Ðề khảo sát đại học lần thứ nhất năm học 2010 - 2011 môn hóa học
Câu 1 : Trộn 200 mL dung dịch hỗn hợp H2SO40,04 M và HNO
30,02 M với 300 ml dung dịch hỗn
hợp NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M. pH của dung dịch tạothành là
A. 2,4 B. 1,9 C. 1,6 D. 2,7
Câu 2 : Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trongñiều kiện thích hợp) là
A. polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ. B. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
C. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ. D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.
ñược dưới 0,8 mol CO2. ðể trung hoà 0,2 mol A cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 0,5 mol A tác dụng hết với natri dư thu ñược 0,5 mol H2. Số nguyên tử hiñro trong phân tử chất A là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. C©u 8 : ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở ñơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu ñược 3,248 lít khí CO2 (ñktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa ñủ với KOH thu ñược 2 rượu là ñồng ñẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là : A. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C©u 9 : Cho phản ứng : 2 22 8 4 2S O 2I 2SO I − − − + → + Nếu ban ñầu nồng ñộ của ion I- bằng 1,000 M và nồng ñộ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc ñộ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng: A. 24,8.10–3 mol/l.s B. 12,4.10–3 mol/l.s C. -12,4.10–3 mol/l.s D. 6,2.10–3 mol/l.s C©u 10 : Cho 0,784 lít khí CO2 (ñktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch hỗn hợp X chứa 0,03 mol NaOH và 0,01 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu ñược là A. 1,0 gan B. 1,5 gam C. 3,5 gam D. 3,0 gam C©u 11 : Trong số các tinh thể cho sau ñây, tinh thể nào thuộc tinh thể phân tử A. Photpho trắng B. Kim cương C. Muối ăn D. Bạc kim loại C©u 12 : Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 – Thư viện ðề thi trắc nghiệm 2/4 C©u 13 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 0,896 lít khí NO (ở ñktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu ñược khi làm bay hơi dung dịch X là : A. 13,92 gam B. 8,88 gam C. 6,52 gam D. 13,32 gam C©u 14 : Cho các chất và ion sau: Mg2+, Ca, Br2, S 2-, Fe2+ và NO2. Các chất hoặc ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. Fe2+, NO2, Br2 B. Mg 2+, Fe2+, NO2 C. Br2, Ca, S 2- D. Fe2+, NO2 C©u 15 : Dung dịch nước của A làm quỳ tím ngả sang màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm ñổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là: A. NaOH và K2SO4 B. KOH và FeCl3 C. Na2CO3 và KNO3 D. K2CO3 và Ba(NO3)2 C©u 16 : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu ñược dung dịch X và 3,136 lít (ở ñktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong ñó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và ñun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban ñầu là A. 15,25% B. 12,80% C. 10,52% D. 19,53% C©u 17 : Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch tăng lên 4,6 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là : A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,25 mol D. 0,125 mol C©u 18 : A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 (ñktc). Cũng hòa tan m gam A vào dung dịch NaOH dư thì thu ñược 12,32 lít khí H2 (ñktc). Khối lượng m bằng A. 58,85 gam. B. 21,80 gam. C. 57,50 D. 13,70 gam C©u 19 : Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư, thu ñược 3,36 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (ñktc) và dung dịch B. Tỷ khối hơi của A ñối với hiñro bằng 22,6. Giá trị m là A. 13,92 g B. 69,6 g C. 15,24 g D. 6,96 g C©u 20 : Hỗn hợp A chứa 3 ancol ñơn chức X, Y, Z là ñồng ñẳng kế tiếp (X< Y < Z). ðốt cháy 1 mol A thu ñược 2,01 mol CO2. Oxi hoá 4,614 gam A bằng CuO ñược dung dịch B. Cho B tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư ñược 0,202 mol Ag. Công thức phân tử của X, Y, Z lần lượt là: A. C2H3OH, C3H5OH, C4H7OH B. C2H4(OH)2, C3H6(OH)2, C4H8(OH)2 C. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH D. C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH C©u 21 : 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (ñktc) tác dụng vừa ñủ với AgNO3/NH3 ñược 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là: A. 20% B. 25% C. 32% D. 50% C©u 22 : So sánh tính kim loại của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: (1) Chỉ có A và C tác dụng ñược với dung dịch HCl giải phóng H2. (2) C ñẩy ñược các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối ; (3) D + Bn+ → Dn+ + B A. B < D < C < A B. A < C < B < D C. A < B < C < D D. B < D < A < C C©u 23 : Hiñro hoá hoàn toàn anñehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t o) thì tạo ancol X. Hoà tan hết lượng chất X này vào 13,5 gam nước thu ñược dung dịch Y. Cho K dư vào dung dịch Y thu ñược 11,2 lít khí H2 (ñktc). Nồng ñộ phần trăm chất X trong dung dịch Y là A. 81,63%. B. 81,12%. C. 52,63% D. 