Ðề thi tuyển sinh Cao đẳng khối B năm 2009 - Đề số 5

Câu 1: Nói về bằng chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biển nào sau đây là đúng?

A. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển

phôi của các loài động vật.

B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển

phôi của các loài động vật.

C. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình

phát triển phôi của các loài động vật.

D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống

nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.

Câu 2: Ở một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, quả hình cầu trội hoàn toàn so với quả hình lê. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 20 centimoocgan (cM). Cho cây thuần chủng thân cao, quả hình cầu lai với cây thân thấp, quả hình lê, F1 thu được 100% thân cao, quả hình cầu. Cho cây F1 lai với cây thân thấp, quả hình lê, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây cao, quả hình lê chiếm tỉ lệ là:

A. 40% B. 25% C. 10% D. 50%

 

doc19 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi tuyển sinh Cao đẳng khối B năm 2009 - Đề số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai
cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là
A. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng. B. F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
C. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
D. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.
-----------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 7- ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Câu 1 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau :
	(1) AaBbDd ´ AaBbDd	(2) AaBBDd ´ AaBBDd
	(3) AABBDd ´ AabbDd	(4) AaBBDd ´ AaBbDD
	Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là
	A. (2) và (4)	B. (1) và (3)	C. (2) và (3)	D. (1) và (4)
Câu 2 : Loài bông của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
	A. 13 NST lớn và 13 NST nhỏ B. 26 NST lớn và 26 NST nhỏ
	C. 26 NST lớn và 13 NST nhỏ	D. 13 NST lớn và 26 NST nhỏ
Câu 4 : Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên
	A. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể
	B. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định
	C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật
D. Phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 5 : Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối được đặc trưng bởi
	A. Số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể
	B. Số lượng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội của quần thể
	C. Số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể
	D. Tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần thể
Câu 6 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng ?
	A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
	B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' ® 5' trên phân tử mARN
	C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5' ® 3' trên phân tử mARN
	D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
Câu 7 : Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là : 0,6AA : 0,4Aa. Sau một thế hệ ngẫu phối, người ta thu được ở đời con 8000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số cá thể có kiểu gen dị hợp ở đời con là
	A. 320	B. 5120	C. 2560	D. 7680
Câu 8 : Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau :
A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit nuclêic này là
	A. ARN có cấu trúc mạch kép	B. ARN có cấu trúc mạch đơn
	C. ADN có cấu trúc mạch kép	D. ADN có cấu trúc mạch đơn
Câu 10 : Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành một giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là
	A. 2	B. 8	C. 4	D. 6
Câu 11 : Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Cho (P) ruồi giấm đực mắt trắng giao phối với ruồi giấm cái mắt đỏ, thu được F1 gồm toàn ruồi giấm mắt đỏ. Cho các ruồi giấm ở thế hệ F1 giao phối tự do với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình : 3 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng, trong đó ruồi giấm mắt trắng toàn ruồi đực. Cho ruồi giấm cái mắt đỏ có kiểu gen dị hợp ở F2 giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, theo lí thuyết trong tổng số ruồi giấm thu được ở F3, ruồi giấm đực mắt đỏ chiếm tỉ lệ
	A. 50%	B. 75%	C. 25%	D. 100%
Câu 12 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử ?
	A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
	B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit
	C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
	D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
Câu 13 : Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và cách nhau 17cM. Lai hai cá thể ruổi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau. Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm tỉ lệ
	A. 50%	B. 56,25%	C. 41,5%	D. 64,37%
Câu 14 : Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit.Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng
	A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã	B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
	C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã	D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
Câu 17 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd ´ aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ	A. 25%	B. 6,25%	C. 56,25%	D. 18,75%
Câu 18 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình ?
	A. AaBdDd ´ aabbdd	B. AaBbdd ´ AabbDd
	C. AaBbDd ´ AaBbDD	D. AaBbDd ´ aabbDD
Câu 19 : Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt hình màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là
	A. XBXB ´ XbY	B. XbXb ´ XBY	C. XBXb ´ XBY	D. XBXb ´ XbY
Câu 20 : Cơ sở để xác định chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là
	A. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
	B. Mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã
	C. Vai trò của các loài trong quần xã D. Mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài
Câu 21 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 ?
	A. AaBb ´ AaBb	 B. Aabb ´ AAbb	 C. aaBb ´ AaBb	 D. Aabb ´ aaBb
Câu 22 : Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là: A. quan hệ ức chế - cảm nhiễm	B. quan hệ hội sinh
	C. quan hệ cộng sinh	D. quan hệ vật chủ - vật kí sinh
Câu 24 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 100 cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
	A. 6,25%	B. 37,5%	C. 50,0%	D. 25,0%
Câu 27 : Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm 
	A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn	B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn	
C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn	D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn
Câu 28 : Trong quần thể ngẫu phối của một loài động vật lưỡng bội xét một gen có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Biết không có đột biến mới xảy ra, số loại kiểu gen tối đa có thể tạo ra trong quần thể này là: A. 4	B. 6	C. 10	D. 15
Câu 29 : Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất ?
	A. AaBbDd ´ AaBbDd	B. ´ 	
	C. 	D. 
Câu 30 : Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hoá và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen này là :
	A. Aabb, abbb	B. Abbb, aaab	C. AAAb, Aaab	D. AAbb, aabb
Câu 32 : Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là
	A. A = T = 1800; G = X = 1200	B. A

File đính kèm:

  • docBo de on thi DH 58.doc