Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 nhờ máy tính: casio fx–570es & fx-570es plus; vinacal fx-570es plus

PHẦN I: ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC TRONG BÀI TOÁN VẬT LÝ

- Dùng số phức trong bài toán viết phương trình dao động điều hòa

- Dùng số phức trong phép tổng hợp các hàm điều hoà .

- Dùng số phức trong các bài toán điện xoay chiều

pdf42 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải nhanh trắc nghiệm vật lý 12 nhờ máy tính: casio fx–570es & fx-570es plus; vinacal fx-570es plus, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng suất của đoạn mạch: 
-Đoạn mạch RLC: 
Z
R
cos hay cos = R
U
U
-Đoạn mạch RrLC: cos = 
R r
Z

. hay cos = R
U Ur
U

-Đọan mạch chứa cuộn dây: cosd = 
d
r
Z
= 
2 2
L
r
r Z
-Tổng trở: 
2 2
L CZ R ( Z Z )   
-Tổng trở phức của đoạn mạch: L CZ R ( Z Z )i   Lƣu ý: i ở đây là số ảo! 
-Dùng công thức này: 
u
Z
i
 với Z Z   ; i ở đây là cƣờng độ dòng điện! 
-Tổng trở phức của cuộn d y: dd
u
Z
i
 với d d dZ Z   
-Vấn đề là tính Cos  nhờ máy tính với: Z Z   ; và tính Cos d với : d d dZ Z   
Nhờ MÁY TÍNH CẦM TAY:CASIO fx–570ES ; 570ES Plus, VINACAL 570ES Plus 
b.Chọn cài dặt máy tính: 
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả 
Chỉ định dạng nh p / xuất toán ấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math. 
Thực hiện phép tính về số phức ấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện CMPLX 
Hiển thị dạng toạ độ cực: r ấm: SHIFT MODE  3 2 Hiển thị số phức dạng: A  
Hiển thị dạng đề các: a + ib. ấm: SHIFT MODE  3 1 Hiển thị số phức dạng: a+bi 
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R 
Hoặc Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D 
Nh p ký hiệu góc  ấm SHIFT (-). Màn hình hiển thị  
- Với máy fx 570ES : Kết quả hiển thị: 
c.Các ví dụ: 
 Ví dụ 1: Đoạn mạch A gồm hai đoạn mạch AM và M mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối 
tiếp với cuộn cảm thuần 
1
L ( H )

 . Đoạn M là tụ điện có điện dung C. iểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và M 
lần lượt là: 100 2 cos(100 )( )
4
AMu t V

  và 200cos(100 )( )
2
MBu t V

  . Hệ số công suất của đoạn mạch A 
là: 
A. 
2
2
cos  B. 
3
2
cos  C. 0,5 D. 0,75. 
I Ur 
Ud UL 
d 
I UR 
U U UL C 
 
I R 
Z 
 
Nếu đang thực hiện phép tính số phức: 
 ấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên 
Nếu bấm tiếp phím 1 = máy hiển thị: arg (  hay  ) 
Nếu bấm tiếp phím 2 = máy hiển thị: Conjg (a-bi ) 
Nếu bấm tiếp phím 3 = máy hiển thị: dạng cực (r) 
Nếu bấm tiếp phím 4 = máy hiển thị: dạng đề các(a+bi ) 
 Trang 19 
 Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 19 
Gỉải 1: ZL= 100 ; ZAM = 100 2  ; 
100 2
2100 2
AM
AM
U
I ( A)
Z
   ; 
100 2 2
200
2
MB
C
U .
Z
I
    
2 2
L CZ R ( Z Z )   = 100 2  => 
100 2
2100 2
R
cos
Z
    . Chọn A 
Giải 2: Ta có: ZAM = (100+100i) . 
Tổng trở phức của đoạn mạch A : ( ) (1 )
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z
i u u

    
Dùng máy Fx570ES, 570ES Plus,VINACAL 570EsPlus : 
 ấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4 xuất hiện: (R) 
Nhập máy: 
200
2(1 ) (100 100 )
100 2
4
X i



 

 Bấm dấu = . Hiển thị: có 2 trường hợp: 
A
a bi



(Ta không quan tâm đến dạng hiển thị này: Ví dụ máy hiển thị: 141,4213562 
4

 ( Dạng A )) 
Ta muốn lấy giá trị  thỉ bấm tiếp : SHIFT 2 1 = Hiển thị: -
1
4
 (Đây là giá trị của  ) 
Bấm tiếp: cos = cos( Ans -> Kết quả hiển thị : 
2
2
 Đây là giá trị của cos cần tính 
2
2
cos  Đáp án A 
Ví dụ 2: Đoạn mạch gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 
1R nối tiếp với 
cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần 
2
50R   nối tiếp tụ điện 
42 10C F

