Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 001

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Những nhóm nguyên tố nào dưới ñây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim ?

A. Phân nhóm chính (PNC) nhóm IA (trừ hiñro) và PNC nhóm II (IIA)

B. PNC nhóm III (IIIA) ñến PNC nhóm VIII (VIIIA)

C. Phân nhóm phụ (PNP) nhóm I (IB) ñến PNP nhóm VIII (VIIIB)

D. Họ lantan và họ actini

2. Tính chất vật lí nào dưới ñây của kim loại KHÔNG phải do các electron tự do trong kim loại gây ra

?

A. Ánh kim B.Tính dẻo C. Tính cứng D.Tính dẫn ñiện và dẫn

nhiệt

3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư dung

pdf6 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 B. NO. C. N2O. D. N2. 
9. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước ñược dung dịch A. Thêm ñến hết dung 
dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu ñược bằng : 
A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam. 
10. Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Khi phản 
ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu ñược bằng : 
A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam. 
11. Phản ứng nào dưới ñây KHÔNG thể tạo sản phẩm là FeO ? 
A. Fe(OH)2 →
t B. FeCO3 →
t 
B. C. Fe(NO3)2 →
t D. CO + Fe2O3 
o500 600 C−
→ 
12. Phát biểu nào dưới ñây là ñúng (giả thiết các phản ứng ñều hoàn toàn) ? 
A. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 2 
B. 0,3 mol Cl2 tác dụng với dung dịch KOH dư (70oC) tạo 0,1 mol KClO3 
C. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4 
D. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dung dịch Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4 
13. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên : 
 Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát 
thấy : 
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có xuất hiện kết tủa màu ñen. 
C. có xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi 
hắc. 
14. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi 
trường trung tính, khối lượng etylen glicol (etilenglicol) thu ñược bằng : 
A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam. 
15. Tên gọi nào dưới ñây là ñúng cho hợp chất sau? 
A. buten-3 (but-3-en) 
B. penten-3 (pent-3-en) 
C. 4-metylpenten-1 (4-metylpent-1-en) 
D. 2-metylpenten-3 (2-metylpent-3-en) 
16. Tính lượng kết tủa ñồng(I) oxit tạo thành khi ñun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam glucozơ và 
lượng dư ñồng(II) hiñroxit trong môi trường kiềm. 
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam 
17. Nhận xét nào sau ñây không ñúng ? 
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. 
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. 
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. 
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. 
18. ðiểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là : 
A. sản phẩm cuối cùng thu ñược. B. loại enzim làm xúc tác. 
C. sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy phân. 
19. Amin nào dưới ñây có bốn ñồng phân cấu tạo ? 
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N 
20. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa ñủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng : 
A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. 
21. Sản phẩm và tên gọi của các chất trong phản ứng polime hóa nào dưới ñây là hoàn toàn ñúng ? 
H2N[CH2]5COOHA. HN[CH2]5CO n
n
axit ω-aminocaproic T¬ nilon-7
+ nH2O
H2N[CH2]5COOHB. HN[CH2]6CO n
n
axit ω-aminoenantoic T¬ enan
+ nH2O
C. HN[CH2]5CO n
n
caprolactam
T¬ capron
+ nH2OCH2
CH2
CH2 CH2
CH2
C
NH
O
H2N[CH2]6COOHD. HN[CH2]6CO n
n
axit 7-aminoheptanoic T¬ nilon-7
