Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 003

Phần chung cho tất cả thí sinh

1. Phát biểu nào dưới ñây là khôngñúng ?

A. Liên kết kim loại ñược hình thành bởi lực hút tĩnh ñiện giữa ion dương kim loại và các electron tự

do.

B. Các ion dương kim loại và electron tự do ñều dao ñộng liên tục ở các nút mạng tinh thể kim

loại.

C. Liên kết cộng hóa trị do những cặp electron tạo nên, còn liên kết kim loại là do tất cả các

electron tự do trong kim loại tham gia.

D. Liên kết ion do tương tác tĩnh ñiện giữa ion dương và ion âm, còn liên kết kim loại là do tương

tác tĩnh ñiện giữa ion dương và electron tự do.

2. ðặc ñiểm nào dưới ñây khôngtương ứng với tính chất hóa học ñặc trưng của kim loại là tính khử ?

A. ðộ âm ñiện lớn B. Năng lượng ion hóa nhỏ

C. Bán kính nguyên tử tương ñối lớn D. Số electron hóa trị nhỏ (từ 1 ñến 3 electron)

pdf5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 003, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cấu hình bền. 
D. Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. 
5. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành 
bằng : 
A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 
6. Xác ñịnh phần trăm khối lượng CaCO3.MgCO3 có trong quặng ñôlômit, biết nhiệt phân hoàn toàn 40 
gam quặng trên thu ñược 11,2 L khí CO2 (0
oC và 0,8 atm) 
A. 42% B. 46% C. 50% D. 92% 
7. Dùng m gam Al ñể khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Các chất sau phản ứng nhiệt 
nhôm tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (ñktc). Khối lượng m bằng : 
A. 0,540 gam. B. 0,810 gam. C. 1,080 gam. D. 1,755 gam. 
8. Trường hợp nào dưới ñây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? 
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 
B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH 
C. Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) 
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 
9. Cấu hình electron nào dưới ñây ñược viết ñúng ? 
A. Fe [Ar] 4s23d6 B. Fe2+ [Ar] 4s23d4 C. Fe2+ [Ar] 3d44s2 D. Fe3+ [Ar] 3d5 
10. Nhúng thanh Fe vào 100 mL dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M. ðến khi Cu(NO3)2 phản ứng hết thì thấy 
khối lượng thanh Fe : 
A. tăng 0,08 gam B. tăng 0,80 gam C. giảm 0,08 gam D. giảm 0,56 gam 
11. Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới ñây ? 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
A. Zn B. Fe C. Cu 
 D. Ag 
12. Dưới ñây là giản ñồ nhiệt ñộ sôi của các hiñro halogenua, Giải 
thích nào dưới ñây là không ñúng ? 
A. Từ HCl ñến HI nhiệt ñộ sôi tăng do khối lượng phân tử tăng 
B. HF có nhiệt ñộ sôi cao nhất là do tạo ñược liên kết H liên phân tử 
C. Liên kết giữa các phân tử HCl (hoặc HBr, HI) là liên kết cộng hóa trị 
D. ðộ bền liên kết liên phân tử ảnh hưởng ñến nhiệt ñộ sôi nhiều hơn khối lượng phân tử 
13. Số mol H2SO4 trong dung dịch H2SO4 (ñặc, nóng) dùng trong phản ứng nào dưới ñây là nhiều nhất, 
khi số mol chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau ? 
A. Fe + H2SO4 → B. Cu + H2SO4 → 
C. S + H2SO4 → D. HI + H2SO4 → I2 + ... 
14. Phản ứng nào dưới ñây ñã tạo sản phẩm KHÔNG tuân ñúng quy tắc Mac-côp-nhi-côp ? 
A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3 
B. (CH3)2C=CH2 + HBr → CH3CH(CH3)CH2Br 
C. CH3CH2CH=CH2 + H2O →
+H CH3CH2CH(OH)CH3 
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HI → (CH3)2CICH2CH3 
15. Cho xicloankan A có khả năng làm nhạt màu nước brom. Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 
1,931. Tên gọi của A là : 
A. xiclopropan B. xiclobutan C. metylxiclopropan D. xiclopentan 
16. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu 
ñược 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Khối lượng a bằng : 
A. 13,5 gam. B. 15,0 gam. C. 20,0 gam. D. 30,0 gam. 
17. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng ñể tác dụng hoàn toàn với lượng dư 
xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là : 
A. 12,95 ml. B. 29,50 ml. C. 2,950 ml. D. 1,295 ml. 
18. Giải thích nào sau ñây là không ñúng ? 
A. Rót H2SO4 ñặc vào vải sợi bông, vải bị ñen và thủng ngay do phản ứng : 
 (C6H10O5)n  → 42
SOH 6nC + 5nH2O 
B. Rót HCl ñặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra do phản ứng : 
 (C6H10O5)n + nH2O →
HCl nC6H12O6 
C. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ triaxetat nhờ phản ứng 
 [C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O 
D. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ trinitrat nhờ phản ứng 
 [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2  → 42
SOH [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 
19. Trật tự tăng dần ñộ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới ñây KHÔNG ñúng ? 
A. NH3 < C6H5NH2 B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 
C. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 D. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2 
20. Khẳng ñịnh về tính chất vật lí nào của amino axit dưới ñây KHÔNG ñúng ? 
A. Tất cả ñều là những tinh thể rắn B. Tất cả ñều có màu trắng 
C. Tất cả ñều tan trong nước D. Tất cả ñều có nhiệt ñộ nóng chảy cao 
21. Trong các protein dưới ñây, protein nào tồn tại ở dạng hình cầu ? 
A. Keratin B. Mizoin C. Fibroin D. Anbumin 
22. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới ñây không ñúng ? 
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. 
B. ða số nóng chảy ở một khoảng nhiệt ñộ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi ñun 
nóng. 
C. ða số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo 
dung dịch nhớt. 
HCl(-84,9)
HBr(-66,7)
HI(-35,8)
HF(19,5)
H?p ch?t hiñro halogenua
N
h
i?
t 
ñ
?
 s
ô
i 
(o
C
)
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
D. Hầu hết polime ñều ñồng thời có tính dẻo, tính ñàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. 
23. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới ñây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? 
A. Phenol và fomanñehit B. Butañien-1,3 (Buta-1,3-ñien) và stiren 
C. Axit añipic và hexametilenñiamin D. Axit ω-aminocaproic 
24. Trường hợp nào dưới ñây không có sự phù hợp giữa CTCT của ancol và nhận ñịnh về bậc của ancol ? 
 CTCT của ancol bậc CTCT của ancol bậc 
A. CH3OH 1 B. CH3 CH CH2OH
CH3 
2 
C. CH3 CH CH3
OH 
2 D. 
CH3 C CH3
CH3
OH
3 
25. Rượu (ancol) nào dưới ñây khi oxi hóa không hoàn toàn tạo sản phẩm là một xeton ? 
A. ancol n-butylic B. ancol i-butylic C. ancol s-butylic D. ancol t-butylic 
26. Phenol và anilin ñều có thể tham gia phản ứng với chất nào dưới ñây ? 
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. dung dịch CuSO4 
27. Công thức CnH2n-2O có thể là công thức cho dãy ñồng ñẳng của anñehit mạch hở : 
A. no, ñơn chức B. no, hai chức 
C. chưa no (1 liên kết ñôi), ñơn chức D. chưa no (1 liên kết ñôi), hai chức 
28. Có các phản ứng : 
(X) RCH=O + H2  →
ot,Ni RCH2OH 
(Y) RCH=O + 1/2O2  →
+ o2 t,Mn RCOOH 
(Z) RCH=O + HOH → RCH(OH)2 
(T) RCH=O + HSO3Na → RCH(OH)SO3Na 
ðể minh họa rằng anñehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, thì dùng các phản ứng : 
A. X và Y B. Y và Z C. Z và T D. Y và T 
29. Biện pháp nào dưới ñây không làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp etyl axetat từ phản ứng giữa 
rượu (ancol) etylic và axit axetic ? 
A. Dùng dư axit hoặc ancol B. Dùng H2SO4 ñặc hấp thụ nước 
C. Chưng cất ñuổi este D. Tăng áp suất chung của hệ 
30. Chất A có công thức C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 
hai rượu là etanol và propanol-2 (propan-2-ol). Cấu tạo của A là : 
A. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2 B. (CH3)2CHOOC[CH2]3COOC2H5 
