GA Đại số & Giải tích 11 tiết 50: Giới hạn của dãy số
Tiết PPCT :50
Ngày dạy :
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.Mục đích
a) Kiến thức :
Biết khái niệm giới hạn dãy số, biết định nghĩa giới hạn dãy số.
Biết các định lý về giới hạn.
Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
b) Kĩ năng :
Biết tính giới hạn các dãy số thông qua việc vận dụng định lí, định nghĩa về giới hạn .
Biết áp dụng công thức tính tổng CSN lùi vô hạn vào việc giải một số bài toán liên quan đơn giản
Tiết PPCT :50 Ngày dạy : GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 1.Mục đích a) Kiến thức : Biết khái niệm giới hạn dãy số, biết định nghĩa giới hạn dãy số. Biết các định lý về giới hạn. Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. b) Kĩ năng : Biết tính giới hạn các dãy số thông qua việc vận dụng định lí, định nghĩa về giới hạn . Biết áp dụng công thức tính tổng CSN lùi vô hạn vào việc giải một số bài toán liên quan đơn giản c) Tư duy và thái độ : Biết khái quát hóa, tương tự hóa. Tích cực hoạt động, quy lạ về quen 2. Chuẩn bị a) Giáo viên : Tài liệu tham khảo b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. 3.Phương pháp Vấn đáp gợi mở. 4.Tiến trình bài học 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi : Tìm giới hạn sau: a) b) Đáp án : a)Ta có : = b) Ta có : = 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và hs Nội dung bài học Hoạt động 1 : Xét ví dụ sgk trang 117 . Biểu diễn bằng trục số . un >10000 khi n bằng bao nhiêu ? . un > 1020 khi n bằng bao nhiêu ? Hoạt động 2 : -Biểu diễn dãy số trên trục số. -Đưa ra nhận xét về dãy số. Hoạt động 3 : .Tính và lim3n suy ra kết quả . n2 - 2n – 1 = n2 (? ) Tính giới hạn từng dãy suy ra kết quả IV. Dãy số dần tới vô cực: 1. Định nghĩa: . Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +¥ khi n ®+¥ nếu un có thể lớn hơn 1 số dương bất kì , kể từ 1 số hạng nào đó trở đi . Ký hiêu : . Dãy số (un) được gọi là có giới hạn là -¥ khi n ®+¥ nếu lim (- un) = +¥ . Ký hiêu : Nhận xét : Ví dụ: Cho dãy số (un) với 2. Một vài giới hạn đặc biêt : Ta thừa nhận kết quả sau : a) lim nk = +¥ với k nguyên dương b) lim qn = +¥ nếu q > 1 3. Định lý : a) Nếu lim un = a và lim vn = ±¥ thì b) Nếu lim un = a >0 , lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì c) Nếu lim un = +¥ và lim vn = a >0 thì lim(un.vn) =+¥ Tính các giới hạn sau : a) b) 4.4 Củng cố và luyện tập: Tính các giới hạn sau : 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Về xem lại các ví dụ để nắm vững hơn kiến thức. Học bài và làm các bài tập 6, 7, 8 sgk trang 122 5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tiet 50.doc