Giáo án Đại số 11 ban cơ bản tiết 37, 38: Biến ngẫu nhiên rời rạc
Tiết 37 - 38
BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được :
1.Về kiến thức : Khái niệm biến ngẫu nhiên
2.Về kỹ năng : Thành thạo trong việc lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên .
3.Về tư duy: Nắm được ý nghĩa của biến ngẫu nhiên .
4.Về thái độ: Tích cực xây dựng bài .
II.TRỌNG TÂM: Khái niệm biến ngẫu nhiên , cách lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên .
III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề , phát vấn .
IV.CHUẨN BỊ:
1.Thực tiễn: -Hs đã học phép thử , không gian mẫu
2.Phương tiện: -Bài soạn , sgk
V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Bài cũ: Một đồng tiền được gieo 4 lần . Hãy mô tả KGM ? X : “ Số lần x/h mặt ngửa “
X có thể nhận các giá trị nào ? Tính xs của biấn cố A : “ X nhận giá trị 3 “ ?
NS: ND: Tiết 37 - 38 BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC I.MỤC TIÊU : Qua bài học , HS cần nắm được : 1.Về kiến thức : Khái niệm biến ngẫu nhiên 2.Về kỹ năng : Thành thạo trong việc lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên . 3.Về tư duy: Nắm được ý nghĩa của biến ngẫu nhiên . 4.Về thái độ: Tích cực xây dựng bài . II.TRỌNG TÂM: Khái niệm biến ngẫu nhiên , cách lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên . III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề , phát vấn . IV.CHUẨN BỊ: 1.Thực tiễn: -Hs đã học phép thử , không gian mẫu 2.Phương tiện: -Bài soạn , sgk V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Bài cũ: Một đồng tiền được gieo 4 lần . Hãy mô tả KGM ? X : “ Số lần x/h mặt ngửa “ X có thể nhận các giá trị nào ? Tính xs của biấn cố A : “ X nhận giá trị 3 “ ? Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV I.BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC Vd1 : Gieo 1 đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần . Kh : X:”Số lần xuất hiện mặt xấp “ +KGM : = {NN , SN , NS , SS} + X (NN) = 0 , X (SN) = 1 , X (NS) = 1 , X (SS) = 2 +Nếu ký hiệu tập giá trị của X là X () thì X() = {0 , 1 , 2} +Ta có bảng : Kết quả NN SN NS SS Giá trị của X 0 1 1 0 +Do A = {SN , NS} nên ·Nhận xét : X có tính chất ngẫu nhiên ·KL : Các đại lượng ngẫu nhiên hay biến ngẫu nhiên là đại lượng mà giá trị của nó là số thực , phụ thuộc vào kết quả của phép thử . KH : X , Y , Z , Nếu BNN X nhận giá trị là a , ta ký hiệu : (X=a) ·1 : Một hộp chứa 2 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen . Lấy ngẫu nhiên từng quả cho đến khi lấy được quả trắng thì dừng lại. Kh X : “ Số quả được lấy ra “ T : “ Lấy được quả trắng “ +Hãy mô tả không gian mẫu ? +X có thể nhận các giá trị nào ? +Lập bảng chỉ rõ sự tương ứng giữa kết quả của phép thử và giá trị của X ? -Nếu ra kq NN thì X (NN) = ? -Tương tự X (SN) = ? X (NS) = ? X (SS) = ? -Nếu ký hiệu tập giá trị của X là X () thì X () = ? +Tính xác suất của biến cố A : “ X nhận giá trị 1 “ ? ·Nhận xét gì về giá trị của đại lượng X ? Ta có thể đoán được nó sẽ nhận được giá trị nào trước khi phép thử được tiến hành ? ·Chú ý : +Ta chỉ xét các biến ngẫu nhiên có TGT là hữu hạn + Đ : “ Lấy được quả đen “ +KGM : = { T , ĐT , ĐĐT , ĐĐĐT } . +X(T) = 1, X(ĐT) = 2, X(ĐĐT) = 3, X(ĐĐĐT) = 4 Vậy X() = {1 , 2 , 3 , 4} T ĐT ĐĐT ĐĐĐT 1 2 3 4 +(X=2) = {ĐT} nên P(X=2) = ·Ví dụ 2 (sgk) II.BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT +Nêu được N(X=3) = N(X=4) = N(X=5) = 1 và N() = 3 Þ P(X=3) = P(X=4) = P(X=5) = +Tương tự (Y=2) = {{1,2}} , (Y=3) = {{1,3},{2,3}} P(Y=2) = P(Y=3) = +Ta có các bảng sau : X 3 4 5 Y 2 3 P P Bảng ppxs của BCNN X Bảng ppxs của BCNN Y + Hs nêu được : tổng các xác suất bằng 1 ·Tổng quát : X là biến ngẫu nhiên X() = {x1,x2,,xn} Đặt p1 = P(X=1) , p2 = P(X=2) , , pn = P(X=n) Ta có bảng PPXS : X x1 x2 xk xn P p1 p2 pk pn Các số pk phải thoả mãn ĐK sau : +KGM : = {T , ĐT , ĐĐT , ĐĐĐT } +X(T) = ? , X(ĐT) = ? , X(ĐĐT) = ?, X(ĐĐĐT) = ? Vậy X() = ? +Hs vẽ bảng +(X=2) = ? Þ P(X=2) ? +Trong ví dụ 2 , ta có (X=3) = {{1,2}} (X=4) = {{1,3}} , (X=5) = {{2,3}} Þ P(X=3) = ? P(X=4) = ? P(X=5) = ? +Tương tự (Y=2) = {{1,2}} , (Y=3) = {{1,3},{2,3}} P(Y=2) = ? P(Y=3) = ? +Hs lập bảng +Hai bảng này lần lượt gọi là Bảng phân phối xác suất của biến cố ngẫu nhiên X và Y . +Có nhận xét gì về tổng các xác suất trong 2 bảng trên ? +Tổng quát ? Củng cố : Nhắc lại khái niệm biến ngẫu nhiên , cách lập bảng phân phối của biến ngẫu nhiên . Dặn dò : Làm các bài tập trong sgk
File đính kèm:
- DS tiet 37-38.doc