Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 016
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z=18), K (Z=19).
Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau ñây có bán kính lớn nhất ?
A. S
2–
B. Cl
–
C. Ar D. K
+
2. Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca ñều có hình cầu, biết thể tích một nguyên tử Ca là 32.10
–24
cm
3
, lấy π=
3,14, thì bán kính của Ca tính theo nm (1nm = 10
–9
m) sẽ là :
A. 0,197 nm. B. 0,144 nm. C.0,138 nm. D. 0,112 nm.
3. X, Y là hai nguyên tố kim loại liên tiếp trong một chu kì có tổng số ñiện tích hạt nhân là 39 và Z
X < Z
Y
.
Kết luận nào sau ñây là ñúng ?
A. Năng lượng ion hóa I1của Y < củaX B. ðộ âm ñiện của Y < củaX .
C. Bán kính nguyên tử của X > của Y D. ðộ mạnh tính kim loại của Y > của X.
4. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa ñủ với dung dịch H2SO
4loãng thu ñược dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thấy thu ñược 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là :
A. Fe
2(SO4)3. B. FeSO
4. C. FeSO
4.5H2O. D. FeSO
4.7H2O.
18,4 gam D. 55,2 gam 9. Phương trình hoá học của phản ứng nào sau ñây ñã ñược cân bằng ? A. Al + 4 HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O B. 3Al + 8 HNO3 → 3Al(NO3)3 + 2NO + 4H2O C. 10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O D. 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2O 10. ðể hòa tan 4 gam oxit FexOy cần vừa ñủ 52,14 mL dung dịch HCl 10% (D = 1,05 gam.mL–1). Cho CO dư qua ống ñựng 4 gam oxit này nung nóng sẽ thu ñược.........gam Fe. A. 1,12 B. 1,68 C. 2,80 D. 3,36 11. Tinh thể Al2O3 lẫn một số oxit kim loại màu ñỏ có trong tự nhiên ñược gọi là : A. corinñon B. rubi C. saphia D. cacborunñum 12. Muối có khả năng khử AgNO3 thành Ag là muối nào trong số các muối sau ? A. NaNO3 B. Al(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 13. ðể thu ñược cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào ? A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2 14. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là A. do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm. B. do H2S bị phân huỷ ở nhiệt ñộ thường tạo S và H2. C. do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hoá thành chất khác. – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 2 D. do H2S tan ñược trong nước. 15. Khi phân hủy hoàn toàn hai hiñrocacbon X, Y ở thể khí ở ñiều kiện thường ñều thu ñược C và H2 và thể tích H2 thu ñược ñều gấp 3 lần thể tích X hoặc Y ñem phân hủy. X có thể ñược ñiều chế trực tiếp từ C2H5OH, Y làm mất màu dung dịch Br2. X và Y lần lượt là : A. CH3–CH=CH2, CH2=CH–CH=CH2 B. CH3–CH3, CH3–CH=CH2. C. CH3–CH3, CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 16. Cho 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm C2H2 và C2H4 ñi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 9,6 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng C2H2 và C2H4 trong hỗn hợp là : A. 24,52%; 75,48%. B. 18,84%; 81,16%. C. 14,29%; 85,71%. D. 12,94%; 87,06%. 17. ðể phân biệt 3 dung dịch mantozơ, saccarozơ, glixerin (glixerol) bằng 1 thuốc thử. Thuốc thử nên dùng là: A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch CuSO4. C. Cu(OH)2/ NaOH. D. nước brom. 18. ðiểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột amilo và amilopectin là : A. ñều chứa gốc α-glucozơ. B. có cùng hệ số trùng hợp n. C. mạch glucozơ ñều là mạch thẳng. D. có phân tử khối trung bình bằng nhau. 19. Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch X thì thấy chuyển sang màu xanh. X có thể là dung dịch nào trong số các dung dịch sau ? A. lòng trắng trứng. B. nước xà phòng. C. hồ tinh bột. D. nước mía. 20. Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1-2 mL nước, lắc ñều thu ñược một chất lỏng trắng ñục, ñể yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 mL dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thu ñược một dung dịch ñồng nhất. Cho tiếp vào ñó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện lại hai lớp chất lỏng phân cách. X là chất nào trong số các chất sau : A. hồ tinh bột. B. anilin. C. phenol lỏng. D. lòng trắng trứng. 21. Trong dung dịch có pH nằm trong khoảng nào thì glixin chủ yếu tồn tại ở dạng H2N–CH2–COO– ? A. pH 7 22. Khi thủy phân một peptit, chỉ thu ñược các ñipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo của peptit ñem thủy phân là : A. Phe-Val-Asp-Glu-His. B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu. C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp. 23. Khi ñun nóng nhựa rezol (poliphenolfomanñehit mạch thẳng) là một chất nhựa dẻo tới 150oC thì thấy nó biến thành chất rắn giòn. ðó là do : A. ñã xảy ra phản ứng ngưng tụ các cầu nối –CH2– nối các chuỗi polime thành mạng không gian. B. ñã xảy ra phản ứng phân cắt nhựa này thành các polime có mạch ngắn hơn. C. ñã xảy ra phản ứng thủy phân nhựa này ñể tạo lại phenol ở trạng thái rắn. D. ñã xảy ra phản ứng lão hóa polime dưới tác dụng của nhiệt, oxi không khí và ánh sáng. 24. Polime nào sau ñây không phải là polime thiên nhiên ? A. xenlulozơ B. glicogen C. protein D. thủy tinh hữu cơ 25. Tách nước một rượu (ancol) X bậc một thu ñược một anken phân nhánh. X có thể là rượu (ancol) nào ? A. rượu (ancol) isobutylic. B. rượu (ancol) tert-butylic. C. rượu (ancol) amylic. D. rượu (ancol) isopropylic. 26. Trong các rượu (ancol) sau, chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự rượu (ancol) sec-butylic ? A. pentanol-1 (pentan- 1-ol) B. xiclohexanol. C. 2-metylbutanol -2 (2-metylbutan-2-ol) D. buten-3-ol-1(but-3-en-1-ol) 27. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O, X tác dụng ñược với Na và với NaOH. X không phải là chất nào trong số các chất sau ? A. m-HO–C6H4–CH3 B. p- HO–C6H4–CH3 C. o-HO–C6H4–CH3 D. C6H4–CH2OH 28. ðể tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau ñó chưng cất tách ñược chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách ñược chất thứ hai. Hai chất ban ñầu có thể là : – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 3 A. HCHO và CH3–COOCH3. B. HCOOH và CH3COOH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. 29. Cho chuyển hóa : CO + H2 X Y C3H6O3 xt, to,p +O2, Cu, t o NaOH X, Y trong chuyển hóa trên lần lượt là : A. HCHO, CH2OH-CHO. B. CH3OH, HCHO. C. CH3OH, HCOOH. D. HCHO, HCOOH. 30. pKa là một trong các ñại lượng dùng ñể ñánh giá ñộ mạnh của các axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ ñộ mạnh của axit ñó càng lớn. Các giá trị 1,24; 4,18; 4,25; 1,84 là pKa của 4 axit C6H5COOH, CH2=CH–COOH, CH≡C– COOH, CHF2–COOH nhưng chưa ñược xếp theo ñúng thứ tự. Giá trị pKa gần ñúng cho axit CHF2–COOH là: A. 4,18. B. 4,25. C. 1,84. D. 1,24. 31. Từ CH4 là nguyên liệu chính và các hóa chất vô cơ, phương tiện kĩ thuật cần thiết, ñể ñiều chế metyl fomiat người ta cần thực hiện ít nhất ..............phản ứng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 32. Có bao nhiêu ñồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 (biết khi thủy phân với dung dịch NaOH dư tạo 1 muối và 1 rượu (ancol).) ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 33. Không thể dùng H2SO4 ñậm ñặc ñể làm khô chất khí nào sau ñây bị ẩm ? A. CO2 B. O2 C. SO2 D. H2S 34. Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thấy có 7,56 gam HNO3 tham gia phản ứng, thu ñược Mg(NO3)2, H2O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X là : A. NO2 B. NO C. N2 D. N2O 35. Nhóm dung dịch các chất nào sau ñây ñều có pH > 7 ? A. NaHSO4, AlCl3, CuSO4 B. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2 (Na[Al(OH)4]) C. NaOH, Ca(OH)2, Ca(NO3)2 D. NH4Cl, KHCO3, NaCl 36. Cho a gam kẽm hạt vào một cốc ñựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt ñộ thường. Yếu tố nào sau ñây không làm biến ñổi vận tốc phản ứng ? A. Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M. C. Thực hiện phản ứng ở nhiệt ñộ cao hơn (khoảng 50 oC). D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M gấp ñôi thể tích ban ñầu. 37. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3–, 0,02 mol Cl–. Nước trong cốc : A. chỉ có tính cứng tạm thời . B. chỉ có tính cứng vĩnh cửu. C. vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính cứng vĩnh cửu. D. không có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh cửu. 38. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu ñược V mL (ñktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính V. A. 224 mL B. 448 mL C. 672 mL D. 2016 mL 39. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng ñể trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Tính chỉ số axit của một chất béo biết ñể trung hòa 14 gam chất béo ñó cần 15 mL dung dịch NaOH 0,1 M. A. 5,6 B.6 C. 7 D. 14 40. Thêm KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol H2SO4 và 0,01 mol Al2(SO4)3. Kết tủa thu ñược là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol KOH lần lượt bằng : A. 0,02 mol và ≥ 0,04 mol. B. 0,02 mol và ≥ 0,05 mol. C. 0,03 mol và ≥ 0,08 mol. D. 0,08 mol và ≥ 0,10 mol. 41. Ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao nhiêu ñồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt ñộ thường ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 4 42. Nhóm các chất ñều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. glucozơ, axit fomic, anñehit oxalic, mantozơ. B. glucozơ, axit axetic, anñehit oxalic, mantozơ. C. fructozơ, axit fomic, anñehit oxalic, saccarozơ. D. fructozơ, axit fomic, fomanñehit, etilenglicol (etylen glicol). 43. Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. ðốt cháy hỗn hợp A thu ñược a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ lệ T = b/a có giá trị trong khoảng : A. 1 < T < 1,5 B. 1 < T < 2 C. 1 < T ≤ 1,5 D. 1/2 < T < 1 44. Este X có công thức phân tử C5H8O2. Khi ñun nóng với dung dịch NaOH thu ñược dung dịch Y có chứa chất tham gia ñược phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau ñây có thể là công thức cấu tạo của X ? A. CH2=CH–COO–CH2–CH3 B. CH3–COO–CH2–CH=CH2 B. CH3–CH=CH–CH2–COOH D. CH3–COO–CH=CH–CH3 PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. Trường hợp nào sau ñây không xảy ra phản ứng ? A. CuO + dung dịch KHSO4. B. CuO + NH3 (t OC) C. CuO + CO (tOC). D. CuO + dung dịch AgNO3 46. Phát biểu nào sau ñây không ñúng ? A. Trong các hợp chất, Pb thường có số oxi hóa là +2, +4. B. Pb là kim loại nặng và có nhiệt ñộ nóng chảy thấp (khoảng 330OC). C. Pb là kim loại có tính khử yếu vì có thế ñiện cực chuẩn = – 0,13 V. D. Do có nhiều mức oxi hóa nên Pb ñược xếp vào loại kim loại chuyển tiếp. 47. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối Co2+ nhận thấy có một lớp kim loại Co phủ ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào xảy ra. Kết luận nào sau ñây là ñúng ñối với 3 cặp oxi hóa – khử Co2+/Co, Zn2+/Zn, Pb2+/Pb ? A. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong nhóm là Co. B. Kim loại có tính khử yếu nhất trong nhóm là Zn. C. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Pb2+. D. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là Co2+. 48. Phản ứng nào sau ñây tạo CH3–CO–CH3 ? A. CH3–CH2–CH2OH + O2 (xúc tác C
File đính kèm:
- De016.pdf
- Dapan-016.pdf