C. C2H5OOC[CH2]4COOC3H7-n D. C2H5COO[CH2]4COOCH(CH3)2 
31. Chất nào dưới ñây thuộc loại “axit béo” ? 
A. (CH3)2CH[CH2]14COOH B. HOOC[CH2]14COOH 
C. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH D. CH3[CH2]15COOH 
32. Nhiệt phân hoàn toàn mỗi hợp chất dưới ñây trong các bình kín riêng biệt, không chứa không khí. Sau ñó 
thêm dung dịch HNO3 ñặc nóng vào sản phẩm rắn thu ñược. Trường hợp nào có thoát ra khí màu nâu ñỏ 
? 
A. Fe(NO3)2 B. Fe(OH)2 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3 
33. Giải pháp tốt nhất ñể làm mềm nước có ñộ cứng vĩnh cửu là : 
A. ñun nóng nước B. dùng dung dịch NaOH hoặc Ca(OH)2 
C. dùng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 D. dùng dung dịch HCl hoặc NaCl 
34. Có bao nhiêu chất và ion có thể vừa ñóng vai trò chất oxi hóa, vừa ñóng vai trò chất khử trong phản ứng 
oxi hóa - khử (không xét vai trò của nguyên tố oxi) trong số các chất và ion sau : Na, Na+, S2-, Fe2+, SO2, 
SO 2
4
− , HCl và HNO3 ? 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
35. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 
2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu ñược bằng : 
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam 
36. ðể phân biệt khí SO2 và khí CO2, thì thuốc thử nên dùng là : 
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch nước Br2 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Ba(OH)2 
37. Có một mẫu SO2 bị lẫn hơi nước. ðể có SO2 khan, thì chất làm khan không nên dùng là : 
A. CaO B. P2O5 C. H2SO4 ñặc D. Mg(ClO4)2 
38. Nung 4,65 mg chất hữu cơ X trong O2 thì thu ñược 13,20 mg CO2 và 3,16 mg H2O. Mặt khác, nung 
5,58 mg hợp chất A với CuO thì thu ñược 0,67 mL khí N2 (ñktc). Hàm lượng % các nguyên tố C, H, 
O và N có trong chất X bằng : 
 %C %H %N %O %C %H %N %O 
A. 77,42 7,55 18,01 2,02 B. 64,52 6,29 15,01 14,18 
C. 77,42 7,55 15,01 0,02 D. 64,52 6,29 18,01 11,18 
39. Cặp chất nào dưới ñây là ñồng ñẳng ? 
A. propen (C3H6) và xiclobutan (C4H8) 
B. butañien-1,3 (buta-1,3-ñien) (C4H6) và propin (C3H4) 
C. n-butan (C4H10) và i-butan (C4H10) 
D. benzen (C6H6) và cumen (C9H12) 
40. Số ñồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng : 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
41. Hòa tan hỗn hợp chứa 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. 
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu ñược bằng : 
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 64,8 gam D. 86,4 gam 
42. Cho dãy chuyển hóa ñiều chế ancol etylic : 
Phát biểu nào dưới ñây là ñúng ? 
A. X là C6H12O6 (glucozơ) B. Y là CH2=CH2 
C. Z là CH3CH=O D. T là CH3CH2Cl 
43. ðể phân biệt các axit là axit fomic và axit acrilic, nên dùng 
thuốc thử : 
A. quỳ tím B. dung dịch Br2 
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch AgNO3/NH3 
44. Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao, ở nhiệt ñộ khoảng 500-600oC, có sản phẩm chính là : 
A. Fe. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Lượng kim loại kẽm cần thiết ñể khử hết dung dịch chứa 0,02 mol CrCl3 trong môi trường axit là : 
A. 0,325 gam B. 0,650 gam C. 0,975 gam D. 1,300 gam 
46. Hòa tan 9,4 gam ñồng bạch (hợp kim Cu-Ni, giả thiết không có tạp chất khác) vào dung dịch HNO3 
loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 0,09 mol NO và 0,003 mol N2. Phần trăm khối 
lượng Cu trong hợp kim bằng : 
A. 74,89% B. 69,04% C. 27,23% D. 25,11% 
47. Ion Ag+ (dù nồng ñộ rất nhỏ 10-10 mol/L) có khả năng sát trùng, diệt khuẩn là vì ion Ag+ : 
A. có tính oxi hóa mạnh B. có tính khử mạnh C. có tính axit mạnh D. có tính bazơ mạnh 
48. Có hai phản ứng xảy ra như sau : Co + Ni2+ → Co2+ + Ni và Zn + Co2+ → Zn2+ + Co 
Trật tự tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang

File đính kèm:

  • pdfDe003.pdf