Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 007
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Có bốn thanh sắt ñược ñặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ
dưới ñây.
Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh ñược ñặttiếp xúc với :
A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Cu.
2. Kim loại nào sau ñây có thể ñẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3)3
?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
3. Cho 27,4g bari kim loại vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu ñược bằng :
A. 9,8 gam. B. 23,3 gam. C. 33,1 gam. D. 46,6 gam.
4. Thể tích H2
sinh ra (trong cùng ñiều kiện) khi ñiện phân hai dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng
ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là :
A. bằng nhau. B. (2) gấp ñôi (1). C. (1) gấp ñôi (2). D. không xác ñịnh.
5. Dung dịch nào dưới ñây không thể làm ñổi màu quỳ tím ?
A. NaOH B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NH4Cl
)3 màu ñỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu. D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. 11. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu ñược V lít (ñktc) khí NO duy nhất. V bằng : A. 0,224 L. B. 0,336 L. C. 0,448 L. D. 2,240 L. 12. Nhận xét nào dưới ñây là không ñúng ? A. Axit flohiñric ñược dùng ñể khắc chữ lên thủy tinh do phản ứng : SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 2 B. AgBr trước ñây ñược dùng ñể chế tạo phim ảnh do phản ứng : 2AgBr as→ 2Ag + Br2 C. Nước Gia - ven có tính oxi hóa mạnh là do tạo ñược HClO theo phản ứng : NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO D. KClO3 ñược dùng ñể ñiều chế O2 trong phòng thí nghiệm theo phản ứng : 2KClO3 2 MnO ,t →2KCl + 3O2 13. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì : A. phản ứng không xảy ra. B. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol NO. C. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO. D. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2. 14. Trong sản phẩm phản ứng monoclo hóa metan, không có chất sau : A. CH3Cl. B. HCl. C. CH3CH3. D. H2. 15. Quá trình nào dưới ñây ñược sử dụng ñể ñiều chế một thuốc nổ thông dụng ? A. C6H6 3 2 4 HNO /H SO → A 3 3 CH Cl /AlCl → B B. n-C7H16 xt, t,p →A 3 2 4 HNO /H SO → B C. n-C6H14 xt, t,p →A o 2 Cl ,as,50 C →B D. C2H2 oC,600 C →A 3 2 4 HNO /H SO → B 16. Mô tả nào dưới ñây không hoàn toàn ñúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là ñường nho. D. Có 0,1% trong máu người. 17. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới ñây ? A. Thủy phân B. ðốt cháy hoàn toàn B. Tác dụng với Cu(OH)2 D. Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 18. Cho dãy chuyển hóa : X → tinh bột → glucozơ → Y. Các chất X, Y lần lượt có thể là : X Y X Y A. CO2 C2H5OH B. C2H5OH CH3COOH C. CH3OH CO2 D. CH3CHO C2H5OH 19. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A ñược trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa ñủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Số mol các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng: A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol C. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol 20. Cho các dãy chuyển hóa : Glixin →+NaOH A →+HCl X Glixin →+HCl B →+NaOH Y. X và Y : A. ñều là ClH3NCH2COONa. B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. 21. Phát biểu nào dưới ñây về protein là không ñúng ? A. Protein (protit) là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục ngàn ñến vài triệu ñvC. B. Protein (protit) có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Protein (protit) ñơn giản là những protein ñược tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit. D. Protein (protit) phức tạp là những protein ñược tạo thành từ protein ñơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,... 22. Cho công thức : Giá trị n trong công thức này không thể gọi là : A. hệ số polime hóa. B. ñộ polime hóa. C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng 23. ðiền từ thích hợp vào chỗ trống trong ñịnh nghĩa về vật liệu compozit : "Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)... A. (1) hai; (2) không tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau NH[CH2]6CO n – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 3 C. (1) ba; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau 24. Tìm từ thích hợp cho các khoảng trống trong ñịnh nghĩa : “Ancol là những hợp chất hữu cơ có nhóm .....(1)..... liên kết trực tiếp với nguyên tử .....(2).....”. (1) (2) (1) (2) A. hiñroxyl cacbon no B. hiñroxyl cacbon chưa no C. cacbonyl cacbon chưa no D. cacboxyl cacbon no 25. Có các hợp chất hữu cơ : CH3CH2Cl, CH3OCH3, CH2CH2OH và n-C4H9OH. Chất tan tốt nhất trong nước là : A. CH3CH2Cl. B. CH3OCH3. C. CH3CH2OH. D. n-C4H9OH. 26. Phân tử hợp chất nào dưới ñây có H kém linh ñộng nhất ? A. H2O B. CH3CH2OH C. C6H5OH D. H2O + CO2 27. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của một số hợp chất hữu cơ : 20 49 78,3 100,5 etanal propanal etanol metanoic N h iệ t ñ ộ s « i (o C ) Nhận ñịnh nào dưới ñây là không ñúng ? A. Nhiệt ñộ sôi của propanal lớn hơn của etanal, do khối lượng phân tử propanal lớn hơn etanal. B. Nhiệt ñộ sôi của etanol lớn hơn của propanal, do liên kết hiñro liên phân tử của ancol bền hơn liên kết hiñro liên phân tử của anñehit. C. Nhiệt ñộ sôi của metanoic lớn hơn của etanol do liên kết hiñro liên phân tử của axit cacboxylic bền hơn liên kết hiñro liên phân tử của ancol. D. Nhìn chung các anñehit ñều có nhiệt ñộ sôi thấp hơn các ancol và axit cacboxylic có khối lượng phân tử tương ñương. 28. Trường hợp nào dưới ñây có sự phù hợp giữa dãy ñồng ñẳng và công thức chung của nó ? chất công thức chung chất công thức chung A. ankanoic CnH2n+1COOH hay CxH2xO B. ankanoic CnH2n+1COOH hay CxH2xO C. ankenoic CnH2n-1COOH hay CxH2x-2O2 D. ankenoic CnH2n-1COOH hay CxH2x- 2O2 29. Cho lên men giấm 1 L ancol etylic 8o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 8 g/mL, hiệu suất phản ứng là 100% và oxi chiếm 20% thể tích không khí. Thể tích không khí (ñktc) cần ñể thực hiện quá trình lên men bằng : A. ≈ 62 L. B. ≈ 312 L. C. ≈ 1560 L. D. ≈ 2434 L. 30. Este X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; X tác dụng với xút cho hai muối và nước, các muối ñều có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOC6H4CH=CH2. B. CH2=CHCOOC6H5. C. CH3COOC6H4CH=CH2. D. C6H5COOCH=CH2. 31. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu ñược 9,2 gam glixerin (glixerol) và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là : A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. 32. ðun nóng NH3 trong bình kín không có không khí một thời gian, rồi ñưa về nhiệt ñộ ban ñầu thì thấy áp suất trong bình tăng gấp 1,5 lần. Vậy % NH3 ñã bị phân hủy trong thời gian này bằng : A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. 33. Giá trị pH của dung dịch CH3COONa 0,1M (có ñộ ñiện li α = 1,34%) là : A. 1,9. B. 2,9. C. 12,1. D. 11,1. 34. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thu ñược 8,96 L khí (ñktc). Nếu hòa tan 5,5 gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 ñặc nóng dư, thì lượng khí thu ñược (ñktc) bằng : A. 2,016 L. B. 3,584 L. C. 4,368 L. D. 8,376 L. – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 4 35. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeS thấy tạo thành một sản phẩm rắn duy nhất. Số mol O2 ñã sử dụng bằng : A. 0,25 mol. B. 0,23 mol. C. 0,20 mol. D. 0,15 mol. 36. Thổi mẫu thử chứa duy nhất một khí X (có thể là một trong bốn khí : N2, NH3, CH4 và CO) lần lượt qua CuO ñốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy CuSO4 ñổi qua màu xanh và bình chứa nước vôi trong không có hiện tượng gì. X là : A. N2. B. NH3. C. CH4. D. CO. 37. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào ñó lượng dư NH3. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa, rồi ñiện phân nóng chảy chất rắn, thì thu ñược kim loại A. Thêm H2SO4 vừa ñủ vào dung dịch nước lọc, rồi ñiện phân dung dịch thu ñược, thì sinh ra kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào dưới ñây ? A. Al và Cu. B. Fe và Zn. C. Fe và Cu. D. Al và Zn. 38. Khi cho bay hơi hoàn toàn 0,6 g chất X ở ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất thích hợp ñã thu ñược một thể tích hơi bằng ñúng thể tích hơi của 0,32 g O2 trong cùng ñiều kiện. Xác ñịnh phân tử khối của X. A. 30 B. 60 C. 90 D. 120 39. Công thức cho dãy ñồng ñẳng nào dưới ñây không ñúng ? hợp chất mạch hở hợp chất mạch hở A. ancol no, ñơn chức CnH2n+2 B. axit cacboxylic no, hai chức CnH2n - 2 C. anñehit chưa no (1 liên kết ñôi), ñơn chức CnH2n+2O2 D. amin no, ñơn chức, bậc nhất CnH2n+2N 40. Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/mL) vào 108 mL nước (D = 1 g/mL) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu ñược 85,12 L (ñktc) khí H2. Dung dịch A có ñộ rượu bằng : A. 8o B. 41o C. 46o D. 92o 41. Etilenglicol (etylen glicol) hòa tan Cu(OH)2 tạo sản phẩm có cấu tạo : A. CH2 CH2 O O H Cu H O O CH2 CH2 B. CH2 CH2 H O O Cu O O H CH2 CH2 C. CH2 CH2 H O O Cu H O O CH2 CH2 D. CH2 CH2 H O O H Cu H O O H CH2 CH2 42. ðể phân biệt ba bình khí mất nhãn chứa CH4, C2H4 và C2H2, KHÔNG nên sử dụng các dung dịch thuốc thử (theo trật tự) dưới ñây : A. KMnO4, Br2. B. AgNO3/NH3, Br2. C. Br2, AgNO3/NH3. D. AgNO3/NH3, KMnO4. 43. ðể phân biệt các chất anñehit axetic, glixerin (glixerol), glucozơ và axit axetic, người ta thêm Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, sau ñó ñun nóng nhẹ. Một học sinh ñã dự ñoán các hiện tượng xảy ra. Dự ñoán nào không ñúng ? Công thức Hiện tượng Công thức Hiện tượng A. CH3CHO kết tủa ñỏ gạch B. C3H5(OH)3 dung dịch xanh lam ñậm C. C6H12O6 dung dịch xanh lam ñậm, sau tạo kết tủa ñỏ gạch D. CH3COOH không hiện tượng 44. Phương trình hoá học nào không ñúng ? A. 3 2 22KNO 2KNO O→ + B. ( ) t 3 2 22 2Fe NO 2FeO 4NO O→ + + – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 5 C. t 3 2 22AgNO 2Ag 2NO O→ + + D. ( ) t3 2 3 2 234Fe NO 2Fe O 12NO 3O→ + + PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu ñược 448 mL khí (ñktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là : A. 0,065 gam. B. 0,520 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam. 46. Khối lượng Cu ñiều chế ñược từ 1 tấn pirit ñồng (chứa 60% CuFeS2, hiệu suất quá trình bằng 90%) là : A.
File đính kèm:
- De007.pdf
- Dapan-007.pdf