Ðề 1 thi đại học môn thi: hoá học - Không phân ban thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hỗn hợp Na, Al có thểtan hết trong dung dịch NaCl

B. Hỗn hợp Fe

3O4

, Cu có thểtan hết trong dung dịch H

2SO4loãng

C. Hỗn hợp ZnS, CuS có thểtan hết trong dung dịch HCl

D. Hỗn hợp KNO

3

có thểtan hết trong dung dịch HCl

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề 1 thi đại học môn thi: hoá học - Không phân ban thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
guyên tử kim loại 
B. Là liên kết ion ñược hình thành giữa các phần tử tích ñiện trái dấu 
C. Là liên kết cho nhận ñược hình thành bởi quá trình cho và nhận các cặp electron giữa nguyên tử kim 
loại này với nguyên tử kim loại khác 
D. Là liên kết ñặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tình thể 
Câu 6. Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 
Phương trình nào dưới ñây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên? 
A. Fe2+ + 2e → Fe B. Fe → Fe2+ + 2e 
C. Cu2+ + 2e → Cu D. Cu → Cu2+ + 2e 
Câu 7. Kết luận nào sau ñây là sai ? 
A. Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong ñung dịch HNO3 ñặc nguội 
B. Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm 
C. Nhôm tan dần trong nước khi ñun nóng 
D. Nhôm tan dần trong dung dịch H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 ñặc nguội 
Câu 8. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước ta thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ: 
A. Nước dư B. Nước dư và nK ≥ nAl 
C. Nước dư và nAl ≥ nK D. Al tan hoàn toàn trong nước 
Câu 9. Dùng chất nào sau ñây ñể phân biệt FeCO3, FeO, Fe2O3, Al2O3 ? 
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl 
C. Dung dịch HNO3 loãng D. Dung dịch H2SO4 ñặc nóng 
Câu 10. Cho biết nhiệt ñộ nóng chảy của nước ñá (H2O) là 00C, của muối ăn (NaCl) là 8010C. Nhận xét 
nào sau ñây về liên kết của nước ñá và muối ăn là ñúng? 
A. Tinh thể ion bền hơn tinh thể phân tử B. Liên kết ion bền hơn liên kết cộng hóa trị 
C. Liên kết ion kém bền hơn liên kết cộng hóa trị D. Tinh thể phân tử bền hơn tin thể ion 
Mã ñề: 006 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 2/4
Câu 11. Thủy ngân dễ bay hơi và rất ñộc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng 
ñể khử thủy ngân là 
A. bột Fe B. bột lưu huỳnh C. nước D. natri 
Câu 12. Phản ứng nào dưới ñây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt ñộ của 
bình? 
A. COCl2 (k) CO (k) + Cl2 (k) ∆H = 113 kJ/mol 
B. CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 (k) ∆H = -41,8 kJ/mol 
C. N2 (k) + 3H2 2NH3 (k) ∆H = -92 kJ/mol 
D. SO3 (k) SO2 (k) + O2 (k) ∆H = 192 kJ/mol 
Câu 13. Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi 
trường axit? 
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả các oxit 
Câu 14. Hai oxit của nitơ (A, B) cùng có thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%. Hai oxit ñó là: 
A. NO và N2O2 B. N2O và NO C. NO2 và N2O4 D. ðáp án khác 
Câu 15. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc 
lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là: 
A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam 
Câu 16. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 
0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M. C bằng: 
A. 3,6 B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4 
Câu 17. Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol AgNO3 và b mol Zn(NO3)2. Phản ứng kết thúc 
thu ñược dung dịch X có hai muối. Cho dung dịch X tác dụng NaOH dư không có kết tủa. Giá trị của x 
là: 
A. 2a < x < 4b B. a ≤ 3x < a + 2b C. a + 2b < 2x < a + 3b D. x = a + 2b 
Câu 18. Nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. Số nơtron gần bằng số proton. X có số khối là: 
A. 38 B. 39 C. 40 D. kết quả khác 
Câu 19. Xét phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (Kcb = 4) 
Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O thì số mol CO2 trong hỗn hợp khi phản ứng ñạt trạng thái cân 
bằng là: 
A. 0,097 mol B. 0,106 mol C. 0,894 mol D. 0,903 mol 
Câu 20. Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng 
hoàn toàn ta cô cạn (trong ñiều kiện không có oxi) thì ñược 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra 
(ñktc) là 
A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít 
Câu 21. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA 
bằng dung dịch HCl dư thì thu ñược 0,96 lít CO2 (54,60C, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là: 
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba 
Câu 22. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH thu ñược 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. 
Nồng ñộ mol/l của dung dịch NaOH là: 
A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 4,2M 
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch 
NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở 
nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược oxit X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là: 
A. 1,02 gam B. 2,04 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam 
Câu 24. Lấy m gam bột sắt cho tác dụng với clo thu ñược 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn 
cũng lượng sắt ñó trong axit HCl dư thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a (gam) là: 