+ nH2O
22. Polime nào dưới ñây có cấu tạo không ñiều hòa ? 
2 2 3
3
CH CH CH CH CH
|
CH
= − − −
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 3 
A. 
2 2 2 2
3 3 3 3
H H H H
| | | |
C C C CCH CH CH CH
| | | |
CH CH CH CH
− − − −− − − − −
B. 
2 2 2 2
H H H H
| | | |
CH CH CH CHC C C C
| | | |
Cl Cl Cl Cl
− − − − −− − − − 
C. 
2 2 2 2
H H
| |
CH C C CH CH C C CH
| |
Cl Cl
− − = − − − = − −
 D. 
2 2 22
33 3 3
H H H H
| | | |
C CH C CH C CH CCH
|| | |
OOCCHOOCCH OOCCH OOCCH
−− − −−− −− −
23. Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới ñây cùng loại với len ? 
A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat 
24. Tên gọi nào dưới ñây KHÔNG ñúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH ? 
A. 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol) B. 2-metylbutanol-4 ( hay 2-metylbutan-4-ol) 
C. ancol i-pentylic D. ancol i-amylic 
25. Có các hợp chất hữu cơ : 
(X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3 
Chất ñehiñrat hóa tạo thành ba olefin ñồng phân là : 
A. X B. Y và Z C. T D. không có 
26. Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 ñặc và H2SO4 ñặc. Phát biểu 
nào dưới ñây KHÔNG ñúng ? 
A. Axit sunfuric ñặc ñóng vai trò xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol. 
B. Sản phẩm thu ñược có tên gọi 2,4,6-trinitrophenol. 
C. Lượng HNO3 ñã tham gia phản ứng là 0,03 mol. 
D. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam. 
27. Có các anñehit : 
Các chất thuộc loại anñehit mạch hở, no, ñơn chức là : 
A. (X) và (Y). B. (Y). C. (Z). D. (Z) và (T). 
28. Phương trình hoá học nào dưới ñây ñược viết KHÔNG ñúng ? 
A. CH3 C
O
H
+ HOH CH3 CH
OH
OH
B. CH3 C
O
H
+ HOCH3 CH3 CH
OH
OCH3
C. CH3 C
O
H
+ HCN CH3 CH
OH
CN
 CH2=CH-CH=O(Z) (T) OHC-CH2-CHO
HCH=O(X) (Y) CH3CH=O
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 4 
D. CH3 C
O
H
+ HSO3Na CH3 CH
OH
OSO2Na
29. ðể trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, rượu n-propilic và p-cresol cần 150 mL dung dịch 
NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu ñược 4,48 L khí 
hiñro (ñktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng : 
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. 
30. Thủy phân este X trong môi trường axit thu ñược hai chất hữu cơ A và B. Oxi hóa A tạo sản phẩm là 
chất B. Chất X không thể là : 
A. etyl axetat B. vinyl axetat C. etilenglicol oxalat D. isopropyl propionat 
31. Cho dãy chuyển hóa ñiều chế : 
+ O2, Pt
A
CH3CH2CH2OH
H2SO4, 180
oC
D
B
E
X
H2SO4
+ O2, Mn
2+
+ HOH, H+ Chất X là : 
A. CH3CH2CH(OH)CH(CH3)2 B. n-C3H7OC3H7-i C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D. C2H5COOC3H7-
n 
32. Nung ñến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu ñược chất rắn A. ðể hòa 
tan hết A bằng dung dịch HNO3 ñặc, nóng thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là : 
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C.0,16 mol. D. 0,18 mol. 
33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào 
nước rồi ñun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm ñược dung dịch A. Dung dịch A chứa : 
A. NaCl. B. Na2CO3 và NaOH. 
C. BaCl2, NaHCO3 và NaOH. D. NaOH, BaCl2, NaHCO3 và NH4Cl. 
34. Cho 1,2 gam Mg vào 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ 
thu ñược V lít khí dạng ñơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (ñktc) bằng : 
A. 0,224 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 5,600 lít. 
35. Hòa tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO3 và 17,4 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng, nóng. Số 
mol HNO3 ñã tham gia phản ứng bằng : 
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol 
