Giáo án Đại số & Giải tích 11 tiết 33: Kiểm tra 1 tiết

Tiết PPCT :33 KIỂM TRA 1 TIẾT

Tuần: 12

Ngày dạy :

I.Mục tiêu:

1.Về kiến thức:

Củng cố kiến thức cơ bản trong chương:

Giải toán bằng cách dùng chỉnh hợp ,tổ hợp.

Khai triển nhị thức Niutơn.

2.Về kỹ năng:

Làm được các bài tập đã ra trong bài kiểm tra.

Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập.

3.Về thái độ:

Phát triển tư duy trừu tượng,khái quát quá,tư duy logic

Học sinh có thái độ nghiêm túc,tập trung suy nghĩ để tìm lời giải,biết quy lạ về quen.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 tiết 33: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT :33 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần: 12
Ngày dạy :
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
Củng cố kiến thức cơ bản trong chương:
Giải toán bằng cách dùng chỉnh hợp ,tổ hợp.
Khai triển nhị thức Niutơn.
2.Về kỹ năng:
Làm được các bài tập đã ra trong bài kiểm tra.
Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập.
3.Về thái độ:
Phát triển tư duy trừu tượng,khái quát quá,tư duy logic
Học sinh có thái độ nghiêm túc,tập trung suy nghĩ để tìm lời giải,biết quy lạ về quen.
II.Nội dung đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung – chủ đề
Mức độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Quy tắc đếm (HV-CH-TH)
1
 2
3
 4.5
4
 6.5
Nhị thức Niu tơn
 1
 1.5
1
 2 
2
 3.5
Tổng số
2
 3.5
3
 4.5
1
 2
6
 10
Mô tả đề: 
Nhận biết: câu 1, 2
Thông hiểu: câu 3, 4, 5
Vận dụng: câu 6
Đề 1:
Câu 1 (2đ): Giải phương trình: 
Câu 2 (1,5đ): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của(3x - )
Câu 3(1,5đ): Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 6 điểm phân biệt, có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này.
Câu 4(1,5đ): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng hai chữ số đứng gần nhau phải khác nhau?
Câu 5(1,5đ): Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ vào 6 ghế xếp thành hàng ngang (các ghế được đánh số thứ tự từ 1 đến 6) sao cho các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẻ nhau?
Câu 6 (2đ): Cho nhị thức f(x) = 
Tính tổng các hệ số của khai triển nhị thức trên theo lũy thừa bậc lẻ của x
Đề 2:
Câu 1: Giải phương trình: 
Câu 2: Tìm số hạng chính giữa của (theo số mũ của x giảm dần) khai triển 
Câu 3: Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 6 điểm phân biệt, nhiêu đường thẳng mà hai đầu mút thuộc tập hợp điểm này.
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ (có 5 chữ số) chia hết cho 3 và các chữ số phải khác nhau?
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ vào 6 ghế xếp thành hàng ngang (các ghế được đánh số thứ tự từ 1 đến 6) sao cho các bạn nam ngồi gần nhau?
Câu 6 (2đ): Cho nhị thức f(x) = 
Tính tổng các hệ số của khai triển nhị thức trên theo lũy thừa bậc chẵn của x.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1
Câu
Bài giải
Điểm
Câu 1
2
Câu 2
Số hạng không chứa x trong khai triển là:36.(-2)6.
1,5
Câu 3
Số véc-tơ khác véc-tơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này là chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử:A=30 (véc-tơ)
1,5
Câu 4
Số tự nhiên có 5 chữ số, hai chữ số đứng gần nhau phải khác nhau là 
Có 9 cách chọn a 
Có 9 cách chọn b
Có 9 cách chọn c
Có 9 cách chọn d
Có 9 cách chọn e
Nên có tất cả 95 = 59049 số
1.5
Câu 5
TH1: nam ngồi ghế có đánh số lẻ, nữ ngồi ghế chẳn: có 3!3! = 36 cách
TH2: nam ngồi ghế có đánh số chẵn, nữ ngồi ghế lẻ: có 3!3! = 36 cách
Theo đó ta có tất cả 72 cách xếp
1,5
Câu 6: 
f(x) = =
f(1) = = 1
 f(-1) = = 92011
2
Đề 2
Câu
Bài giải
Điểm
Câu 1
2
Câu 2
Số hạng chính giữa trong khai triển là: 46.
1,5
Câu 3
Số đường thẳng mà hai đầu mút thuộc tập hợp điểm này là tổ hợp chập 2 của 6 phần tử: nên có C=15(đường thẳng)
1,5
Câu 4
Số tự nhiên có 5 chữ số thỏa mãn đề bài là 
Có 2 cách chọn e
Có 8 cách chọn a 
Có 8 cách chọn b
Có 7 cách chọn c
Có 6 cách chọn d
Nên có tất cả 2.6.7.8.8=5376 số
1.5
Câu 5
Các bạn nam có thể ngồi vào các ghế: 123, 234, 345, 456.
Mỗi trường hợp có 3!3! = 36 cách
Như vây có 36.4 = 144 cách
1,5
Câu 6: 
f(x) = =
f(1) = = 1
 f(-1) = = 92011
2
4.Câu hỏi và bài tập củng cố:
Xem lại các bài đã giải
5.Hướng dẫn học sinh tự học:
Làm tiếp các bài tập chưa giải được trên lớp,chuẩn bị bài tiếp theo: Phép thử và biến cố, xác suất của biến cố
V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docde kiem tra dai so nc.doc
Giáo án liên quan