Giáo án Đại số 11 tiết 55- Công thức lượng giác
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
o Nắm được các công thức lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng.
o Từ các công thức trên có thể suy ra một số công thức khác.
2. Kĩ năng:
o Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác.
o Vận dụng các công thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ:
o Luyện tính nghiêm túc, sáng tạo.
o Luyện óc tư duy thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Học sinh:
2. Giáo viên:
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra kiến thức cũ: Nêu các công thức lượng giác cơ bản ?
Tên bài: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Tiết PPCT: 55 – 57 Tuần: Ngày soạn: I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm được các công thức lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng. Từ các công thức trên có thể suy ra một số công thức khác. 2. Kĩ năng: Biến đổi thành thạo các công thức lượng giác. Vận dụng các công thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: Luyện tính nghiêm túc, sáng tạo. Luyện óc tư duy thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Học sinh: 2. Giáo viên: III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra kiến thức cũ: Nêu các công thức lượng giác cơ bản ? 3. Tiến trình: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Công thức cộng GV giới thiệu cong thức cộng. HD HS chứng minh các công thức. Chú ý 2a =a+a. HD HS trình bày. Thực hiện yêu cầu giáo viên. I. Công thức cộng sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosb sin(a – b) = sina.cosb – sinb.cosb cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb Ví dụ: Chứng minh rằng: a. Sin2a = 2sina.cosa b. Cos2a= cos2a – sin22a = 2 cos2a – 1 = 1 – 2 sin22a c. Hoạt động 2: Công thức nhân đôi GV hướng dẫn HS suy từ công thức cộng. Nêu ví dụ: Sin4a = 2sin2a.cos2a HD và gọi HS trình bày ví dụ 1. Nêu công thức quan hệ giữa ? Hãy xác định dấu của cosa ? Tính ? Lấy b = a. a. b. VT = 2sin2a.cos2a = sin4a c. VT = cos2a – sin+2a = cos2a Vì nên II. Công thức nhân đôi cos2a = cos2a – sin2a = 2coss2a – 1 = 1 – 2sin2a sin2a = 2sina.cosa · Công thức hạ bậc: Ví dụ 1: Chứng minh rằng: a. b. c. Ví dụ 2: Cho với . Tính Hoạt động 3: Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích Từ công thức cộng, HD HS suy ra công thức biến đổi tích thành tổng. HD HS trình bày ví dụ. HD công thức biến đổi tổng thành tích. HD và gọi HS trình bày. a. VT= b. VT= III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích 1. Công thức biến đổi tích thành tổng cosa.cosb=[cos(a–b)+cos(a+b)] sina.sinb = [cos(a–b)–cos(a+b)] sina.cosb = [sin(a–b)+sin(a+b)] Ví dụ 1: Biến đổi thảnh tổng các tích sau: a. b. Ví dụ 2: Chứng minh rằng: 2sin4a.sin2a + 2cos7a.cosa = cos2a+cos8a 2. Công thức biến đổi tổng thành tích Ví dụ 1: Biến đổi thành tích: a. b. c. Ví dụ 2: Chứng minh rằng: a. b. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh các công thức lượng giác. HD và gọi HS trình bày. a. VT= b. VT= c. VT= Chứng minh rằng: a. b. c. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Về nhà xem lại bài vừa học, làm lại các ví dụ đã học, làm BTVN. Bài tập về nhà:
File đính kèm:
- tiet 55 - 56 - 57.doc