Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 018
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Cho biết nguyên tử Zn có bán kính nguyên tử và khốilượng mol nguyên tử lần lượt là 0,138 nm và 65
gam/mol. Biết thể tích của Zn chỉ chiếm 72,5 % thể tích tinh thể. Tính khối lượng riêng của tinh thể Z n (Số
Avogañro N= 6,023.10
23
).
A. 7,11 g/cm
3
B.9,81 g/ cm
3
C.5,15 g/ cm
3
D.7,79 g/cm
3
2. Nhiệt ñộ nóng chảy của hợp kim thường .nhiệt ñộ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp.
A. thấp hơn B.cao hơn C.bằng D.bằng 1,5 lần
3. ðiện phân dung dịch CuCl2với anôt trơ. Kết luận nào sau ñây là ñúng ?
A. Ở catôt xảy ra sự oxi hóa Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự oxi hóa Cl
B. Ở catôt xảy ra sự khử Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự khử Cl
C. Ở catôt xảy ra sự khử Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự oxi hóa Cl
D. Ở catôt xảy ra sự oxi hóa Cu
2+
, ở anôt xảy ra sự khử Cl
4. Trong nhóm kim loại kiềm, theo thứ tự ñiện tích hạtnhân tăng dần thì :
A. năng lượng ion hóa I
1tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. nhiệt ñộ nóng chảy giảm dần. D. ñộ cứng tăng dần.
ơng ứng của nhôm lưỡng tính. B. Al là kim loại lưỡng tính vì Mg là kim loại còn Si là phi kim. C. Từ Mg ñến Si, ñộ mạnh tính kim loại giảm dần. D. Từ B ñến Al, ñộ mạnh tính kim loại tăng dần. 9.Kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong kĩ thuật và ñời sống là : A. K B. Ca C. Mg D. Al 10. Cho từ từ dung dịch HCl loãng ñến dư vào dung dịch chứa dung dịch NaAlO2 (Na[Al(OH)4]). Quan sát thí nghiệm, ta thấy : A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa trắng keo không tan trong dung dịch HCl dư. C. xuất hiện kết tủa trắng keo tan trong dung dịch HCl dư. D. xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. 11.Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe2O3 có khối lượng 20 gam tan hết trong dung dịch HCl dư thu ñược V L khí H2 ở ñiều kiện chuẩn và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X và lọc kết tủa tách ra, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. Tính V. B Al Mg Si – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 2 A. V = 22,4 lít. B. V = 11,2 lít. B. C. V = 8,4 lít. D. V = 5,6 lít. 12. Bộ dụng cụ như hình bên có thể dùng ñể ñiều chế và thu khí. Cho biết bộ dụng cụ này có thể dùng cho trường hợp ñiều chế và thu khí nào trong số các trường hợp dưới ñây ? A. ðiều chế và thu khí O2 từ H2O2 và MnO2. B. ðiều chế và thu khí HCl từ NaCl và H2SO4 ñậm ñặc. C. ðiều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch HCl. D. ðiều chế và thu khí SO2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl. 13. Nhóm các ñơn chất nào sau ñây ñều tác dụng với dung dịch kiềm ? A. Cl2, Br2, N2, Si B. Cl2, Br2, O2, Si C. Cl2, Br2, S, Si. D. Cl2, Br2, H2, Si 14. Chất nào trong số các chất sau có khả năng làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 ? A. Metylxiclohexan. B. Benzen. C. Metylxiclopropan D. Xiclopentan. 15. Hiñrocacbon nào dưới ñây khi tham gia phản ứng thế với Br2 có xúc tác bột Fe theo tỉ lệ mol 1 :1 tạo sản phẩm thế duy nhất ? A. p- ñimetylbenzen. B. o- ñimetylbenzen. C. m-ñimetylbenzen. D. Etylbenzen. 16. Nhỏ dung dịch iot vào một mẫu thử thấy xuất hiện màu xanh, mẫu thử có thể chứa : A. dịch chuối xanh B. nước ép quả nho. C. dịch chuối chín. D. mật ong. 17. Chất lỏng nào sau ñây không hòa tan hoặc phá hủy ñược xenlulozơ ? A. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2). B. Dung dịch H2SO4 80%. C. Dung dịch HCl ñậm ñặc + ZnCl2 khan. D. Benzen. 