Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 017
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A). Kết luận nào sau ñây là
ñúng ñối với X, Y ? (Biết Z
X < ZYvà Z
X+ ZY
= 32)
A. Bán kính nguyên tử của X > Y. B. Năng lượng ion hóa I1của X < Y.
C. X, Y ñều có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y.
2. Tổng số hạt các loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt
không mang ñiện là 33 hạt. Kết luận nào sau ñây là KHÔNG ñúng ?
A. Số khối của X là 108. B. ðiện tích hạt nhân của X là 47 +.
C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. X có 5 lớp electron.
3. Trong hợp kim có tinh thể hỗn hợp hoặc dung dịch rắn, kiểu liên kết chủ yếu là .(1). Trong
loại hợp kim có tinh thể hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là .(2).
A. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết cộng hóa trị. B. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết kim loại.
C. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết kim loại. D. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết cộng hóa
trị.
4.Kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3
loãng giải phóng khí NO theo tỉ lệ nX :
n
NO
= 1 :1. X là kim
loại nào trong 4 kim loại sau ?
A. Zn B.Al C.Mg D.Cu
dịch HCl dư thu ñược dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 32 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là : A. 19,4%. B. 59,72%. C.38,89%. D. 58,33%. 10. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là : A. 9. B. 14. C. 18. D. 20. 11. Cho các thí nghiệm sau : (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Nhỏ từ từ ñến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3) 12. Dung dịch nào trong các dung dịch sau không hòa tan ñược Al(OH)3 ? – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 2 A. NaOH B. HCl C. H2SO4 ñậm ñặc D. NH3 13. Dùng CaO có thể làm khô chất khí nào trong số các chất khí sau : A. SO2 B. NH3 C. CO2 D. H2S 14. Thí nghiệm ñược minh họa bằng hình vẽ sau ñây chứng minh : A. khí NH3 là khí tan rất ít trong nước và có tính bazơ. B. khí NH3 là khí nhẹ hơn nước và có tính bazơ. C. khí NH3 tan rất nhiều trong nước vào có tính bazơ. D. dung dịch NH3 là dung dịch bazơ yếu. 15. Một hỗn hợp khí X gồm 2 hiñrocacbon có tỉ khối hơi so với CH4 là 1,5. Hỗn hợp X có thể là hỗn hợp nào trong số các hỗn hợp sau ? A. CH4, C4H10 B. C2H4, C3H6 C. C2H2, C3H4 D. C2H6, C3H8 16. C4H8 có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 (không tính ñồng phân hình học) ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 17. Có các cặp dung dịch sau ñựng trong các bình riêng biệt mất nhãn : (1) glucozơ, fructozơ. (2) glucozơ, saccarozơ. (3) mantozơ, saccarozơ. (4) fructozơ, mantozơ. (5) glucozơ, glixerin (glixerol) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt ñược những cặp dung dịch nào ? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5) 18. Trong các loại hạt và củ sau, loại nào có hàm lượng tinh bột nhiều nhất ? A. Gạo B. Khoai tây C. Khoai lang C. Sắn 19. Cho chuyển hóa : Khí cacbonic → X → Y → rượu etylic (ancol etylic) Mỗi mũi tên biểu thị 1 phản ứng. X, Y có thể là : A. CO, CH3OH B. tinh bột, glucozơ C. C, C2H2 D. H2CO3, CH3CHO 20. Công thức của chất nào sau ñây là công thức của bột ngọt (mì chính) ? A. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. B. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COONa. C. –OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COO –. D. Na+[–OOC–CH2–CH2–CH(NH3 +)–COO–] 21. Nói về tính chất vật lí của các aminoaxit, người ta mô tả như sau : Các aminoaxit là những chất ..........., không màu, vị ngọt. Chúng có nhiệt ñộ nóng chảy ............và ña số........tan trong nước. Những từ cần ñiền vào chỗ trống ñể thành câu không có ý nào sai lần lượt là : A. lỏng, thấp, ít B. lỏng, cao, dễ C. rắn vô ñịnh hình, cao, ít D. rắn dạng kết tinh, cao, dễ 22. Phân tử khối gần ñúng của một loại protit (protein) X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết phân tử X có 2 nguyên tử S) là : A. 40.000. B. 20.000. C.10.240. D. 20.480. 