Giáo án Đại 11 CB tiết 10: Bài tập

BÀI TẬP

Tiết: 10

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 1.Kiến thức:

+ Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a.

+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm của

 phương trình lượng giác.

 2. Kĩ năng:

Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giả bài tập.

3. Về thái độ:

 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.

 + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.

 + Biết quy lạ thành quen.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại 11 CB tiết 10: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/08/2008 BÀI TẬP
Tiết: 10 
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 	1.Kiến thức: 
+ Các công thức nghiệm của các phương trình: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a.
+ Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm của
 phương trình lượng giác.
 	2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giả bài tập.
3. Về thái độ:
 + Cẩn thận, chính xác, suy diễn logic.
 + Say sưa học tập có thể sáng tác được một số bài toán về phương trình lượng giác.
 + Biết quy lạ thành quen.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: 
+ Giáo án, phiếu học tập.
+ Chuẩn bị phấn màu và bảng vẽ đường tròn lượng giác 
Chuẩn bi của học sinh: 
 + Kiến thức cũ về giá trị lượng giác của một cung , công thức lượng giác, giải bài tập ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp (1’)
Kiểm tra bài cũ: Hãy ghi các công thức nghiệm của các phương trình.
 Giải các phương trình: 3tan(x + 1) = - 1, cot(3x + 200) = (4’)
Giảng bài mới:
+ Giới thiệu bài mới: Trong 3 tiết trước chúng ta đã lĩnh hội về cách giải và công thức nghiệm của các phương trình dạng sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a. Hôm nay chúng ta thực hành giải các dạng bài tập về hai dạng phương trình trên. (1’)
+ Tiến trình tiết dạy:
ÿ Hoạt động 1:
Bài tập 5: Giải các phương trình 
a) tan(x – 150) = b) cot(3x-1) = c) cos2x.tanx = 0 d)sin3x.cotx = 0
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
18’
GV: cho 4 học sinh lên bảng giải, mỗi em giải mỗi câu, xong cho cả lớp đánh giá, gv tổng kết.
a)H: Hãy ghi dạng công thức ứng ụng? Từ đó suy ra nghiệm của pt đã cho?
b)
H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này?
H: Hãy giải phương trình?
c)
H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này?
H: Hãy giải phương trình?
d)
H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này?
H: Hãy giải phương trình
a)à tanf(x) = tanb0 
 Û f(x) = b0 + k1800.
à tan(x – 150) = tan300
Û x = 450 + k1800.
b)àcotf(x) = a
Û f(x) = a + kp
à cot(3x – 1) = cot(-)
Û 3x – 1 = - + kp
Û x = 
c) à Phöông trình tích 
 cos2x = 0; tanx = 0 Û
d)à Phương trình tích.
 à sin3x = 0; cotx = 0
Giải:
a) tan(x – 150) = = tan300.
 Û x = 450 + k1800
b) cot(3x-1) = = cot(-)
 Û 3x – 1 = - + kp
x = 
c) cos2x.tanx = 0 
 Û Û 
d) sin3x.cotx = 0 
Û 
ÿ Hoạt động 1: 
Bài tập 6: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = tan và y = tan2x bằng nhau.
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
5’
H: Hãy cho biết cách giải bài tập này? 
GV cho một học sinh lên bảng trình bày lời giải .
Cho cả lớp nhận xét đưa ra kết luận.
à Các giá trị x cần tìm chính là nghiệm của phương trình 
 tan = tan2x
, k Î Z.
Các giá trị x cần tìm chính là nghiệm của phương trình 
sin3x = sinx
 tan = tan2x
, k Î Z.
ÿ Hoạt động 3: 
Bài tập 7: Giải phương trình sin3x – cos5x = 0
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
9’
GV: Cho cả lớp suy nghĩ hướng giải?
H: Ta có thể đưa dạng pt trên về dạng sinf(x) = sing(x) hoặc 
 cosf(x) = cosg(x) được không?
GV: cho một hs lên bảng trình bày lời giải. xong cả lớp đánh giá bài giải của bạn.
à Được 
à sin3x – cos5x = 0
Û sin3x = sin(- 5x)
Û 
Giải:
sin3x – cos5x = 0
Û sin3x = sin(- 5x)
Û
ÿ Hoạt động 4: Củng cố (7’)
+ Nhắc lại các công thức nghiệm ở ba dạng khác nhau – lưu ý cách ghi nghiệm của học sinh ở mỗi dạng.
Caâu1: Cho pt : (1). Khaúng ñònh naøo sau ñaây laø đúng?
A.Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình (1) laø moïi x thuoäc R
B.Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình (1) laø 
C.Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình (1) laø vaø 
D.Nghieäm cuûa phöông trình laø 
Caâu 2: Phöông trình : 1 + tan2x = 0 coù nghieäm trong laø :
A. 	 B. 
C. 	D. D.
Caâu 3: Cho pt: (3). Khaúng ñònh naøo sau ñaây laø ñuùng ?
A.Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình (3) laø 
B.Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình (3) laø 
C.Nghieäm cuûa phöông trình (3) laø 
D.Phöông trình (3) voâ nghieäm.
Hướng dẫn học ở nhà:
 + Xem kĩ bài cũ
 + Xem trước bài mới: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC
IV. RÚT KINH NGHIÊM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTIET 10.doc