18. Chất nào trong số các hợp chất thơm sau vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. C6H5–CH2OH B. HO–C6H4–CH3 C. C6H5–O–CH3 D. CH3–O–C6H4– CH2OH 19. Cặp chất nào sau ñây ñều thuộc loại ñisaccarit : A. glucozơ, mantozơ. B. fructozơ, saccarozơ. C. saccarozơ, mantozơ. D. mantozơ, ñestrin 20. Tên nào sau ñây KHÔNG phải của HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ? A. Axit α-aminoglutaric. B. Axit 2-aminopentañioic-1,5 (axit 2-aminopenta-1,5-ñioic). C. Axit glutamic. D. Lyzin. 21. Có bao nhiêu tripeptit ñược tạo thành từ 2 phân tử amino axit glyxin và alanin ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 22. ðể phân biệt 4 dung dịch mất nhãn, ñựng trong các bình riêng biệt sau : glixerin (glixerol), lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau : A. Dung dịch iot, dung dịch HNO3 ñậm ñặc, Cu(OH)2 B. Dung dịch HNO3 ñậm ñặc, Cu(OH)2. C. Dung dịch iot, Cu(OH)2. D. Dung dịch NaOH, Cu(OH)2, . 23. Trong các polime sau, polime nào ñược dùng ñể tráng lên chảo, nồi ñể chống dính ? A. PVC [poli(vinyl clorua)] B. PE (polietilen) C. PVA [poli(vinyl axetat)] D. Teflon (politetrafloetilen) 24. Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng : A. giữ nguyên mạch polime. B. giảm mạch polime C. ñepolime hóa D. tăng mạch polime 25. ðể phân biệt rượu (ancol) isoamylic (rượu isoamylic) với phenol lỏng, thuốc thử nên dùng là : A. dung dịch Br2 B. Na C. Dung dịch NaCl D. NaHCO3 26. Có 3 chất lỏng ñựng trong các bình riêng biệt mất nhãn sau : dung dịch natri phenolat, natri etylat, natri aluminat. ðể phân biệt 3 chất lỏng này bằng một thuốc thử duy nhất, người ta dùng : A. dung dịch phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch CaCl2 27. ðể pha chế ñược 200 mL dung dịch rượu (ancol) etylic 9,20, cho biết khối lượng riêng của rượu (ancol) và nước lần lượt là 0,8 g/mL và 1 g/mL và sự pha trộn không làm thay ñổi thể tích, người ta làm như sau : A. hòa tan 9,2 mL rượu (ancol) etylic trong 200 mL nước. B. hòa tan 14,72 gam rượu (ancol) etylic trong 181,6 mL nước. – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 3 C. hòa tan 18,4 mL rượu (ancol) etylic trong 200 mL nước. D. hòa tan 14,72 gam rượu (ancol) etylic trong 185,28 mL nước. 28. C5H10O2 có bao nhiêu ñồng phân axit ? A. 2 ñồng phân B. 3 ñồng phân C. 4 ñồng phân D. 5 ñồng phân 29. Trong phân tử axit metacrylic có chứa ........liên kết π. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 30. Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu ñược khi cho lên men 1 lít ancol (rượu) etylic 80 nếu hiệu suất của phản ứng lên men là 100% và khối lượng riêng của rượu (ancol) etylic là 0,8 gam/mL. A. ≈ 83,5 gam B. ≈ 80,0 gam D. ≈ 64,0 gam D. ≈ 130,4 gam 31. Y là một polime rất cứng, không giòn và trong suốt, Y ñược sử dụng ñể chế tạo lăng kính, thấu kính, vật liệu cho kĩ thuật laze, làm răng giả. Người ta gọi Y là thủy tinh hữu cơ. Y ñược ñiều chế từ phản ứng trùng hợp monome X là : A. CH2=CH–COO–CH3 B. CH2=CH–COO–CH2–CH3 C. CH2=C(CH3)–COOCH3 D. CH3–COOCH=CH2 32. Glixerin (glixerol) trioleat là một phân tử chất béo ở thể lỏng. ðể chuyển chất này thành chất béo ở dạng rắn, người ta thực hiện phản ứng : A. thủy phân trong môi trường axit . B. xà phòng hóa. C. hiñro hóa (xúc tác Ni). D. cộng I2. 33. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau ñây lần lượt là : +5, +6, +7 ? A. 4NH + , 24CrO − , 24MnO − B. 2NO − , 2CrO − , 24MnO − C. 3NO − , 22 7Cr O − , 4MnO − D. 3NO − , 2CrO − , 24MnO − 34. Cho phản ứng : KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. ðể ñiều chế ñược 2,24 L khí Cl2, cần bao nhiêu gam KMnO4 trên lí thuyết ? A. 6,32 gam B. 7,90 gam C. 15,8 gam. D. 39,5 gam 35. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau ñây ? A. S + O2 → SO2 B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + Mg → MgS D. 3S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O 36. Trong phản ứng nào sau ñây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa ? A. H2 + Br2 t cao → 2HBr B. 2Al + 3Br2 t → 2AlBr3 C. Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4 37. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau ? A. (NH4)2CO3 B. (NH4)2SO3 C. NH4HSO4 D. (NH4)3PO4 38. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 L khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở ñiều kiện chuẩn và dung dịch X, còn dư 5,6 gam Fe. Cô cạn dung dịch X, thu ñược b gam muối khan. Tính a và b. A. a = 0,25 mol, b = 27,0 gam. B. a = 0,20 mol, b = 24,2 gam. C. a = 0,25 mol, b = 36,3 gam. D. a = 0,20 mol, b = 27,0 gam. 39. ðể ñánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. ðó là số mg KOH cần ñể trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo (nói gọn là trung hòa 1 gam chất béo). ðể trung hoà 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 cần bao nhiêu mL dung dịch KOH 0,1 M. A. 15 mL B. 10 mL C. 6 mL D. 5 mL 40. Có bao nhiêu loại este mạch hở có công thức phân tử C4H6O4 khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo muối của 1 axit ña chức và một rượu (ancol) ñơn chức. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 41. Hợp chất X có công thức phân tử C4H7ClO2, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo muối của một axit ñơn chức và etilenglicol (etylen glicol). Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. CH3–COO–CHCl–CH3 B. HCOOCH2–CHCl–CH3 C. CH2Cl–COO–CH2–CH3 D. CH3–COO–CH2–CH2Cl – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 4 42. X là một hiñrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa ñủ 300 mL dung dịch Br2 1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22 % Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. CH2=CH–C≡CH B. CH2=CH–CH2–C≡CH. C. CH3–CH=CH–C≡CH. D. CH2=CH–CH2–CH2–C≡CH. 43. ðun nóng một lượng ancol ñơn chức no X với H2SO4 ñậm ñặc ở 140 0C thu ñược một ete Y có tỉ khối hơi so với X là 1,7. X tác dụng với CuO tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo ñúng của X là : A. CH3–OH. B. CH3–CH2OH. C. CH3–CH2–CH2OH D. CH3–CHOH–-CH3 44. ðun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban ñầu là 80%. A. 25,6 gam B. 32 gam C. 16 gam D. 12,8 gam PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. Số electron ñộc thân trong nguyên tử Ni (Z=28) ở trạng thái cơ bản là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 46. Cho thế ñiện cực chuẩn của một số kim loại như sau : Cặp oxi hóa – khử Mg2+/Mg Zn2+/Zn Pb2+/Pb Cu2+/Cu Hg2+/Hg E0 ( V) – 2,37 – 0,76 – 0,13 0,34 0,85 Kết luận nào sau ñây là KHÔNG ñúng ? A. Suất ñiện ñộng chuẩn của pin Mg-Pb > pin Mg- Zn. B. Suất ñiện ñộng chuẩn của pin Mg-Zn = pin Zn-Hg. C. Suất ñiện ñộng chuẩn của pin Pb-Hg < pin Mg-Zn D. Suất ñiện ñộng chuẩn của pin Mg –Cu < pin Zn –Pb 47. Hiñrat hóa hoàn toàn 14,4 gam butan-2-on cần vừa ñủ bao nhiêu lít khí H2 ở ñiều kiện phản ứng 1 atm, 2000C. A. 7,762 lít B. 4,480 lít C. 3,881 lít D. 2,240 lít 48. Kết luận nào sau ñây không ñúng ? A. Thuốc thử ñặc trưng ñể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3 B. Thuốc thử ñặc trưng ñể nhận biết ion Cl– là dung dịch AgNO3 /HNO3 C. Thuốc thử ñặc trưng ñể nhận biết ion NO3– trong dung dịch muối nitrat là Cu. D. Thuốc thử có thể dùng ñể nhận biết HCO3-, CO32– là axit mạnh. 49. Xác ñịnh thành phần % khối lượng Al2O3 trong cao lanh, người ta lấy 3 gam mẫu ñem phân tích, chế hóa ñể thu ñược dung dịch có chứa Al3+, sau khi tách silicat, cho kết tủa Al(OH)3, l
File đính kèm:
- De018.pdf
- Dapan-018.pdf