Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 46: Etilen - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Học sinh biết:

- Công thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen

 - Tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.

-Ứng dụng làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, an col, axit axetic

2.Kỹ năng:

- Viết pt dạng CTPT và CTCT thu gọn

- Biết phân biệt etilen với metan bằng pp hóa hoc.

- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo phân tử và tính chất của etilen

- Tính thành phần phần trăm về thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí. Tính thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc.

II. Chuẩn bị:

- Mô hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng.

- Băng hình về phản ứng của etilen với brom

- Bảng phụ, bảmg nhóm.

III. Tiến trình dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?

2. Bài mới:

 Công thức phân tử: C2H4

 Phân tử khối: 28

Hoạt động 1: Tính chất vật lý:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 46: Etilen - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24	NS:22/02/11
 Tiết 46 	
ETILEN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh biết:
- Công thức cấu tạo, công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen
 - Tính chất vật lý, tính chất hóa học của etilen.
-Ứng dụng làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, an col, axit axetic 
2.Kỹ năng:
- Viết pt dạng CTPT và CTCT thu gọn
- Biết phân biệt etilen với metan bằng pp hóa hoc.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình rút ra được nhận xét về cấu tạo phân tử và tính chất của etilen
- Tính thành phần phần trăm về thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí. Tính thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc.
II. Chuẩn bị:
Mô hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng.
Băng hình về phản ứng của etilen với brom 
Bảng phụ, bảmg nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 
1. Nêu đặc điểm cấu tạo , tính chất hóa học của metan?
2. Bài mới: 
 Công thức phân tử: C2H4
 Phân tử khối: 28
Hoạt động 1: Tính chất vật lý: 
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin trong SGK
? Hãy nêu tính chất vật lý của etilen?
- Đọc TT trả lời
- Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử :
GV; Hướng dẫn HS lắp mô hình cấu tạo phân tử etilen dạng rỗng, và cho học sinh quan sát mô hình phân tử etilen dạng đặc.
? Hãy viết công thức cấu tạo etilen?
? Nhận xét công thức cấu tạo của etilen?
- Lắp mô hình.
- Viết CTCT
- Nhận xét CTCT.
- Công thức cấu tạo:
H H
 C = C Viết gọn: CH2 = CH2
H H
- Trong phân tử có một liên kết đôi, một lien kết kém bền đẽ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
Hoạt động 3: Tính chất hóa học :
GV: Tương tự như metan, khi đốt etilen cháy tạo ra khí CO2 và hơi nước, tỏa nhiều nhiệt.
? Hãy viết PTHH?
GV: Đặt vấn đề: Metan và etilen có cấu tạo khác nhau vậy chúng có phản ứng đặc trăng giống nhau hay không?
? Nhắc lại phản ứng đặc trưng của metan?
GV: Giới thiệu về phản ứng của etilen với Brom. Đó là phản ứng cộng.
- Y/C hs viết PT
? Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không?
GV: Giới thiệu cách viết PTHH trùng hợp?
GV: Giới thiệu một số chất dẻo PE, các mẫu vật làm bằng PE 
1. Etilen có cháy không:
 - Viết PT
C2H4 (k) + 3O2 (k) 2CO2 (k) + 2H2O (l)
2.Etilen có làm mất màu dd nước brom không?
- Nghe và nhắc lại
 - Nghe và ghi bài
- Viết PT
H H
 C = C + Br – Br 
H H
 H H 
Br - C - C - Br 
 H H 
Viết gọn:
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 – CH2 - Br 
- Các chất có liên kết đôi( tương tự như etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhau không?
 CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2= CH2 
t,p,xt CH2- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 
- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp 
Hoạt động 4: ứng dụng :
Poli etilen (PE),, 
Poli vinyl clorua (PVC)
GV: Đưa sơ đồ ứng dụng của etilen
Rượu etilic
Axit axetic
Etilen
Đi cloetan
Kích thích quả mau chín
HS ghi tóm tắt vào vở
IV. Củng cố:
1. So sánh tính chất hóa học của metan và etilen?
2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 2 chất khí đựng trong các bình riêng biệt không dán nhãn: CH4, C2H4
V/ Dặn dò:
Làm bài tập 1,2,3,4SGK và bài tập SBT.

File đính kèm:

  • doctiet46.doc