ 3 và 4. + Hs ghi nhận các kết quả của định lí và vận dụng vào việc tính giới hạn của dãy số. + Hs hiểu và học cách vận dụng định li vào tính giới hạn của dãy số. II. Định lí về giới hạn hữu hạn. Định lí 1: sgk trang 114. Ví dụ 3. Tìm Ví dụ 4. Tìm Hoạt động 3: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Gv phát biểu định nghĩa cấp số nhân lùi vô hạn. H: Cho CSN (un) lùi vô hạn có công bội q. Nêu công thức tính Sn? H: Tính + Từ các kết quả trên gv đi đến định nghĩa tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. + Hs ghi nhận các kết quả của định lí và vận dụng vào việc tính giới hạn của dãy số. = + Hs nắm định nghĩa tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. III. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Định nghĩa: sgk trang 115. Ví dụ: Hai dãy số sau là những cấp số nhân lùi vô hạn: Dãy số: với Dãy số :với Cho CSN (un) lùi vô hạn có công bội q. Khi đó: Và = Giới hạn này được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un) và được kí hiệu là Như vậy: S = Ví dụ 5: sgk trang 116 4. Củng cố và Dặn dò: + Gv gọi hs nhắc lại các kiến thức đã học trong bài. + BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 sgk trang 121-122 + Dặn dò: Xem trước phần còn lại của bài này. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- DAI SO GIOI HAN CUA DAY SO.doc