Giáo án Đại số 10 - Ban cơ bản tiết 4: Tập hợp

I/- Mục tiêu:

1)- Kiến thức: - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.

2)- Kỹ năng: - Biết diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề

 - Biết xác định một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng

 - Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập

3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lập luận

II- Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ

 - HS: SGK, bảng nhóm

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Ban cơ bản tiết 4: Tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: 	§2. 	TẬP HỢP
Ngày soạn: ___/___/_____
Ngày dạy: ___/___/_____
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: 	- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
2)- Kỹ năng: 	- Biết diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề
	- Biết xác định một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng
	- Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập
3)- Thái độ: 	- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lập luận
II- Chuẩn bị:	- GV: SGK, bảng phụ
	- HS: SGK, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập kiểm tra bài cũ
HS1: Dùng các kí hiệu Ỵ, Ï để viết các mệnh đề sau:
3 là một số nguyên
không phải là số hữu tỉ
HS2: Viết tập hợp các ước nguyên dương của 30
a) 3 Ỵ Z
b) Ï Q
{1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Hoạt động 2: Khái niệm tập hợp
1/- Khái niệm tập hợp:
a) Tập hợp và phần tử:
Giả sử có tập A.
+ a thuộc A: viết a ỴA 
+ a không thuộc A: viết a Ï A 
b) Cách xác định tập hợp:
Có thể xác định một tập hợp bằng một trong 2 cách 
a) Liệt kê các phần tử của nó
b) Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
c) Tập hợp rỗng: Ỉ
Tập hợp rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào
A ¹ Ỉ Û $x : x Ỵ A
- J1: Đã làm ở kiểm tra bài cũ
GV giới thiệu: tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa
Giả sử có tập A. Để chỉ a là một phần tử của tập A, ta viết a ỴA (đọc là a thuộc A). Để chỉ a không phải là một phần tử của tập A, ta viết a Ï A (đọc là a không thuộc A)
- J2: Đã làm ở kiểm tra bài cũ
- J3: Yêu cầu HS đọc J3. Yêu cầu HS cho biết cách viết tập hợp B như SGK là thuộc cách viết nào?
Viết lại B bằng cách liệt kê các phần tử
Từ J3, cho biết có thể xác định một tập hợp bằng mấy cách?
GV giới thiệu biểu đồ Ven như SGK
J4: Yêu cầu HS viết A = {x Ỵ R/ x2 + x + 1= 0} bằng cách liệt kê các phần tử
GV giới thiệu tập hợp rỗng
Nếu A không phải là tập hợp rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử
J3 Cách viết tập hợp B: Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
B = {1; 3/2}
2 cách 
a) Liệt kê các phần tử của nó
b) Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
A = Ỉ
Hoạt động 3: Tập hợp con
2/- Tập hợp con:
- Nêu mối quan hệ giữa tập Z và Q
GV giới thiệu tập hợp con của một tập hợp, kí hiệu và cách đọc
Z Ì Q
a) Định nghĩa: (SGK)
A Ì B Û "x (x Ỵ A Þ xỴ B)
Kí hiệu: A Ì B (đọc là A chứa trong B)
	Hoặc B Ì A (đọc là B chứa A hoặc B bao hàm A)
Gv giới thiệu các tính chất của tập hợp con kèm hình vẽ minh họa
b) Tính chất::
+ A Ì A với mọi tập hợp A
+ Nếu A Ì B và B Ì C thì AÌC
+ Ỉ Ì A với mọi tập hợp A
Hoạt động 4: Tập hợp bằng nhau
3/- Tập hợp bằng nhau:
- J6: Yêu cầu HS làm J6
GV giới thiệu tập hợp bằng nhau
a) Đúng
b) Đúng
* Định nghĩa: (SGK)
A = B Û "x (x Ỵ A Û xỴ B)
Hoạt động 5: Củng cố
- Nhắc lại cách xác định tập hợp, tập hợp rỗng, tập hợp con
HS phát biểu
Bài 1/13: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Mời đại diện một nhóm bất kỳ lên treo bảng nhóm
Mời nhóm khác nhận xét
HS hoạt động nhóm 4 phút
Đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
Nhóm khác bổ sung
Bài 1/13: 
a) A = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18}
b) B ={xỴN/ x= n(n+1), 1£n£5}
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm BT: 2, 3/ 13 SGK
Chuẩn bị bài mới

File đính kèm:

  • docbai 2.doc