 . Biết điện áp tức 
thời 
7
200 2 cos(100 )( )
12
AMu t V

  80cos(100 )MBu t V . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB. 
Giải 1: Tổng trở phức : ZMB = (50-50i) . 
Ta có thể tính i trước (hoặc tính gộp như bài trên): 
80 4 2
50 50 5 4
MB
MB
u
i
Z i

   

=> 0,8 2 cos(100 )( )
4
i t A

  . 
Dùng máyFx 570ES, 570ES Plus,VINACAL 570EsPlus : 
Tổng trở phức của đoạn mạch AB: ( )
AB AM MB
AB
u u u
Z
i i

  
Cài đặt máy: ấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4 Chọn đơn vị là Rad (R) 
Nhập máy: 
7
200 2 80
12( )
0,8 2
4


 

. Bấm dấu = . Hiển thị có 2 trường hợp: 
A
a bi



 (Ta không quan tâm đến dạng hiển thị này: Ví dụ máy hiển thị: 241,556132  0,7605321591 ( A ) ) 
Ta muốn lấy giá trị  thỉ bấm tiếp : SHIFT 2 1 = 0,7605321591 . (Đây là giá trị của  ) 
Bấm tiếp: cos = cos( Ans -> Kết quả hiển thị : 0,7244692923 Đây là giá trị của cos cần tính cos  =0,72. 
Ví dụ 3: Đoạn mạch A nối tiếp gồm chỉ các phần tử như điện trở thuần , cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch A gồm hai 
đoạn mạch AM và M mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung kháng 
 Trang 20 
 Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 20 
50  . iểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và M lần lượt là: 80cos(100 )( )AMu t V và 
100cos(100 )( )
2
MBu t V

 
. Hệ số công suất của đoạn mạch A là: 
A. 0,99 B. 0,84. C. 0,86. D. 0,95. 
Gỉải : Dùng máy Fx -570ES, 570ES Plus,VINACAL 570EsPlus. 
Tổng trở phức của đoạn mạch A : ( ) (1 )
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z
i u u

    
Cài đặt máy: ấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4 Chọn đơn vị là Rad (R) 
Nhập máy:
100
2(1 ) (50 50 )
80
X i


   ( kết quả có 2 trường hợp: 
225 25
+ i
2 2
 hoặc 
25 82
0,1106572212
2
. 
Ta muốn có , thì bấm tiếp: SHIFT 2 1 Hiển thị : arg( Bấm tiếp = Hiển thị: 0,1106572212 .(Đây là giá trị của  ) 
Bấm tiếp: cos = Hiển thị giá trị của cos : 0,9938837347 = 0,99  Đáp án A. 
Ví dụ 4 (ĐH-2011): Đoạn mạch A gồm hai đoạn mạch AM và M mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 
 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 


4
10 3
 F, đoạn mạch M gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt 
vào A, điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và M 
lần lượt là: )V)(
12
7
t100cos(250uAM

 và )(100cos150 VtuMB  . Hệ số công suất của đoạn mạch A là 
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. 
Gỉai cách 1 : (Truyền thống) 
+ Ta có ZC = 40Ω ; tanφAM = 
4
1
1

  AM
C
R
Z
+ Từ hình vẽ : φMB = 
3

 tan φMB = 33 2
2
RZ
R
Z
L
L  
* Xét đoạn mạch AM: 2625,0
240
50

AM
AM
Z
U
I 
* Xét đoạn mạch M : 360;602120 22
22
2  LL
MB
MB ZRRZR
I
U
Z 
Hệ số công suất của mạch A là : Cosφ = 
22
21
21
)()( CL ZZRR
RR


 0,84  Đáp án A. 
Gỉải cách 2 : Dùng máyFx570ES,570ES Plus,VINACAL 570EsPlus. 
Tổng trở phức của đoạn mạch A : ( ) (1 )
AB AM MB MB
AB AM AM
AM AM
u u u u
Z Z Z
i u u

    
Cài đặt máy: ấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4 Chọn đơn vị là Rad (R) 
Nhập máy : 150(1 ) (40 40 )
7
50 2
12
X i

  