23. Polime X trong phân tử chỉ chứa C,H, có thể có O. Hệ số trùng hợp của một phân tử X là 1500, phân tử khối là 102.000. X là polime nào trong số các polime sau ? A. Cao su isopren B. PE (polietilen) C. PVA [poli(vinyl axetat)] D. PP (polipropilen) 24. Polime poli(metyl acrylat) là sản phẩm trùng hợp của monome : A. CH3–COO–CH=CH2 B. HCOO–CH2–CH=CH2 C. CH2=CH–COOCH=CH2 D. CH2=CH–COOCH3 25. Cho các rượu (ancol) sau : (1) CH3–CH2OH, (2) CH3–CH2–CH2OH, (3) CH3–CHOH–CH2–CH3, ịch dung dịch có màu hồng – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 3 (4) (CH3)2CH–CH2OH, (5) CH3–CH2–CH2–CHOH–CH3 Trong số các rượu (ancol) trên, có bao nhiêu chất khi tách nước chỉ tạo một olefin duy nhất ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 26. Cho các chất : (1) : Na, (2) : CuO, (3) : CH3COOH, (4) :NaOH, (5) : H2SO4 ñặc, nguội. Dãy các chất ñều có khả năng phản ứng với rượu (ancol) etylic là : A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5) 27. Một hợp chất hữu cơ thơm X có công thức phân tử C8H10O. Thực hiện phản ứng tách nước từ X thu ñược một hiñrocacbon mà khi trùng hợp sẽ tạo polistiren (PS). Oxi hóa hữu hạn X thu ñược xeton. X là chất nào trong các chất sau ? (C6H5– : gốc phenyl) A. C6H5–CH2CH2OH B. C6H5–CH(OH)–CH3 C. C6H5–CH2–O–CH3 D. C6H5–O–CH2–CH3 28. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit tương ứng với công thức phân tử C5H10O ? A. 2 B.3 C. 4 D.5 29. X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, chỉ có 1 loại nhóm chức và có tỉ khối hơi so với không khí là 2. Cho 5,8 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 43,2 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. CH3–CH2–CHO B. HCOO–CH2–CH3 C. OHC–CHO D. (CH3)2CH–CHO 30. Trong các axit sau, axit nào mạnh nhất ? A. CH3–COOH B. CH2Cl–COOH C. CH2Br–COOH D. CHCl2–COOH 31. X là một chất hữu cơ ñơn chức chứa 54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH thu ñược 9,6 gam muối..Công thức cấu tạo phù hợp củaX là : A. CH3–COOCH2–CH3 B. HCOOCH2–CH3 C. CH3–CH2–COOCH3 D. CH3–COO– CH=CH2 32. Làm bốc hơi 0,12 gam một este ñơn chức no X ở 1 atm, 1500C thu ñược một thể tích hơi bằng thể tích chiếm bởi 0,064 gam O2 ở cùng ñiều kiện. Công thức phân tử của X là : A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 33. Nhóm các chất có cùng số oxi hóa của N là : A. NH3, NaNH2, NO2, NO. B. NH3, CH3–NH2, NaNO3, HNO2. C. NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5. D. KNO2, NO2, C6H5–NO2, NH4NO3. 34. Phương trình hoá học nào sau ñây ñã hoàn thành (ñã cân bằng)? A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O B. Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + S + 2H2O C. 2FeCl3 + 2H2S → S + 2HCl + 2FeCl2 D. 5Mg + 12HNO3 → N2 + 5Mg(NO3)2 + 6H2O 35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ñược dùng ñể ñiều chế HCl trong phòng thí nghiệm ? A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 ññ → NaHSO4 + HCl B. H2 + Cl2 as → 2HCl D. 2H2O + 2Cl2 as → 4HCl + O2 36. KHÔNG ñược dùng bình thủy tinh ñể ñựng dung dịch nào trong các dung dịch sau ? A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3 ñậm ñặc D. Dung dịch H2SO4 ñậm ñặc 37. Những ứng dụng nào sau ñây KHÔNG phải của KClO3 ? A. Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa. B. ðiều chế O2 trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất diêm. D. Tiệt trùng nước hồ bơi. 38. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu ñược 2,8 lít hỗn hợp khí ở ñktc. Dẫn hỗn hợp khí này ñi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư), sinh ra 0,1 mol kết tủa màu ñen. Thành phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban ñầu là : A. 13,73% B. 21,56% C. 38,89% D. 54,9% 39. 0,1 mol một α-aminoaxit X tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối. Mặc khác, 0,1 mol X tác dụng vừa ñủ với dung dịch có 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOH B. H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 4 C. H2N–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)– COOH 40. Khi thủy phân từng phần một oligopeptit X có 5 gốc aminoaxit xuất phát từ 3 aminoaxit: alanin, phenylalanin, glyxin thu ñược hỗn hợp các ñipeptit Gly-Ala; Ala-Gly, không thấy có Phe-Gly, Gly-Gly- Phe. Công thức cấu tạo ñúng của X là : A. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe. B. Gly-Ala-Gly-Phe-Gly. C. Ala-Gly-Phe-Gly-Gly. D. Gly-Phe-Gly-Ala- Gly. 41. ðể chế tạo tơ axetat, người ta luôn dùng hỗn hợp xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ ñiaxetat, không dùng một mình xenlulozơ triaxetat. Nguyên nhân của việc này là : A. xenlulozơ ñiaxetat ñược dùng như là chất ñộn ñể giảm giá thành. B. xenlulozơ triaxetat không tạo ñược liên kết hiñro liên phân tử sẽ làm tơ kém bền. C. khi ñiều chế xenlulozơ triaxetat, người ta không tách riêng ñược xenlulozơ ñiaxetat lẫn vào. D. xenlulozơ ñiaxetat ñược xem là chất xúc tác ñể phản ứng tạo tơ xảy ra nhanh hơn. 42. Trong thí nghiệm ñược mô tả bằng hình vẽ dưới ñây, vai trò của bình ñựng NaOH là : A. làm khô C2H2. B. loại CaC2 lẫn trong C2H2. C. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2. D. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và nước tạo CH3-CHO 43. Cho ancol isoamylic tác dụng với axit axetic ñể ñiều chế dầu chuối, người ta thu ñược một hỗn hợp gồm dầu chuối, axit dư và ancol dư. ðể tách dầu chuối ra khỏi hỗn hợp trên, người ta cho vào hỗn hợp một dung dịch X vừa ñủ, khi ñó axit tan vào lớp nước. Hỗn hợp ancol và dầu chuối hòa tan trong nhau tách thành lớp riêng. Chưng cất hỗn hợp này ñể tách dầu chuối ra khỏi ancol. Dung dịch X ñược dùng trong thí nghiệm này là : A. dung dịch NaOH. B. nước vôi trong. C. dung dịch Na2CO3 D. benzen. 44. Chất dẻo PVC ñược ñiều chế từ khí thiên nhiên theo sơ ñồ sau (hs : hiệu suất) : CH4 C2H2 C2H3Cl PVC hs: 15% hs: 95% hs: 90% Tính thể tích khí thiên nhiên (ñiều kiện tiêu chuẩn) cần ñiều chế ñược 8,5 kg PVC (biết khí thiên nhiên chứa 95% CH4 về thể tích) ? A. 50 m3 B. 45 m3 C. 40 m3 D. 22,4 m3 PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. ðể sản xuất Pb, người ta ñốt quặng PbS trong không khí ñể thu PbO, sau ñó dùng chất khử ñể khử PbO ở nhiệt ñộ cao. Chất khử thường dùng ñể khử PbO trong công nghiệp là : A. C (than cốc) B. Al C. H2 D. Fe 46. Trong các kim loại Pb, Zn , Ni, Sn và các ion Pb2+, Zn2+, Ni2+, Sn2+ : A. Ni có tính khử mạnh nhất và Ni2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. B. Sn có tính khử mạnh nhất và Pb2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. C. Zn có tính khử mạnh nhất và Pb2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. D. Pb có tính khử mạnh nhất và Zn2+ có tính oxi hóa mạnh nhất. 47. Cho thế ñiện cực chuẩn của cặp Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag lần lượt là –0,44V ; 0,34 V; 0,8 V. Suất ñiện ñộng chuẩn của các pin Fe - Cu ; Fe – Ag lần lượt là : A. 0,78V và 1,24V. B. 0,1V và 0,36V. C. 0,1V và 1,24V. D. 0,78V và 0,36V. 48. Phản ứng nào trong các phản ứng sau KHÔNG tạo xeton ? A. CH3–CH(OH)–CH3 + Cu
File đính kèm:
- De017.pdf
- Dapan-017.pdf