Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 009

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

Phần chung cho tất cả các thí sinh

1. Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là :

A. Ca, Sc, Fe, Ge. B. Zn, Mn, Cu, Sc.

B. C. Ca, Sc, Fe, Zn. D. Sn; Cu, Pb, Ag.

2. Dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng ñều có 2 electron hóa trị là :

A. Ca, Ti, Cr, Zn. B. Mg, Zn, Sc, Ga.

B. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Zn, Sr, Cd, Hg.

3. Cho Ba vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO 4, (NH 4)2CO3, NaNO 3, MgCl 2. Số dung dịch tạo ra kết tủa

là :

A. 1. B.2. C.3. D.4.

4. Hòa tan hết 4,7 g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na,

K, Ca, Ba vào nước ta ñược 3,36 lít khí (ñktc). X phải chứa :

A. Na. B.Li. C.Ca. D.Ba.

pdf5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
6. ðốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu ñược 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích 
dung dịch H2SO4 1M cần dùng ñể hòa tan vừa ñủ hỗn hợp oxit trên là 
A. 1,8250 lít. B. 0,9125 lít. C. 3,6500 lít. D. 2,7375 lít. 
7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ bari kim loại ñến dư vào dung dịch MgCl2 là : 
A. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan. 
B. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt. 
C. có Mg kim loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra. 
D. có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau ñó kết tủa tan. 
8. Hoà tan hoàn toàn 4,11 gam một kim loại M vào nước thu ñược 0,672 L khí ở ñktc. Vậy M là 
A. Na . B. K. C. Ba . D. Ca. 
9. ðiện phân nóng chảy muối clorua kim loại thu ñược 0,672 lít khí (ñktc) ở anot và 0,72 gam kim loại. 
Vậy kim loại là : 
A. Li. B. Ca. C. Mg. D. Rb. 
10. Thí nghiệm nào sau ñây sau khi hoàn thành có kết tủa ? 
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4] 
B. Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3 
C. Zn vào dung dịch KOH 
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 
11. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa ñỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa ñỏ. 
Trộn chung hai dung dịch trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong 
các cặp chất dưới ñây ? 
A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HSO4)2 và 
K2CO3 
12. Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4. Sau phản ứng, dung dịch có các 
chất : 
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 
B. C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
13. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo của xicloankan có công thức phân tử C5H10 làm mất màu dung dịch 
brom 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 
14. Chỉ xét sản phẩm chính thì phương trình hoá học nào sau ñây ñúng ? 
A. 
B. 
C. 
D. 
15. Cho dãy chuyển hóa : 
 A có thể là những chất nào trong dãy sau ñây ? 
A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. 
 C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. 
16. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu ñược thực hiện 
phản ứng tráng gương thì ñược 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị 
của m là : 
A. 1,620 gam. B. 10,125 gam. C. 6,480 gam. D. 2,531 gam. 
17. Dãy nào sau ñây gồm các chất ñều có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở ñiều kiện thích hợp ? 
A. Axit axetic, saccarozơ, anñehit fomic, mantozơ. B. Glucozơ, hồ tinh bột, anñehit fomic, 
mantozơ. 
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. D. Axit fomic, hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ. 
18. Cho 20 g hỗn hợp 3 aminoaxit no, ñơn chức, mạch hở là ñồng ñẳng kế tiếp tác dụng vừa ñủ với 
dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu ñược 31,68 g hỗn hợp muối. Vậy thể tích HCl ñã dùng : 
A. 0,32 lít B. 0,33 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lít 
19. Chất nào sau ñây không phản ứng với dung dịch brom ? 
A. B. C. D. 
20. Phương pháp ñiều chế polime nào sau ñây ñúng ? 
A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6. 
B. ðồng trùng hợp axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) ñể ñược poli(etylen terephtalat) 
C. ðồng trùng hợp butañien-1,3 (buta-1,3-ñien) và vinyl xianua ñể ñược cao su buna-N 
D. Trùng hợp ancol vinylic ñể ñược poli(vinyl ancol) 
21. Phản ứng polime hóa nào sau ñây không ñúng ? 
A. 
B. 
 Cl2 Cl HCl
Fe
 Cl2
Fe
CH3
+ HCl
CH2Cl
 Cl2
 Cl Cl
Cl
+ HCl
Fe
 Cl2
 NO2 Cl
NO2
+ HCl
Fe
CH3 NH2
CH3
OH
Cl
CH2
CH2
CH2
CH2 C=O
NHCH
NH [CH2 CO]5
n
n
CH2 CH2
O
n CH2 CH2 O
n
CH=CH2
A 
+ H2O, H
+, to
B 
Cu(OH)2 dung dÞch xanh lam
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
C. 
D. 
22. Số ñồng phân cấu tạo của các rượu (ancol) mạch hở bền có công thức phân tử C4H8O là : 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
23. Theo sơ ñồ : . 
 Với mỗi mũi tên là một phản ứng, thì X, Y, Z, T 
là : 
A. Etilen, axetilen, glucozơ, etyl clorua. B. Etilen, natri etylat, glucozơ, etyl axetat. 
B. Anñehit axetic, vinyl axetat, etyl clorua. D. Etilenglicol , natri etylat, glucozơ, anñehit 
axetic. 
24. Phương trình nào sau ñây không ñúng (–C6H5 là gốc phenyl) ? 
A. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 
B. C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + NaCH3COO 
C. C6H5OH + CH3COOH → C6H5OOCCH3 + H2O 
D. C6H5OH + 3Br2 → 2,4,6-Br3C6H2OH + 3HBr 
25. Trong ñiều kiện thích hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau ñây không phải anñehit ? 
A. CH3-C≡CH + H2O → B. C6H5CH2OH + CuO → C. CH3OH + O2 → D. CH4 + O2 
→ 
26. Cho 20,16 g hỗn hợp 2 axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch Na2CO3 thì thu ñược V L 
khí CO2 (ño ñktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu ñược 28,96g muối. Giá trị của V là : 
A. 1,12 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít 
27. Các chất trong dãy chất nào sau ñây ñều tham gia phản ứng tráng gương ? 
A. Axit fomic; metyl fomiat; benzanñehit B. ðimetyl xeton; metanal; mantozơ. 
C. Saccarozơ; anñehit fomic; metyl fomiat D. Metanol; metyl fomiat; glucozơ 
28. Phản ứng nào sau ñây tạo ra este? 
A. CH3COOH + CH2=CHOH 
t ,xt
→ B. CH3COOH + C6H5OH 
t,xt
→ 
C. CH3COOH + CH≡CH 
t ,xt
→ D. [C6H7O2(OH)3] + CH3COOH 
t ,xt
→ 
29. Hợp chất nào sau ñây không tham gia phản ứng tráng gương ? 
A. HCOONa B. HCOOCH3 C. CH2(CHO)2 D. CH≡CH 
30. Thổi từ từ cho ñến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng : lúc ñầu xuất hiện kết tủa sau ñó 
kết tủa tan. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp : 
A. Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Al(NO3)3 và AgNO3. C. Al2(SO4)3 và ZnSO4. D. AlCl3 và 
BeCl2. 
31. Dãy các nguyên tố ñược xếp theo chiều tăng dần ñộ âm ñiện là : 
A. K, Na, Mg, Al. B. K, Mg, Na, Al. C. Al, Na, Mg, K. D. Al, Mg, Na, K. 
32. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có lớp ngoài cùng là lớp thứ tư và lớp này chỉ chứa 1 electron 
? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
33. Chất nào sau ñây có thể tan trong dung dịch NH3 ở nhiệt ñộ phòng ? 
A. CuO B. AgCl C. Al(OH)3 D. Ag 
CH2=CH CH=CH2 CH=CH2+ n n CH2 CH=CH CH2 CH CH2
n
X
Y
Z
T
C2H5OH
n NH2[CH2]5COOH NH2 [CH2] CO
OH
n5
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
34. Hỗn hợp nào sau ñây tan hết trong lượng dư nước ? 
A. 1,15 g Na và 5,40 g Al B. 3,90 g K và 8,10 g Al C. 6,85 g Ba và 5,4 g Al D. 1,40 g Li và 
5,40 g Al 
