Giáo án Công nghệ lớp 7 - Tiết 51: Ôn tập

Hoạt động 1: Ôn phần chăn nuôi I/ Chăn nuôi:

1- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

Nhiệt độ thích hợp.

Độ ẩm trong chuồng 60-75%.

Độ thông thoáng tốt.

Độ chiếu sáng thích hợp.

Không khí ít độc hại.

2- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản:

Cho ăn đủ chất dinh dưỡng.

Cho vật nuôi vận động.

- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì?

- Nêu cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản?

 - Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:

Nhiệt độ thích hợp.

Độ ẩm trong chuồng 60-75%.

Độ thông thoáng tốt.

Độ chiếu sáng thích hợp.

Không khí ít độc hại.

- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản:

Cho ăn đủ chất dinh dưỡng.

Cho vật nuôi vận động.

 

 

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ lớp 7 - Tiết 51: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12.01.2012 Ngày dạy : 16.01.2012
Tiết 51	
Bài
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức: chuồng nuôi, vệ sinh trong chăn nuôi, nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi, phòng trị bệnh cho vật nuôi.
- Vai trò, nhiệm vụ, môi trường, thức ăn của động vật thuỷ sản.
- Chăm sóc, quản lí, thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản.
2- Kĩ năng: 
 Nuôi dưỡng được các loại vật nuôi.
3- Thái độ:
 Tính nghiêm túc và tích cực trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
1- Chuẩn bị của GV:
 Đồ dùng dạy học: 
 Tìm hiểu các bài đã học ở học kì II.
 Phương án tổ chức lớp học, nhóm học:	
2- Chuẩn bị của HS:
 Ôn lại các bài đã học ở học kì II.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định tình hình lớp: (1’)
 Điểm danh học sinh trong lớp.
 Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2- Kiểm tra bài cũ: (3’)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
- Nêu ý nghĩa của bảo vệ môi trường thủy sản?
- Ý nghĩa của bảo vệ môi trường thủy sản:
Bảo vệ môi trường để nguồn nước không bị ô nhiễm,
 nghề nuôi thuỷ sản được phát triển.
2 đ
4 đ
4 đ
Nhận xét: ......
..
..
3- Giảng bài mới: (1’)
 Giới thiệu bài:	
 Hôm nay chúng ta ôn lại các bài còn lại ở phần chăn nuôi và phần thuỷ sản. 
Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
18’
Hoạt động 1: Ôn phần chăn nuôi 
I/ Chăn nuôi:
1- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
Nhiệt độ thích hợp.
Độ ẩm trong chuồng 60-75%.
Độ thông thoáng tốt.
Độ chiếu sáng thích hợp.
Không khí ít độc hại.
2- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản:
Cho ăn đủ chất dinh dưỡng.
Cho vật nuôi vận động.
- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì?
- Nêu cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản?
- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
Nhiệt độ thích hợp.
Độ ẩm trong chuồng 60-75%.
Độ thông thoáng tốt.
Độ chiếu sáng thích hợp.
Không khí ít độc hại.
- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản:
Cho ăn đủ chất dinh dưỡng.
Cho vật nuôi vận động.
20’
Hoạt động 2: Ôn phần thủy sản
II/ Thủy sản:
1- Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản: (SGK).
2- Tính chất sinh học của nước nuôi thuỷ sản:
Thực vật phù du.
Thực vật đáy.
Động vật phù du.
Động vật đáy.
3- Thức ăn của tôm, cá:
Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh, động vật đáy, cám, ngô, phân hữu cơ...
4- Chăm sóc và quản lí tôm, cá:
Chăm sóc: cho ăn lúc 7-8 giờ, đủ các chất dinh dưỡng và đủ lượng.
Quản lí: kiểm tra ao nuôi và sự tăng trưởng của tôm, cá.
5- Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản:
- Thu hoạch: Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ.
Bảo quản: Ướp muối, làm khô, làm lạnh.
- Chế biến: Tạo ra nước mắm, mắm tôm, làm đồ hộp.
- Nêu vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản?
- Nêu các tính chất sinh học của nước nuôi thuỷ sản?
- Nêu các loại thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá?
- Nêu cách chăm sóc và quản lí tôm, cá?
- Nêu cách thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản?
- Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản:
- Tính chất sinh học của nước nuôi thuỷ sản:
Thực vật phù du.
Thực vật đáy.
Động vật phù du.
Động vật đáy.
- Thức ăn của tôm, cá:
Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh, động vật đáy, cám, ngô, phân hữu cơ...
- Chăm sóc và quản lí tôm, cá:
Chăm sóc: cho ăn lúc 7-8 giờ, đủ các chất dinh dưỡng và đủ lượng.
Quản lí: kiểm tra ao nuôi và sự tăng trưởng của tôm, cá.
- Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản:
Thu hoạch: Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ.
Bảo quản: Ướp muối, làm khô, làm lạnh.
Chế biến: Tạo ra nước mắm, mắm tôm, làm đồ hộp.
4- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Về học thuộc các phần đã ôn tập để chuẩn bị thi học kì 2.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTiết 51.doc