A. 12,7 gam B. 16,25 gam C. 25,4 gam D. 32,5 gam 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 3/4
Câu 25. ðiện phân với ñiện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị (II) với cường ñộ 
dòng ñiện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là 
kim loại nào sau ñây ? 
A. Zn B. Ni C. Fe D. Cu 
Câu 26. Trong các chất sau ñây, ñộ linh ñộng của nguyên tử H là mạnh nhất trong phân tử: 
A. H2O B. CH3CH2OH C. CH3OCH3 D. CH4 
Câu 27. Nguyên tắc chung của phép phân tích ñịnh tính các hợp chất hữu cơ là: 
A. Chuyển các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ ñơn giản, dễ nhận biết 
B. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm C dưới dạng muội ñen 
C. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm nitơ do có mùi khét giống mùi tóc cháy 
D. ðốt cháy chất hữu cơ ñể tìm hiñro dưới dạng hơi nước 
Câu 28. Chọn câu ñúng nhất trong các câu sau 
A. Rượu là hợp chất trong phân tử có nhóm OH 
B. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ion OH¯ liên kết với gốc hiñrocacbon 
C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiñroxyl liên kết với gốc hiñrocacbon 
D. Rượu là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH¯ và cation gốc hiñrocacbon R+ 
Câu 29. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 30. Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau ñây: 
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
B. Cho anñehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 31. Cho các chất: Etilen glicol, axit acrylic, axit añipic, hexametilen ñiamin, axit axetic. Bằng phản 
ứng trực tiếp có thể ñiều chế ñược tối ña bao nhiêu polime ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 32. Chiều giảm dần nhiệt ñộ sôi của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là 
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH 
C. CH3CHO, H2O,C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O 
Câu 33. Trong công nghiệp glucozơ ñược ñiều chế bằng cách: 
A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO B. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit 
C. Dùng phản ứng quang hợp D. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vô cơ 
Câu 34. Những chất và vật liệu nào sau ñây là chất dẻo: 
1. Polietylen 2. Polistire 3. ðất sét ướt 4. Gốm 5. Bakelit 6. PVC 
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6 
Câu 35. Cho sơ ñồ phản ứng: CH4 → C2H2 → vinylaxetilen → C4H6 → cao su buna. 
Số phản ứng oxi hóa khử là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 36. Thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit thu ñược hỗn hợp hai chất ñều có phản ứng tráng 
gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là: 
A. CH3 – COO – CH = CH2 B. HCOO – CH2 – CH = CH2 
C. HCOO – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3 
Câu 37. Có bao nhiêu ñồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có công thức phân tử C4H11N ? 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 38. Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol ñơn chức B tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu 
ñược 2,24 lít H2 (ñktc). Công thức của B là: 
A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. CH2=CHCH2OH 
 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 006 
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP 
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com 
Trang 4/4
Câu 39. Khối lượng glucozơ thu ñược khi thủy phân 1 kg tinh bột là: 
A. 1 kg B. 1,05 kg C. 1,11 kg D. 1,23 kg 
Câu 40. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy ñồng ñẳng thu ñược 11,2 lít 
CO2 (ñktc) và 9 gam H2O. Hai hiñrocacbon ñó thuộc dãy ñồng ñẳng: 
A. Ankan B. Xicloankan C. Anken D. Ankin 
Câu 41. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na thoát ra 
672 ml khí (ñktc). Cô cạn dung dịch thì thu ñược hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là: 
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam 
Câu 42. Hỗn hợp A gồm rượu no, ñơn chức và một axit no, ñơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau 
+) Phần 1: ðốt cháy hoàn toàn thấy tạo thành 2,24 lít khí CO2 (ñktc) 
+) Phần 2: Este hóa hoàn toàn và vừa ñủ thu ñược một este. ðốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là 
A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 3,6 gam D. Chưa xác ñịnh ñược 
Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là ñồng phân của nhau cần dùng hết 20 
ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este ñó thì thu ñược khí CO2 và 
H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng ñiều kiện). Công thức cấu tạo hai este ñó là 
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 
C. HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH = CH2 và CH2 = CHCOOCH3 
Câu 44. ðốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu ñược 0,3 mol CO2; 0,25 
mol H2O và 1,12 lít (ở ñktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là: 
A. C3H5O2N2 B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N2 
Câu 45. ðốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H10 thu ñược 4,4 gam CO2 và 2,52 
gam H2O. Giá trị của m là: 
A. 1,48 B. 2,08 C. 2,16 D. Chưa biết 
Câu 46. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta ñược hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu 
ñốt cháy hoàn t

File đính kèm:

  • pdfDe%20006.pdf