Giáo án Đại số 10 tiết 3: Luyện tập

Tiết: 03 Tên bài soạn: Luyện tập

I- Mục tiêu:

 * Kiến thức: Giúp HS nắm vững các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai mệnh đề tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.

 * Kỹ năng: Học sinh hiểu và biết sử dụng thành thạo các kí hiệu, .

 * Thái độ: rèn luyện thói quen suy luận đúng lôgic.

II – Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề

III – Chuẩn bị của thầy và trò:

 + Thầy:

- Phương tiện: Bài tập mẫu.

- Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm.

 + Trò: bài cũ, BT về nhà, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Ngày soạn: tháng 09 năm 2007
Tiết: 03	 Tên bài soạn: Luyện tập
Mục tiêu:
 * Kiến thức: Giúp HS nắm vững các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai mệnh đề tương đương, các điều kiện cần, đủ, cầøn và đủ.
 * Kỹ năng: Học sinh hiểu và biết sử dụng thành thạo các kí hiệu, .
 * Thái độ: rèn luyện thói quen suy luận đúng lôgic.
II – Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
III – Chuẩn bị của thầy và trò:
 + Thầy: 
Phương tiện: Bài tập mẫu.
Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm.
 + Trò: bài cũ, BT về nhà, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới
IV- Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức: Nắm sĩ số, tình hình lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Cho ví dụ phát biểu là mđ, không là mđ, xét giá trị của mđ được phát biểu, lập mđ phủ định của nó.
	- Cho ví dụ mđ kéo theo, 2 mđ tương đương, phát biểu mđ trên dưới dạng đk cần, đủ, cần và đủ.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Cũng cố khái niệm mệnh đề, mđ phủ định. (7 phút)
* Cho bài tập 1/ trang 9 SGK
* Giải thích kết quả BT1
* Cho bài tập 2/ trang 9 SGK
* Giải thích kết quả BT2
* Đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
* Đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
( ghi kết quả bài giải vào vở)
BT1: a) là mđ
 b) là mđ chứa biến
 c) là mđ chứa biến
 d) là mđ
BT2: a) Đúng. Phủ định của nó là: 1794 không chia hết cho 3.
 b) Sai. mđ phủ định của nó là: không là một số hữu tỉ.
 c) Đúng. Phủ định của nó là: 3,15.
 d) Sai. Phủ định của nó là: > 0.
HĐ 2: Cũng cố khái niệm mđ kéo theo, hai mđ tương đương (13 phút)
* Phát phiếu hoạt động cho các nhóm về nội dung bài tập 3 SGK ( nhóm I- làm câu a cho 2 mđ 1,2; nhóm II làm câu b cho 2 mđ 1,2; nhóm III làm câu c cho hai mđ 1, 2; phân tương tự cho ba nhóm còn lại với mđ 3,4)
* Yêu cầu học sinh cả lớp cùng suy nghĩ, giải bài tập 4 SGK.
* GV điều chỉnh những sai sót trong các câu trả lời của học sinh (nếu có).
* Chia thành các nhóm như đã phân công.
* Mỗi nhóm làm phần việc được giao của nhóm mình.
* Cử đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm.
* Thực hiện yêu cầu của GV.
* Đại diện HS lần lượt trả lời các câu a), b), c).
( HS về nhà tự giải lại)
HĐ 3: Nắm chắc kí hiệu , và mđ phủ định của mđ chứa kí hiệu , . ( 17phút)
* Cho BT 7 SGK 
* Phân công công việc cho các nhóm:
Nhóm I: Xét giá trị của các mđ a), b).
Nhóm II: Xét giá trị của các mđ c), d).
Nhóm III: lập mđ phủ định của các mđ a), b).
Nhóm IV: lập mđ phủ định của các mđ c), d).
Nhóm V: Xét giá trị của các mđ phủ định của a), b).
Nhóm VI: Xét giá trị của các mđ phủ định của các mđ c), d).
 * Chia thành các nhóm như đã phân công.
* Mỗi nhóm làm phần việc được giao của nhóm mình.
* Cử đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm.
* Các nhóm có thể bổ sung kết quả của các nhóm kia.
* Nêu cách xét giá trị của mđ chứa kí hiệu , .
Giải ( BT 7):
a) Sai. Phủ định của a) là: không chia hết cho n.( đúng).
b) Sai. Phủ định của b) là: (đúng).
c) Đúng. Phủ định của c) là: (sai).
d) Đúng. Phủ định của mđ này là: (sai).
V- Cũng cố, dặn dò: (3phút)
- Nhắc lại một số kiến thức cơ bản, cách giải quyết một số bài tập quen thuộc.
	- HS về nhà xem lại bài tập đã giải, làm các yêu cầu của GV, xem bài mới.
VI – Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docBT bai 1.doc
Giáo án liên quan