36. ðể phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2 và O3, một học sinh ñã dùng các 
thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới ñây. Cách nào là KHÔNG ñúng ? 
A. lá Ag nóng, que ñóm. B. que ñóm, lá Ag nóng. 
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que ñóm. D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng. 
37. Có một mẫu NH3 bị lẫn hơi nước. ðể có NH3 khan, thì chất làm khan nên dùng là : 
A. Na. B. CaO. C. P2O5. D. H2SO4 ñặc. 
38. Có bốn hợp chất X, Y, Z và T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất này lần lượt qua CuO ñốt nóng, 
CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy mẫu X chỉ làm CuSO4 ñổi qua 
màu xanh ; mẫu Y chỉ tạo kết tủa trắng ở bình chứa nước vôi ; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả hai bình 
này, còn mẫu T không tạo hiện tượng gì. Kết luận ñúng cho phép phân tích này là : 
A. X chỉ chứa nguyên tố cacbon. B. Y chỉ chứa nguyên tố hiñro 
C. Z là một hiñrocacbon. D. T là chất vô cơ. 
39. Chất Z chứa C, H và O. Khối lượng mỗi nguyên tố (ứng với m gam chất Z) và phân tử khối bằng : 
mC mH mO MZ 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 5 
2,88 0,48 3,84 60 
Công thức phân tử của Z là : 
A. CH2O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C2H6O2. 
40. Công thức phân tử nào dưới ñây có nhiều ñồng phân cấu tạo nhất ? 
A. C4H10 B. C4H9Cl C. C4H10O D. C4H11N 
41. Hiñro hóa anñehit acrilic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t) thì sản phẩm là : 
A. CH2=CH–CH2–OH B. CH3–CH2–CH2–OH C. CH3–CH2–CH=O D. CH3–CO–CH3 
42. Cho dãy chuyển hóa : 
+ H2O
CH3COONa
+ NaOH, CaO, t
M
1500oC
N
+ H2
Pd/PbCO3
O
X
+ H2O
Y
H2SO, 180
oC
T
+ KOH/C2H5OH, t
Z 
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? 
A. X là CaC2 B. Y là CH3CH2OH C. Z là CH3CH2Cl D. T là Al4C3 
43. Thêm dung dịch HCl (có ZnCl2 xúc tác) lần lượt vào ba mẫu thử chứa rượu (ancol) etylic, ancol i-
propylic và ancol t-butylic. Kết luận nào sau ñây KHÔNG ñúng ? 
A. Mẫu thử vẩn ñục ngay lập tức là rượu (ancol) etylic. 
B. Mẫu thử có sự phân lớp ngay lập tức là rượu (ancol) t-butylic. 
C. Mẫu thử có sự vẩn ñục sau năm phút là rượu (ancol)l i-propylic. 
D. Khả năng phản ứng của rượu (ancol) bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hơn bậc 1. 
44. Trong số các kim loại Mg, Al, Fe và Cr, thì kim loại có khả năng phản ứng với dung dịch HNO3 
(ñặc, nguội) và H2SO4 (ñặc, nguội) là : 
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr. 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Lượng H2O2 và KOH tương ứng ñược sử dụng ñể oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol KCr(OH)4 thành K2CrO4 
là : 
A. 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol 
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,030 mol và 0,04 mol 
46. Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng thanh 
Cu : 
A. không ñổi. B. giảm 0,64 gam. C. giảm 1,92 gam. D. giảm 0,80 gam. 
47. Xét phản ứng hòa tan vàng bằng xianua (phản ứng chưa ñược cân bằng) : 
Au + O2 + H2O + NaCN → Na[Au(CN)2] + NaOH 
Khi lượng vàng bị hòa tan là 1,97 gam thì lượng NaCN ñã dùng là : 
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol. 
48. Cho biết các giá trị thế ñiện cực chuẩn : 
 2Mg
Mg
+
2Fe
Fe
+
2Cu
Cu
+ 3
2
Fe
Fe
+
+
 Ag
Ag
+ 
Eo (V) – 2,37 – 0,44 + 0,34 + 0,77 + 0,80 
Dãy nào dưới ñây gồm các kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3, thì chỉ có thể khử Fe
3+ thành 
Fe2+ ? 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
 6 
A. Mg và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Mg. 
49. Xét các chất r

File đính kèm:

  • pdfDe001.pdf
  • pdfDapan-001.pdf
Giáo án liên quan