51,79%. C©u 24 : Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron ñộc thân nhiều nhất ? A. Co (Z = 27) B. Ni (Z= 28) C. Cu (Z= 29) D. Ga (Z= 31) C©u 25 : Trong số các amino axit dưới ñây: Gly, Ala, Glu, Lys, Tyr, Leu, Val và Phe. Bao chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 – Thư viện ðề thi trắc nghiệm 3/4 C©u 26 : ðun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau ñó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X là : A. C6H5Cl B. CH2=CHCl C. CH3-CH2-CH2Cl D. CH2=CHCH2Cl C©u 27 : Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? A. axit axetic, propilen, axetilen. B. buta-1,3-ñien, metylaxetilen, cumen. C. xiclopropan, glucozơ, axit fomic. D. etilen, axit acrilic, saccarozơ. C©u 28 : Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn chức, mạch hở. ðể phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp này thu ñược 0,6 mol CO2. Giá trị của m là A. 8,4 g B. 14,8 g C. 26,4 g D. 11,6 g C©u 29 : Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH và ñều tác dụng ñược với dung dịch HCl là A. Y, Z, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, T. D. X, Y, Z, T. C©u 30 : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 ñặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược A. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. C. 0,12 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C©u 31 : Nhiệt phân hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 g chất rắn và 2,24 lít khí (ñktc). Thành phần % khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là A. 8,62% B. 62,5% C. 50,2% D. 6,25% C©u 32 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 và Mg(NO3)2, dãy gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. C©u 33 : Dung dịch CH3COOH 0,1M có ñộ ñiện li α = 1,34%. Giá trị pH của dung dịch này bằng : A. 2,9. B. 2,8. C. 2.0 D. 3,0 C©u 34 : ðun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 ñặc ñược hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete ñó ñem ñốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: 8,0:6,0:9,0:2,0n:n:n:n OHCOOX 222 = . Công thức cấu tạo của hai ancol là A. CH3OH và C2H3OH B. CH3OH và C2H5OH C. CH3OH và C3H5OH D. C2H5OH và C3H7OH C©u 35 : Cho 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH vào một bình phản ứng có H2SO4 ñặc làm xúc tác, sau phản ứng thu ñược m gam este. Giá trị của m là A. 46 g B. 60 g C. 88 g D. 60 g < m < 88 g C©u 36 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa ñủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu ñược ñược dung dịch B. Cô cạn dung dịch B ñược 55,2 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì ñược 58,75 gam muối. Giá trị của m là A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 15,2 gam D. 39,2 gam C©u 37 : ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-xilen thu ñược CO2 và nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M ñược dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu ñược khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là A. 157,6 gam B. 39,4 gam. C. 19,7 gam. D. 59,1 gam. C©u 38 : Phát biểu nào dưới ñây không chính xác ? A. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím. B. Protein phản ứng với HNO3 ñặc, tạo kết tủa màu vàng. C. Khi ñun nóng dung dịch protein, protein ñông tụ. D. Các protein ñều tan trong nước C©u 39 : Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước ñược dung dịch Y và 6,72 lít khí H2 (ñktc). ðể trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3). Khối lượng muối khan thu ñược là A. 20,65 gam B. 12,55 gam C. 14,97 gam D. 21,05 gam – Thư viện ðề thi trắc nghiệm 4/4 C©u 40 : Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dụng vừa ñủ với 0,05 mol NaOH ñun nóng. Oxi hóa ancol sinh ra thành anñehit, cho lượng anñehit này tác dụng hết với Ag2O/NH3 (dư) ñược 0,4 mol Ag. Số mol của HCOOCH3 là: A. 0,05 mol B. 0,04 mol C. 0,02 mol D. 0,08 mol C©u 41 : Trong số các polime cho dưới ñây, polime nào có cấu trúc không gian ? A. Rezol B. Novolac C. Rezit D. PVC C©u 42 : A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong ñó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư thu ñược a g kết tủa. giá trị của a là A. 39 g B. 30 g C. 33 g D. 36 g C©u 43 : Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4, sau một thời gian ñược 1,68 lít khí H2(ñktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là : A. 7,5 gam B. 15 gam C. 7,05 gam D. 9,6 gam C©u 44 : Dãy nào dưới ñây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ở nhiệt ñộ thường? A. CH3NH2, C6H5NH2, CH3CH2OH và CH3COOH B. C3H5(OH)3, CH2OH(CHOH)4CHO, H2NCH2COOH và CH3COOC2H5 C. CH3OH, CH3CH2CH2CH2OH, CH3CH2COOH và C6H5OH D. C2H4(OH)2, (COOH)2, HCHO, CH3CHO và CH3COCH3 C©u 45 : Thủy phân 0,2 mol mantozơ với hiệu suất 50% ñược hỗn hợp chất A. Cho A phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư ñược m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 43,2 gam B. 32,
File đính kèm:
- thi dhcd hoa 2011 moi.pdf