Giáo án Công nghệ 11 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I
Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao Trung bình Thấp
Trình bày chính xác nội dung kiến thức khái niệm và vị trí của các hình chiếu - Khái niệm: phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt trong một góc tảo bởi các mặt phẳng hình chiếu vuông góc với nhau từng đoi một.
- Vị trí các hình chiếu:
+ Hình chiếu đứng ở sau vật thể
+ Hình chiếu bằng ở dưới vật thể
+ hình chiếu cạnh ở bên phải vật thể Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức
Ngày soạn:././ 2012 Ngày kiểm tra: Lớp // 11A // 11B // 11C // 11D // 11E // 11G TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Thông qua bài kiểm tra đánh giá sự nhận thức và kĩ năng làm bài của học sinh trong phần vẽ kĩ thuật. - Qua bài làm của HS giáo viên tự rút ra cách dạy cho phù hợp với từng đối tượng HS. 2. Về kĩ năng - Làm bài thành thạo chính xác khoa học, vẽ hình trình bày sạch đẹp và đúng theo yêu cầu kic thuật. 3. Về thái độ - Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra không quay cóp, trao đổi khi làm bài II. Nội dung Bước 1: Mục đích đề kiểm tra A. Ma trận kiến thức Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật . + Khổ giấy, tỉ lệ 4 2. Hình chiếu vuông góc. + Phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1 3. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật + Bản vẽ cơ khí + Bản vẽ xây dựng 1 4. Hình chiếu trục đo. + Hình chiếu trục đo vuông góc đều 4 B. Đối tượng kiểm tra: Học sinh lớp 11 vùng khó khăn Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra: Tự luận 45 phút Bước 3: Lập ma trận đề kiểm tra Đề 1 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật . + Khổ giấy, tỉ lệ 4 điểm = 40 % 4 điểm = 100 % 2. Hình chiếu vuông góc. + Phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1 điểm = 10 % 1 điểm = 100 % 3. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật + Bản vẽ cơ khí + Bản vẽ xây dựng 1 điểm = 10 % 1 điểm = 100 % 4. Hình chiếu trục đo. + Hình chiếu trục đo vuông góc đều 4 điểm = 40 % 4 điểm = 100% Tổng điểm: 10 điểm Tổng số câu : 4 1 điểm = 10% Tổng số câu: 1 1 điểm = 40% Tổng số câu: 1 1 điểm = 10% Tổng số câu: 1 4 điểm = 40% Tổng số câu: 1 Bước 4: Viết câu hỏi kiểm tra Câu 1 ( 4 điểm). Có mấy loại khổ giấy chính, cách chia các khổ giấy từ khổ A0?Có mấy loại tỉ lệ vẽ? Câu 2 ( 1 điểm). Nêu khái niệm. Cho biết vị trí các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất? Câu 3 (1 điểm). Nêu khái niệm bản vẽ cơ khí ? Câu 4 (4 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể sau bằng phương pháp xiên góc cân. ĐỀ 2 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật . + Khổ giấy, tỉ lệ 4 điểm = 40 % 4 điểm = 100 % 2. Hình chiếu trục đo. + Hình chiếu trục đo vuông góc đều 1 điểm = 10 % 1 điểm = 100 % 3. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật + Bản vẽ cơ khí + Bản vẽ xây dựng 1 điểm = 10 % 1 điểm = 100 % 4. Hình chiếu vuông góc. + Phương pháp chiếu góc thứ nhất. 4 điểm = 40 % 4 điểm = 100% Tổng điểm: 10 điểm Tổng số câu : 4 1 điểm = 10% Tổng số câu: 1 1 điểm = 40% Tổng số câu: 1 1 điểm = 10% Tổng số câu: 1 4 điểm = 40% Tổng số câu: 1 Bước 4: Viết câu hỏi kiểm tra Câu 1 ( 3 điểm). Nêu tên gọi các loại nét vẽ thường dùng, ứng dụng ? Chiều rộng của nét vẽ có bao nhiêu kích thước? Câu 2 ( 2 điểm). Nêu khái niệm. Cho biết các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân? Câu 3 (1 điểm). Nêu khái niệm bản vẽ xây dựng? Câu 4 (4 điểm). Từ hai hình chiếu đã cho hãy tìm hình chiếu thứ ba. III. Đáp án biểu điểm Bước 5: Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra ĐỀ 1 Câu 1 ( 4 điểm). Có mấy loại khổ giấy chính, cách chia các khổ giấy từ khổ A0?Có mấy loại tỉ lệ vẽ? Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Trình bày chính xác nội dung kiến thức khổ giấy và tỉ lệ vẽ. - Có 5 loại khổ giấy chính: A0 = 1189 × 841; A1 = 841 × 594 A2 = 594 × 420; A3 = 420 × 297 A4 = 297 × 210 - Cách chia khổ giấy A0/2 = 2 A1 ; 2 A1/2 = 4 A2 4 A2/2 = 8 A3 ; 8 A3/2 = 16 A4 - Có 3 tỉ lệ vẽ: + Tỉ lệ phóng to: 1 : 2 + Tỉ lệ nguyên hình: 1 : 1 + Tỉ lệ thu nhỏ: 2 : 1 Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức Điểm số 4 điểm 3 điểm Dưới 2 điểm Câu 2 ( 1 điểm). Nêu khái niệm. Cho biết vị trí các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất? Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Trình bày chính xác nội dung kiến thức khái niệm và vị trí của các hình chiếu - Khái niệm: phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt trong một góc tảo bởi các mặt phẳng hình chiếu vuông góc với nhau từng đoi một. - Vị trí các hình chiếu: + Hình chiếu đứng ở sau vật thể + Hình chiếu bằng ở dưới vật thể + hình chiếu cạnh ở bên phải vật thể Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức Điểm số 1 điểm 0,5 điểm Dưới 0,5 điểm Câu 3 ( 1 điểm). Nêu khái niệm bản vẽ cơ khí? Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Trình bày chính xác nội dung kiến thức khái niệm bản vẽ cơ khí - Bản vẽ cơ khí, gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng..các thiết bị máy móc. Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức Điểm số 1 điểm 0,5 điểm Dưới 0,5 điểm Câu 4 (4 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể sau bằng phương pháp xiên góc cân. Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Vẽ chính xác hình chiếu trục đo của vật thể bằng phương pháp xiên góc cân. Xây dựng được hệ trục tọa độ. Vẽ chính xác hình chiếu trục đo = phương pháp xiên góc cân Hình vẽ phải có tính thẩm mĩ cao, trình bày sạch sẽ và hợp lí Vẽ chính xác hình biểu diễn, sạch đẹp và có tính thẩm mĩ cao., còn một số chỗ sai sót. Vẽ được 1/2 nội dung hình biểu diễn. Xây dựng được hệ trục tọa độ. Điểm số 4 điểm 3 điểm Dưới 2 điểm ĐỀ 2 Câu 1 ( 3 điểm). Nêu tên gọi các loại nét vẽ thường dùng, ứng dụng ? Chiều rộng của nét vẽ có bao nhiêu kích thước? Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Trình bày chính xác nội dung kiến thức các loại nét vẽ. - Các loại nét vẽ thường dùng: + Nét liền đậm: vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. + Nét liền mảnh: vẽ đường kích thước, đường gióng, đường gạch mặt cắt. + Nét lượn sóng: vẽ đường giới hạn phần hình cắt. + Nét đứt mảnh: vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức Điểm số 4 điểm 3 điểm Dưới 2 điểm Câu 2 ( 2 điểm). Nêu khái niệm. Cho biết các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân? Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Trình bày chính xác nội dung kiến thức khái niệm và các thông số cơ bản Khái niệm: là hình biểu diễn ba chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song song. Thông số cơ bản: + vuông góc đều: XOY=YOZ=ZOX= 1200 p = q = r + xiên góc cân: XOZ = 900, XOY = YOZ = 1350 p = r = 1, q = 0,5 Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức Điểm số 1 điểm 0,5 điểm Dưới 0,5 điểm Câu 3 ( 1 điểm). Nêu khái niệm bản vẽ xây dựng? Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Trình bày chính xác nội dung kiến thức khái niệm bản vẽ xây dựng Khái niệm: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng như nhà cửa, cầu đường, đê đập. Trình bày chính xác nội dung kiến thức, sạch đẹp, còn một số chỗ sai Trình bày được 1/2 nội dung kiến thức Điểm số 1 điểm 0,5 điểm Dưới 0,5 điểm Câu 4 (4 điểm). Từ hai hình chiếu đã cho hãy tìm hình chiếu thứ ba. Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Vẽ chính xác hình chiếu Trình bày sạch đẹp, vẽ chính xác hình chiếu cạnh, đúng các đường nét Vẽ chính xác hình biểu diễn, sạch đẹp và có tính thẩm mĩ cao., còn một số chỗ sai sót. Vẽ được 1/2 nội dung hình biểu diễn. Xây dựng được hệ trục tọa độ. Điểm số 4 điểm 3 điểm Dưới 2 điểm IV. Nhận xét đánh giá bài kiểm tra Sở GD&ĐT Sơn La Trường THPT Bình Thuận CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ ĐỀ 1 KHỐI 11 – Năm học : 2011 – 2012 Thời gian : 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Câu 1 ( 4 điểm). Có mấy loại khổ giấy chính, cách chia các khổ giấy từ khổ A0?Có mấy loại tỉ lệ vẽ? Câu 2 ( 1 điểm). Nêu khái niệm. Cho biết vị trí các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất? Câu 3 (1 điểm). Nêu khái niệm bản vẽ cơ khí ? Câu 4 (4 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể sau bằng phương pháp xiên góc cân. Sở GD&ĐT Sơn La Trường THPT Bình Thuận CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ ĐỀ 2 KHỐI 11 – Năm học : 2011 – 2012 Thời gian : 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Câu 1 ( 3 điểm). Nêu tên gọi các loại nét vẽ thường dùng, ứng dụng ? Chiều rộng của nét vẽ có bao nhiêu kích thước? Câu 2 ( 2 điểm). Nêu khái niệm. Cho biết các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân? Câu 3 (1 điểm). Nêu khái niệm bản vẽ xây dựng? Câu 4 (4 điểm). Từ hai hình chiếu đã cho hãy tìm hình chiếu thứ ba.
File đính kèm:
- TIẾT 18.doc