Ðề kiểm tra 1 tiết học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hoá
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ ghấy làm bài.
Câu 1. Muối nào sau đây thuộc muối axit?
A. Ca(HCO3)2 và NaHCO3. B. CaCO3 và Na2O3
C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
Câu 2. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là:
A. Đất sét, thạch anh và fen pát. B. Đất sát, đá vôi, cát.
C. Các trắng, đá vôi, sô đa. D. Cả A, B và C đúng.
Câu 3. Natri nằm ở chu kỳ III vậy:
A. Natri có một electron lớp ngoài cùng.
B. Natri có ba electron lớp ngoài cùng.
C. Natri có ba lớp electron.
D. Cảø A và C đúng.
Câu 4. Các chất nào sau đây thuộc dẫn xuất của Hidro cacbon:
A. NaHCO3. B. C2H6.
C. C2H3O2Na. D. Cảø A, B và C đúng.
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dd Brôm?
A. CH4. B. C2H4.
C. C2H2. D. Cảø B và C đúng.
Câu 6. Muốn điều chế khí C2H2 người ta cho:
A. CaC2 tác dụng với HCl. B. CaC2 tác dụng với H2SO4.
C. CaC2 tác dụng với H2O. D. Cảø A, B và C đúng.
ÐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Hoá Thời gian làm bài: 45 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Số phách Giám khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ ghấy làm bài. Câu 1. Muối nào sau đây thuộc muối axit? A. Ca(HCO3)2 và NaHCO3. B. CaCO3 và Na2O3 C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai. Câu 2. Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là: A. Đất sét, thạch anh và fen pát. B. Đất sát, đá vôi, cát. C. Các trắng, đá vôi, sô đa. D. Cả A, B và C đúng. Câu 3. Natri nằm ở chu kỳ III vậy: A. Natri có một electron lớp ngoài cùng. B. Natri có ba electron lớp ngoài cùng. C. Natri có ba lớp electron. D. Cảø A và C đúng. Câu 4. Các chất nào sau đây thuộc dẫn xuất của Hidro cacbon: A. NaHCO3. B. C2H6. C. C2H3O2Na. D. Cảø A, B và C đúng. Câu 5. Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dd Brôm? A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. Cảø B và C đúng. Câu 6. Muốn điều chế khí C2H2 người ta cho: A. CaC2 tác dụng với HCl. B. CaC2 tác dụng với H2SO4. C. CaC2 tác dụng với H2O. D. Cảø A, B và C đúng. Câu 7. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. C2H2, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. CH3Cl, CH3COOH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 8. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch CH3COOH? A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH. B.Cu, C2H5OH, CaCO3. C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH. CaCO3. D. C2H5OH, NaOH, Zn. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: 4 2 3 1 C CO CO2 CaCO3 CO2 Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 16+, 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 6 electron. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất cơ bản của nó? Câu 3. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Khi đốt cháy 3gam chất A thu được 5,4g nước. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30g? Câu 4. Có một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Hãy trình bày phương pháp hóa học để thu được khí CH4? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả II. PHẦN TỰ LUẬN: HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hoá I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 đ). Mỗi câu đúng 0,25 đ x 8 = 2 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả A B D C D C B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) Câu 1 (2đ): Mỗi phương trình viết đúng đạt 0,5đ. (1) 2C + CO2 2CO (2) 2CO + O2 2CO2 to (3) CO2 + CaO CaCO3 (4) CaCO3 CaO + CO2 Câu 2 (2đ): - X ở ô 16. (0,5đ) - Chu kỳ III. (0,5 đ) - Nhóm VI. (0,5 đ) - Là Phi kim, đứng gần cuối chu kỳ III và gầng đầu nhóm VI. (0,5 đ) Câu 3 (3đ): - A là hợp chất hữu cơ, nên A có chứa cacbon. (0,25đ) - Đốt cháy A thu được nước, nên A có Hidrô. (0,25đ) - Công thức của A là: CxHy. (0,5đ) + Phương trình: 4CxHy + (4x + y)O2 4xCO2 + 2yH2O (0,5đ) + nA = 0,1(mol) (0,25đ) + nH2O = 0,3(mol) (0,25 đ) + Phương trình: 2y x 0,1 = 0,3 x 4 (0,5đ) x = 2, y = 6 + Công thức phân tử: C2H6. (0,5đ) Câu 4 (1đ): - Dẫn HH qua dung dịch Ca(OH)2, khí CO2 phản ứng tạo ra CaCO3. (0,5đ) - Khí ra khỏi dung dịch là CH4. (0,5đ) ____ Hết____
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet HKII mon hoa 9.doc