Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 013
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn chất rắn thu ñược gồm :
A. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al
C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3
2. Ứng dụng nào sau ñây của kim loại là khôngñúng ?
A. Chì ñược dùng ñể ngăn cản chất phóng xạ.
B. Thiếc ñược tráng lên các ñồ vật bằng sắt ñể chống ăn mòn ñiện hóa.
C. Niken dùng làm các ñiện cực trong bình ăcquy.
D. Kẽm ñược dùng ñể chế tạo pin ñiện hóa.
3. Khi gang, thép bị ăn mòn ñiện hóa trong không khí ẩm, nhận ñịnh nào sau ñây khôngñúng ?
A. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình
khử.
C. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. D. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình khử.
4. Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3
và Fe
3O4
(số mol FeO = số mol Fe2O3) tác dụng vừa ñủ với
V(L) dung dich HCl 1M. Giá trị V là:
A. 0,04 lít B. 0,08 lít C. 0,12 lít D. 0,16 lít
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược khí H2 bay lên. Vậy, trong hỗn hợp X có những chất sau : A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3. C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Al, Fe, FeO, Al2O3. 11. Kim loại M thuộc nhóm A có 1 electron ñộc thân ở trạng thái cơ bản. Công thức oxit của M có thể là : A. M2O hay MO. B. MO hay M2O3. C. M2O3 hay MO2. D. M2O hay M2O3. – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 2 12. ðể phát hiện các khí sau trong hỗn hợp khí, phương pháp nào không ñúng? A. Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột ñể nhận ra O3 B. Dùng dung dịch CuSO4 ñể nhận ra H2S C. Dùng dung dịch phenolphtalein ñể nhận ra NH3 D. Dùng dung dịch BaCl2 ñể nhận ra CO2 13. Phản ứng nào sau ñây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. CaOCl2 + CO2 → CaCO3 + Cl2 B. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4 D. CO + Cl2 → COCl2 14. Nếu chỉ xét sản phẩm chính thì phản ứng ñúng là : A. CH2CH3 + Br2 as CHBrCH3 + HBr B. CH2CH3 + Br2 as CHCH3 + HBr Br C. CH2CH3 + Br2 as CHCH2Br + HBr D. CH2CH3 + Br2 as CHCH3 + HBr Br 15. ðốt cháy hoàn toàn một hiñrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là : A. C6H12. B. C6H14. C. C7H14. D. C7H16. 16. Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau ñây ñược mô tả ñúng ? A. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, ñun nóng : màu xanh mất, ñể nguội : lại có màu xanh. B. Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/ NH3 rồi ñun nóng không có Ag tạo ra, cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi ñun nóng : có Ag xuất hiện. C. Nhỏ dung dịch I2 lên mẩu chuối chín : không có màu xanh. Cho mẩu chuối ñó vào dung dịch H2SO4 rất loãng ñun nóng một lúc, ñể nguội rồi nhỏ dung dịch I2 vào : màu xanh xuất hiện D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ : Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch xanh lam, ñun nóng, hỗn hợp : màu xanh mất ñi và có kết tủa ñỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện trở lại. 17. ðiều nào sau ñây không ñúng khi nói về xenlulozơ ? A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 B. Có thể dùng ñể ñiều chế ancol etylic C. Dùng ñể sản xuất tơ enan D. Tạo thành este với HNO3 ñặc 18. Phản ứng nào sau ñây ñúng ? A. ClNH3 – R – COOH + NaOH → ClNH3 – R – COONa + H2O B. ClNH3 – R – COOH + 2NaOH → NH2 – R – COONa + H2O + NaCl C. ClNH3 – R – COOH + NaOH → ClNH3 – R – COONa + H2O D. 2NH2 – R – COONa + H2SO4 → 2NH2 – R – COOH + Na2SO4 19. Các chất trong dãy nào sau ñây ñều có tính lưỡng tính ? A. NH2–CH2–COONa, ClNH3–CH2–COOH , NH2–CH2–COOH B. NH2–CH2–COOH, NH2–CH2–COONH4 , CH3–COONH4 C. CH3–COOCH3 , NH2–CH2–COOCH3 , ClNH3CH2 –CH2NH3Cl D. ClNH3–CH2–COOH, NH2–CH2–COOCH3, NH2–CH2–CH2ONa 20. Chất hữu cơ X phản ứng ñược với : dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. Vậy công thức nào sau ñây không phù hợp ? A. NH2–CH(CHO)–COOH B. HCOO–CH(NH2)–COOH C. HCOO–CH2–COONH4 D. ClNH3–CH(CHO)–CH2OH 21. Cách phân loại nào sau ñây ñúng ? A. Các loại sợi vải, sợi len ñều là tơ thiên nhiên B. