Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 17 đến 70 - Năm học 2011-2012
Ngày soạn: 02/11/2011
Ngày dạy : 04/11/2011
Tiết: 19 Chương II: TRANG TRÍ NHÀ Ở
SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÍ TRONG GIA ĐèNH
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức
Biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở
Trỡnh bày được vai trũ của nhà ở đối với đời sống con người.
Trỡnh bày được yêu cầu phõn chia khu vực sinh hoạt trong nơi ở : sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực được phân chia một cách hợp lý
2. Kĩ năng:
Biết sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đỡnh
Tổ chức sắp xếp đồ đạc trong nhà ở hợp lý theo vựng miền , phong tục tập quỏn
Sắp xếp được chỗ ở ; nơi học tập của bản thân ngăn nắp , sạch sẽ
Quan sách , bố trí đồ đạc trong nhà hợp lý
- Biết được sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt chung trong nhà ở và sắp xếp đồ đạc từng khu vực cho hợp lý, tạo sự thoải mái, hài lòng cho các thành viên trong gia đình.
3. Thái độ
Cú ý thức giữ gỡn nhà ở sạch sẽ sắp xếp đồ đạc hợp lý
Hỡnh thành cho học sinh thỏi độ tích cực , tự lập , biết chăm lo cho bản thân và cộng đồng
- Biết vận dụng hợp lý sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ, góc học tập, gắn bó và yêu quý nơi ở của gia đình.
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh ảnh về nhà ở.
- HS: SGK, sưu tầm tranh ảnh, trang trí nội thất trong gia đình.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tồ chức :
2. Kiểm tra bài cũ
Gv Giới thiệu bài : Bố trí sắp xếp khu vực sinh hoạt thể hiện sự khoa học, yêu cầu không thể thiếu được trong gia đình.
3. Bài mới
Hoạt động của GV - HS. Nội dung.
G: yêu cầu quan sát hình 2.1 trả lời
+Con người có nhu cầu và đòi hỏi gì trong cuộc sống hàng ngày?
+Nhà ở có vai trò như thế nào .
đối với con người.?
-Thảo luận nhóm, tổng hợp ý kiến vào bảng nhóm
-Đại diện nhóm phát biểu
GV: Nhà ở bảo vệ cơ thể khỏi thiên nhiên.
Nhu cầu cá nhân.
-Thoả mãn nhu cầu sinh hoạt chung
GV: yêu cầu quan sát đặc điểm nhà ở ở một số khu vực
-Khu vực đồng bằng
-Khu vực nông thôn thành thị
-Khu vực miền núi, hải đảo
G: Kết luận: Nhà ở là nhu cầu cấp thiết của con người, điều này được hiến pháp và pháp luật k2 cải thiện, bảo vệ chính đáng. I/ Vai trò của nhà ở đối với đời sống con người
-Nhu cầu ăn mặc ở, nghỉ ngơi, hoạt động, vệ sinh, làm việc, giải trí.
Nhà ở là nơi trú ngụ của con người bảo
Bả vệ con người tránh những tác hại của thời tiột
-Đáp ứng nhu cầu về vật chất và tinh thần cho con người.