35. Hai dung dịch chứa hai chất ñiện li AB và CD (A và C ñều có số oxi hóa +1) có cùng nồng ñộ. Một 
chất ñiện li mạnh, một chất ñiện li yếu. Phương pháp nào sau ñây có thể phân biệt ñược chúng ? 
A. Dùng giấy quỳ tím. B. Dùng máy ño pH. 
 C. Dùng dụng cụ ño ñộ dẫn ñiện. D. ðiện phân từng dung dịch. 
36. Hòa tan hoàn toàn 11g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không ñổi bằng dung dịch 
HCl thu ñược 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 11g hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì 
thu ñược 0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là : 
A. Cu B. Cr C. Mn D. Al 
37. Dùng hóa chất nào sau ñây không thể phân biệt ñược 3 chất rắn : Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 ? 
A. Nước, nước vôi trong. B. Dung dịch HCl. C. Nước, dung dịch CaCl2 D. Nước, dung dịch 
MgSO4 
38. Chỉ xét sản phẩm chính thì dãy chuyển hóa nào sau ñây ñúng ? 
A. C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → C6H5OH → Ba(C6H5O)2 
B. C6H6 → C6H5Cl → o-NO2C6H4Cl → m-NO2C6H4OH 
C. C6H6 → C6H5NO2 → m-NO2C6H4Cl → m-NO2C6H4ONa 
D. C6H6 → C6H5NO2 → o-NO2C6H4NO2 → o-NH2C6H4NH2 
39. Các chất ñược xếp theo chiều tăng dần về nhiệt ñộ sôi là : 
A. C3H7COOH; CH3COOC2H5; C3H7OH B. CH3COOC2H5; C3H7OH; C3H7COOH 
C. CH3COOC2H5; C3H7COOH; C3H7OH D. C3H7OH ; C3H7COOH ; CH3COOC2H5; 
40. ðốt cháy hoàn toàn este X thu ñược số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là : 
A. este ñơn chức, có 1 vòng no B. este ñơn chức no, mạch hở. 
C. este hai chức no, mạch hở. D. este ñơn chức, mạch hở, có một nối ñôi. 
41. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu ñược 2 
muối. Vậy A có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
42. ðốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ ñơn chức no A ta ñược 0,2 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. 
Vậy A là 
A. C2H4O2 hay CH2O. B. C2H4O2 hay C4H8O2 . C. C2H4O2 hay C3H6O3. D. CH2O hay 
C4H8O2. 
43. Cặp chất nào sau ñây khi phản ứng tạo ra phenol ? 
A. C6H5Cl + NaOH 
t,p
→ B. C6H5ONa + NaHSO4 → 
C. C6H5OOCCH3 + KOH→ D. C6H5ONa + NaHCO3 → 
44. Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; 
dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở ñiều kiện thường là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Nồng ñộ mol H+ trong dung dịch NaCH3COO 0,1M (Kb của CH3COO– là 5,71.10-10) là : 
A. 0,00M B. 0,571.10-10 M C. ≈ 0,756.10-5 M D. ≈ 1,323.10-9 M 
46. Crom không phản ứng với H2O ở ñiều kiện thường do : 
A. lớp oxit phủ bên ngoài B. thế ñiện cực chuẩn âm 
C. thế ñiện cực chuẩn dương D. có mạng tinh thể lục phương 
47. Cho Cu vào dung dịch có chứa ion NO3- trong môi trường axít tạo thành dung dịch ion Cu2+, còn ion 
Cu2+ tác dụng với I- tạo thành Cu+. Tính oxi hóa trong môi trường axít của các ion ñược sắp xếp theo 
chiều giảm dần là: 
A. NO3
- > Cu2+ > I- B. Cu2+ > NO3
- > I- C. NO3 
- 
 > I
- > Cu2+ D. Cu2+ > I- > NO3
- 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 5 
48. Nhận xét nào sau ñây luôn ñúng về các kim loại nhóm B? 
A. Có từ 3 lớp electron trở lên B. Có số electron hóa trị là 1 hay 2 
C. Có electron ngoài cùng thuộc phân lớp s D. Có 2 electron lớp ngoài cùng 
49. ðiều chế Cu bằng cách khử 8 g CuO bằng khí CO ở nhiệt ñộ cao thu ñược 5,84 g chất rắn. Hiệu 
suất quá trình ñiều chế là : 
A. 90% B. 80% C. 73% D. 91,25% 
50. Theo phản ứng : K[Cr(OH)4] + H2O2 + KOH → K2CrO4 + H2O 
Lượng H2O2 và KOH tương ứng ñược sử dụng ñể oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol K[Cr(OH)4] thành 
K2CrO4 lần lượt là : 
A. 0,15 mol và 0,1 mol. B. 0,3 mol và 0,1 mol. C. 0,3 mol và 0,2 mol. D. 0,3 mol và 0,4 
mol. 
Phần II: dành cho thí sinh 

File đính kèm:

  • pdfDe010.pdf
  • pdfDapan-010.pdf
Giáo án liên quan