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo C. Tơ visco là tơ tổng hợp D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học 22. Trong các chất sau, chất nào không thể dùng ñể ñiều chế cao su bằng một phản ứng? – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 3 A. ñivinyl B. i-pren C. cloropren D. propañien 23. Công thức chung nào sau ñây là ñúng ? A. Công thức chung của ancol ñơn chức no là CnH2n+1OH (n≥ 1) B. Công thức chung của ancol no, mạch hở là CnH2n+2 -a (OH)a (n≥ a) C. Công thức chung của ancol no, ñơn chức, mạch hở, có 1 nối ñôi là CnH2n-1OH (n≥ 2) D. Công thức chung của ancol thơm, ñơn chức là CnH2n-7OH (n≥ 6) 24. Oxi hoá 4 g ancol ñơn chức thì ñược 5,6 g một hỗn hợp X gồm anñehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì ñược bao nhiêu gam Ag ? A. 43,20 g B. 21,60 g C. 20,52 g D. 10,80 g 25. Trong các ancol có công thức phân tử C4H8O, số ancol bền, khi bị oxi hóa tạo thành anñehit là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 26. ðun nóng hỗn hợp 2 ancol ñơn chức mạch hở với H2SO4 ñặc ở 140 oC thu ñược hỗn hợp 3 ete. ðốt cháy 1 trong 3 ete thu ñược khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là 4:3: 22 = OHCO nn . Công thức phân tử của 2 ancol là: A. CH3OH và C2H5OH * B. C2H5OH và CH3CH2OH C. CH3OH và CH3CH2CH2OH D. C2H5OH và CH3CHOHCH3 27. Số ñồng phân cấu tạo của các anñehit no, mạch hở, ña chức ứng với công thức ñơn giản nhất C2H3O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. ðộ mạnh tính axit ñược xếp tăng dần theo dãy sau : A. CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO B. HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO C. HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH D. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO 29. Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu ñược hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ ñều ñơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là chất nào trong các chất sau ? A. C2H4(OH)2 B. CH2(CH2OH)2 C. CH3–CH2–CH2–OH D. CH3–CH2 –CHOH–CH2– OH 30. Dãy gồm các chất nào sau ñây ñều là este ? A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit B. Etyl phenolat, metyl fomiat, etyl acrilat B. Etyl acrilat, etylen ñiaxetat, xenlulozơ trinitrat D. Etylen ñiaxetat, lipit, etyl phenolat 31. Thí nghiệm nào sau ñây chỉ 1 hiện tượng: chỉ có kết tủa hoặc chỉ có khí bay ra ? A. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 B. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 C. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3 D. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 32. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và ñun ñến khối lượng không ñổi thì thu ñược chất rắn nặng : A. 4,26 g. B. 4,50 g. C. 3,78 g. D. 7,38 g. 33. Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) ⇄ 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận C. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận D. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận 34. Trộn 6 g Mg bột với 4,5 g SiO2 rồi ñun nóng ở nhiệt ñộ cao cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu ñược cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiñro bay ra ở ñiều kiện tiêu chuẩn là : A. 1,12 lít B. 5,60 lít C. 0,56 lít D. 3,92 lít 35. Kim loại có cấu hình electron nào sau ñây có tính khử mạnh nhất ? X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 ; Y : 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; Z : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; T : 1s2 2s2 2p6 3s1 A. X B. Y C. Z D. T – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 4 36. ðiện phân dung dịch CuSO4 với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng là 5A. Khi ở anot có 4 g khí oxi bay ra thì ngừng ñiện phân. ðiều nào sau ñây luôn ñúng ? A. Khối lượng ñồng thu ñược ở catot là 16 g B. Thời gian ñiện phân là 9650 giây C. pH của dung dịch trong quá trình ñiện phân luôn tăng lên D. Chỉ có khí thoát ra ở anot 37. Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 ñun nóng. Sau một thời gian ta thu ñược 5,2 g hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO3 ñặc nóng thì ñược 0,05 mol khí NO2. Vậy giá trị của m là : A. 5,60 g B. 6,00 g C. 7,60g D. 9,84g 38. ðể tinh chế I2 có lẫn các tạp chất là : BaCl2, MgBr2, KI người ta có thể sử dụng cách nào sau ñây ? A. Dùng dung dịch hồ tinh bột ñể hấp thụ I2 B. Nung nóng hỗn hợp sau ñó làm lạnh C. Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch Na2CO3 rồi lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch phản ứng với khí clo 39. Phát biểu nào sau ñây về ancol thơm là ñúng ? A. Công thức chung của ancol thơm là C6H6–z(OH)z với n ≥ 6 B. Do ảnh hưởng của vòng benzen nên ancol thơm phản ứng ñược với dung dịch kiềm C. Khi thế các nguyên tử H của vòng benzen bằng các nhóm –OH ta ñược ancol thơm ña chức D. Các ancol thơm ñều phản ứng với Ba. 40. Phản ứng nào sau ñây ñúng? CH2Br Br + NaOH to CH2OH Br + NaBr CH2Br Br + NaOH CH2OH Br + NaBr to, p CH2Br Br + NaOH CH2OH OH + NaBr to, p CH2Br Br + 4NaOH CH2ONa ONa + 2NaBr to, p + H2O2 A. B. C. D. 41. Phản ứng nào sau ñây chứng tỏ trong phân tử rượu (ancol) etylic có nhóm hiñroxyl ? A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 B. C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O D. C2H5OH + HBr ⇆ C2H5Br + H2O 42. Dãy nào sau ñây có chứa chất không tham gia phản ứng este hóa ? A. Saccarozơ, etilenglicol (etylen glicol), xenlulozơ, axetilen B. Alanin, axit fomic, glixerin (glixerol) C. Etilenglicol (etylen glicol), glucozơ, glyxin D. Ancol metylic, metylamin, axit fomic 43. Ứng với công thức phân tử C5H8O2 có bao nhiêu ñồng phân axit cấu tạo mạch nhánh ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 44. Nhận xét nào sau ñây là ñúng? A. Cu thường có số oxi hóa +2 trong hợp chất vì lớp electron ngoài cùng là 4s2 B. Ion Cu2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d8 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 5 C. Ion Cu+ có 10 electron lớp ngoài cùng. D. Cu ñược xếp vào nhóm B vì electron cuối cùng ở phân lớp d PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. PTHH nào sau ñây không ñúng ? A. CH2=CH–CH2–Cl + H2O t → CH2=CH–CH2–OH + HCl B. CH3–CH–CH2–Cl + H2O t → CH3–CH–CH2–OH + HCl C. C6H5–Cl + 2NaOH t,p → C6H5–ONa + NaCl + H2O D. CH2=CH– Cl + NaOH t,p → CH3–CHO + NaCl 46. Phương pháp nào sau ñây thường ñược dùng ñể ñiều chế Ag từ Ag2S ? A. Ag2S NaCN+ → Na[Ag(CN)2] Zn+ → Ag B. Ag2S HNO3+ → AgNO3 t → Ag C. Ag2S O2+ → Ag2O CO+ → Ag D. Ag2S HCl+ → → AgCl as → Ag 47. Có 4 chất lỏng ñựng trong 4 lọ bị mất nhãn : toluen, rượu (ancol) etylic, dung dịch phenol, dung dịch axit fomic. ðể phân biệt 4 chất trên có thể dùng thuốc thử ít nhất là : A. chỉ dùng nước brom. B. quỳ tím, nước brom. B. quỳ tím, nước brom, dung dịch ka
File đính kèm:
- De013.pdf
- Dapan-013.pdf