độ núng chảy và nấu sụi ) chất bộo như thế nào ? + Chất đường khi đun khụ đến 180o C như thế nào ? + Chất tinh bột ở nhiệt độ cao như thế nào ? + Khi đun nấu chất khoỏng như thế nào +HS trả lời. *Chỳ ý :nhắc nhở gia đỡnh cựng thực hiện II- Bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. 1/ Tại sao phải quan tõm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến thức ăn ? +HS nghiờn cứu thụng tin SGK trả lời. - Đun nấu lõu, rỏn lõu thực phẩm sẽ mất nhiều sinh tố, nhất là cỏc sinh tố tan trong nước, trong chất bộo như sinh tố C, B, pp, A, D, E, K. *Những điều cần lưu ý khi chế biến mún ăn. -Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sụi. -Khi nấu trỏnh khuấy nhiều. -Khụng nờn hõm lại thức ăn nhiều lần -Khụng nờn dựng gạo xỏt quỏ trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm. -Khụng nờn chắt bỏ nước cơm, vỡ sẽ mất sinh tố B1 2/ Anh hưởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dưỡng. HS nghiờn cứu thụng tin SGK và liờn hệ thực tế trả lời. a-Chất đạm : Khi đun núng ở nhiệt độ quỏ cao, giỏ trị dinh dưỡng sẽ bị giảm đi b-Chất bộo : Sinh tố A sẽ bị phõn hủy và chất bộo sẽ bị biến chất. c-Chất đường bột : Sẽ bị biến mất chuyển sang màu nõu cú vị đắng chất dinh dưỡng sẽ bị tiờu hủy hoàn toàn. d-Chất khoỏng : Một phần chất khoỏng sẽ hoà tan vào nước. e-Sinh tố : Trong quỏ trỡnh chế biến cỏc sinh tố dể bị mất đi IV. CỦNG CỐ : -GV cho HS đọc phần ghi nhớ. -Cho HS đọc phần cú thể em chưa biết. Nờu những điều cần lưu ý khi chế biến mún ăn ? -Cho thực phẩm vào hay nấu khi nước sụi. -Khi nấu trỏnh khuấy nhiều. -Khụng nờn hõm thức ăn lại nhiều lần. -Khụng nờn dựng gạo xỏt quỏ trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm. -Khụng nờn chắt bỏ nước cơm vỡ sẽ mất sinh tố B1. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Về nhà học bài. -Làm bài tập 3, 4 trang 84 SGK -Hướng dẫn học sinh yếu kộm : -Chuẩn bị bài mới cỏ phương phỏp chế biến thực phẩm. TUẦN: 23 TIẾT: 44 Ngày soạn: Ngày dạy : CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM I. MỤC TIấU: -Sau khi học xong bài HS hiểu được tại sao cần phải chế biến thực phẩm. 1.Về kiến thức : -Nắm được cỏc phương phỏp chế biến mún luộc, nấu, hấp, kho, để tạo nờn mún ăn ngon. 2.Về kỹ năng : -Biết cỏch chế biến cỏc mún ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh. 3.Về thỏi độ : - Sử dụng phương phỏp chế biến phự hợp để đỏp ứng đỳng mức nhu cầu ăn uống của con người. II. CHUẨN BỊ : Tổ 1 : Luộc ; Tổ 2 : Kho Tổ 3 : cơm ; Tổ 4 : Xụi, nướng. III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm diện HS. 2/ Kiểm tra bài cũ : Bài tập 4 trang 84 SGK ( 5đ ) -Cho thực phẩm vào hay nấu khi nước sụi. -Khi nấu tranh khuấy đều. -Khụng nờn hõm thức ăn lại nhiều lần. Bài tập 1 trang 84 SGK ( 4đ ) -Sinh tố và chất khoỏng 3/ Bài mới : Hoạt động của GV - HS. Nội dung. * Giới thiệu bài. + Tại sao phải chế biến thực phẩm ? để tạo nờn những mún ăn thơm ngon, chớn mềm, dể tiờu hoỏ, hợp khẩu vị. + Bữa cơm hàng ngày của gia đỡnh em thường dựng những ăn mún gỡ ? * GV ghi lờn bảng. * Thực phẩm sử dụng hàng ngày được chế biến bằng nhiều phương phỏp. + Nhiệt cú cụng dụng gỡ trong chế biến thức ăn ? + Hóy kể những phương phỏp chế biến thực phẩm cú sử dụng nhiệt ? +HS trả lời. + Em hóy kể tờn những mún ăn thực phẩm được làm chớn trong nước. Luộc nấu kho. + Em hóy kể tờn một vài mún luộc thường dựng ? * GV cho HS xem một dĩa rau luộc, hỡnh 3-20 trang 85 SGK. +HS quan sỏt, nhận xột. + Luộc là làm chớn thực phẩm trong mụi trường như thế nào ? * Tuỳ theo yờu cầu của mún ăn cú thể cho thực phẩm vào luộc lỳc nước lạnh. Vớ dụ : Trứng, ốc, hến, trai. . . nước ấm nguyờn liệu động vật, nước sụi nguyờn liệu thực vật. + Cho vớ dụ một số mún lụục lấy nước làm canh. Rau muống, bắp cải thịt. + Nước luộc như thế nào ? + Thực phẩm động vật như thế nào ? + Nấu là gỡ ? +HS trả lời. + Trong cỏc bữa ăn hàng ngày, mún nào được gọi là mún nấu. + Gọi HS đọc quy trỡnh thực hiện SGK và yờu cầu kt. + Trước khi nấu nguyờn liệu thực phẩm làm như thế nào ? Làm sạch, cắt thỏi phự hợp, tẩm ướp gia vị cú thể rỏn sơ qua cho ngấm gia vị và giữ độ ngọt khi nấu. -Khi nấu nguyờn liệu nào nấu trước, động vật sau đú cho nguyờn liệu thực vật vào nấu tiếp, nờm vừa miệng. Trỡnh bày theo đặc trưng của từng mún -Thực phẩm như thế nào ? + Kho là làm như thế nào ? + Mún kho cú vị gỡ ? + Em hóy kể tờn một vài mún kho mà em biết ? * Gọi HS đọc quy trỡnh thực hiện và yờu cầu kỹ thuật trong sỏch giỏo khoa. + Trước khi kho cỏc nguyờn liệu thực phẩm ta làm như thế nào ? + Nấu thực phẩm với lượng nước như thế nào ? + Thực phẩm như thế nào ? Mềm, nhừ, khụng nỏt, ớt nước hơi sỏnh + Màu như thế nào ? Vàng nõu +Cho HS xem hỡnh 3-21 trang 87 SGK. +HS quan sỏt hỡnh, trả lời. + Hấp là làm như thế nào ? + Kể tờn và mụ tả một số mún hấp thường dựng. GV ghi lờn bảng Gọi HS đọc trong SGK. Sau khi học xong bài này cỏc em hóy về làm thử một mún mà em thớch. +HS liờn hệ trả lời. I- Phương phỏp chế biến thực phẩm cú sử dụng nhiệt +HS trả lời * Nhiệt làm cho thực phẩm chớn mềm, dể hấp thu và thơm ngon hơn nhưng đồng thời một phần dinh dưỡng bị mất đi trong quỏ trỡnh chế biến nhất là sinh tố. 1/ Phương phỏp làm chớn thực phẩm trong nước : a-Luộc : Là làm chớn thực phẩm trong mụi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chớn mềm. * Quy trỡnh thực hiện : -Làm sạch nguyờn liệu thực phẩm. -Luộc chớn thực phẩm -Bày mún ăn vào dĩa, ăn kốm với nước chấm hoặc gia vị thớch hợp. +HS cho vớ dụ. * Yờu cầu kỹ thuật :SGK -Nước luộc trong -Thực phẩm động vật mềm, khụng nhừ -Thực phẩm thực vật : Rau lỏ chớn tới cú màu xanh, rau củ cú bột chớn bở. b-Nấu : HS nghiờn cứ thong tin SGK trả lời -Là phối hợp nhiều nguyờn liệu động vật và thực vật cú thờm gia vị trong mụi trường nước. * Quy trỡnh thực hiện : -HS đọc * Yờu cầu kỹ thuật Xem SGK trang 86 c-Kho : Là làm chớn mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị măn đậm đà. * Quy trỡnh thực hiện :SGK +HS đọc SGK * Yờu cầu kỹ thuật :SGK -HS liờn hệ trả lời 2/ Phương phỏp làm chớn thực phẩm bằng hơi nước a-Hấp ( đồ ) : Là làm chớn thực phẩm bằng sức núng của hơi nước. * Quy trỡnh thực hiện. * Yờu cầu kỹ thuật Xem trang 87 SGK +HS đọc SGK. IV. CỦNG CỐ : Cho biết sự khỏc nhau giữa nấu và luộc. Nấu cú nờm mắm muối và gia vị. Mún luộc là làm như thế nào ? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Về nhà học bài. -Làm bài tập 1 trang 91 SGK -Chuẩn bị bài tiếp theo -Mún nướng, mún rỏn, mún rang, mún xào. TUẦN: 24 TIẾT: 45 Ngày soạn: Ngày dạy : CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (tiếp ) I. MỤC TIấU: -Khi học xong bài HS hiểu được. 1.Về kiến thức : -Nắm được cỏc phương phỏp chế biến cú sử dụng nhiệt để tạo nờn mún ăn. 2. Về kỹ năng : -Biết cỏch chế biến cỏc mún ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh. 3. Về thỏi độ : - Sử dụng phương phỏp chế biến phự hợp để đỏp ứng đỳng mức nhu cầu ăn uống của con người. -Giỏo dục HS tự làm một mún ăn cho gia đỡnh. II. CHUẨN BỊ : -GV :Nghiờn cứu SGK và tài liệu hế biến mún ăn . -HS:Đọc trước SGK và liờn hệ thực tế III. TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm diện HS. 2/ Kiểm tra bài cũ : Cõu 1:Mún kho làm như thế nào ? Cõu 2:Mún nấu như thế nào ? 3/ Bài mới : Hoạt động của GV - HS. Nội dung. Chỳng ta đó học phần 1, 2 phương phỏp làm chớn thực phẩm như thế nào ? Trong nước, bằng hơi nước, hụm nay chỳng ta sang phần 3 +GV cho xem hỡnh 3-22 trang 87 SGK và xem mún lỏ lốp nướng chay. +HS quan sỏt hỡnh + Nướng là làm chớn thực phẩm như thế nào ? * Chỉ dựng lửa, dưới thường là than củi, nướng hai bờn mặt của thực phẩm cho đến khi vàng đều. + Người ta thường làm mún nướng như thế nào ? +HS trả lời. + Cho HS đọc SGK trang 87 -Làm sạch nguyờn liệu thực phẩm. -Để nguyờn hoặc cắt thỏi thực phẩm phự hợp, tẩm ướp gia vị đặt lờn vĩ hoặc xiờn vào que tre vút nhọn. -Nướng vàng đều. -Trỡnh bày đẹp theo đặc trưng của mún. Vớ dụ như mún lỏ lốp nướng chả, theo em yờu cầu của mún này là gỡ ? -Thực phẩm chớn đều, khụng dai. -Thơm ngon đậm đà, màu vàng nõu. * GV cần lưu ý HS khi sử dụng phương phỏp này chỉ dựng than hoa để nướng, khụng nướng bằng than đỏ, bếp dầu. Nướng chớn tới, khụng nướng quỏ sẽ bị chỏy khột, mất mựi thơm,tạo thành chất độc. + Hóy kể tờn những mún nướng em đó được ăn và biết. +HS cho vớ dụ. +GV cho HS xem hỡnh 3-23 trang 88 SGK và cho HS xem mún chả giũ, bỏnh phồng tụm. +HS quan sỏt hỡnh + Kể tờn những mún rỏn mà em biết + Mún rỏn làm như thế nào ? + Hóy trỡnh bày cỏch rỏn đậu phụ (tàu hủ) ? * Cho HS đọc SGK trang 88 -Làm sạch nguyờn liệu thực phẩm,cắt thỏi phự hợp, tẩm ướp gia vị -Cho nguyờn liệu vào, chất bộo đang núng già, rỏn vàng đều, chớn kỹ. -Trỡnh bày đẹp theo đặc trưng của mún. + Mún rỏn như thế nào là ngon ? -Giũn xốp, rỏo mỡ, chớn kỹ, khụng chỏy xộm hay vàng non. -Hương vị thơm ngon, vừa miệng. -Cú lớp ngoài màu vàng nõu bao quanh thực phẩm. + Hóy kể những mún rang mà em biết ? * Cho HS đọc mún đậu phộng rang + Rang là làm thực phẩm như thế nào ? + Em hóy trỡnh bày cỏch rang đậu phộng *GV yờu cầu học sinh đọc SGK - Làm sạch nguyờn lịờu động vật hoặc thực vật (khụng phối hợp ) -Cho vào chảo một lượng rất ớt hoặc khụng cú chất bộo, đảo đều liờn tục cho thực phẩm chớn vàng. -Trỡnh bày đẹp theo đặc trưng của mún. + Mún rang như thế nào là ngon ? -Khụ rắn chắc -Mựi thơm, màu sắc hấp dẫn. + Kể tờn những mún xào mà em biết ? +HS trả lời. +Cho HS xem mún đậu đủa xào thịt. +HS quan sỏt mún xào + Xào là làm thực phẩm như thế nào ? + Trỡnh bày cỏch làm mún đậu đủa xào ? + Mún xào như thế nào là ngon ? - + Xào và rỏn cú gỡ khỏc nhau ? -GV tổng kết 3/ Phương phỏp làm chớn thực phẩm bằng sức núng trực tiếp của lửa * Nướng : Là làm chớn thực phẩm bằng sức núng trực tiếp của lửa. * Quy trỡnh thực hiện * Yờu cầu kỹ thuật Xem SGK trang 87 4/ Phương phỏp làm chớn thực phẩm trong chất bộo : a-Rỏn ( chiờn ): Là làm chớn thực phẩm trong một lượng chất bộo khỏ nhiều, đun với lửa vừa, trong khoảng thời gian đủ làm chớn thực phẩm. * Quy trỡnh thực hiện : +HS trả lời. -HS đọc * Yờu cầu kỹ thuật Xem SGK trang 88 b-Rang : +HS trả lời.
File đính kèm:
- giao an cong nghe 6.doc