Hiển thị có 2 trường hợp: 
A
a bi



 (Ta không quan tâm đến dạng hiển thị 
này. Nếu máy hiện dạng a+bi thì có thể bấm: SHIFT 2 3 = Kết quả: 118,6851133  0,5687670898 ( A ) ) 
Ta muốn hiển thị  thì bấm: SHIFT 2 1 Hiển thị : arg( Bấm = Hiển thị : 0,5687670898 (Đây là giá trị của  ) 
Muốn tính cos: Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiển thị : 0,842565653 = 0,84 là giá trị của cos  Đáp án A. 
I 
UAM 
UMB 
7/12 
/4 
/3 
 Trang 21 
 Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 21 
Ví dụ 5: Mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở R mắc nối tiếp với một tụ C. Mạch được đặt dưới điện áp u 
luôn ổn định. iết giá trị hiệu dụng UC = √3 Ucd , độ lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây so với CĐ dòng 
điện qua mạch là π/3. Tính hệ số công suất của mạch. 
Giải: Coi Ucd bằng 1 (đơn vị) => UC = 3 và Ucd nhanh pha hơn dòng điện góc π/3: 
1
3
cdu

  
Và uc ch m pha thua dòng điện góc -π/2 : 3
2
Cu

  . Ta có: cd Cu u u  
Dùng máyFx570ES,570ES Plus,VINACAL 570EsPlus: 
 ấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX. bấm: SHIFT MODE 4 . Chọn đơn vị là Rad (R) 
Nh p máy 
       2 3
(1 ) ( 3 ) 1
3 2 3
SHIFT  
      Ta muốn hiển thị  thì bấm: SHIFT 2 1 Hiển 
thị : arg( Bấm = Hiển thị : 
3

 (Đây là giá trị của ) .Muốn tính cos: Bấm tiếp: cos = cos(Ans 
Hiển thị : 0,5 , Hay cos = 0,5 .V y /, cos 0,5
3
cd u iU U

      
Ví dụ 6 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở 
thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn 
dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức  80 6 cos / 6du t V   ,  40 2 os 2 / 3Cu c t V    , điện áp hiệu dụng 
ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là 
A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664. 
Giải 1: Nhìn vào giản đồ ta được : 
40 3 ; 120 os 0,908r LU V U V c     . Đáp án B 
 Giải 2: Dùng máy Fx570ES , 570ES Plus,VINACAL 570EsPlus: 
Ta có 
2
60 3 2 cos( )( ) 60 6 cos( )( )
3 2 6
Ru t V t V
  
      Và  0 cos / 6 ( )i I t A   ( Pha của i là 6

 )
Ta có: 0
2
60 6 80 6 40 2
6 6 3
R d C uu u u u U
  
           . Với 
6
u i u

       
 ấm MODE 2 xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFT MODE 4 Chọn đơn vị là (R) 
Cách 1: Nh p máy: 
2
60 6 80 6 40 2
6 6 3
  
     Bấm = Hiển thị : .....( không quan tâm) 
Bấm: SHIFT 2 1 Hiển thị : arg( Bấm = Hiển thị : - 0,09090929816 (Đây là giá trị của u) 
Bấm - (
6

 ) Bấm = Hiển thị 0,4326894774 (Đây là giá trị của ) . 
Muốn tính cos: Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiển thị : 0,907841299 = 0,908 .Chọn B 
Cách 2: Vì đề không cho I0 nên ta có thể cho bằng 1 đơn vị, nên: 0 1
6
ii I

    => 
u
Z
i
 
Nh p máy: 
2
60 6 80 6 40 2
6 6 3
  
     Bấm : (1 )
6

 Bấm = Hiển thị : (không quan tâm) 
bấm: SHIFT 2 1 Hiển thị : arg( Bấm = Hiển thị : 0,4326894774 (Đây là giá trị của ) . 
Muốn tính cos: Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiển thị : 0,907841299 = 0,908 là giá trị của cos. Chọn B 
 Trang 22 
 Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com Trang 22 
PHẦN HAI: DÙNG MODE 7 GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG 
Cài đặt máy : Fx570ES , 570ES Plus,VINACAL 570EsPlus: 
 ấm: SHIFT 9 3 = = Reset all ( có thể không cần thiết) 
Bấm: SHIFT MODE 1 Math ( có thể không cần thiết) 
Hoặc ấm: SHIFT MODE 2 Line IO 

File đính kèm:

  • pdfGiai nhanh trac nghiem bang may tinh casio.pdf
Giáo án liên quan