Ðề 007 thi đại học môn thi: hoá học thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: Cho mảnh Ca lần lượt vào từng dung dịch MgSO4, (NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 7 phản ứng B. 8 phản ứng C. 9 phản ứng D. 10 phản ứng
n trạng thái cân bằng hóa học B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau Câu 7. Trong các phản ứng xảy ra trong quá trình ñiều chế nhôm từ Al2O3 sau, phản ứng nào là ñúng? 0 A. Al2O3 + 3CO C. Al2O3 + 3H2 t 2Al + 3CO2 B. Al2O3 + 3C 0 t 2Al + 3H2O D. Al2O3 + 3C t 0 ñpnc 2Al + 3CO 2Al + 3CO Câu 8. Trong bình ñịnh mức 2,00 lít ban ñầu chỉ chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 1100K. Tính giá trị KC của phản ứng dưới ñây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO3. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) A. 1,569.10-2 B. 3,139.10-2 C. 3,175.10-2 D. 6,351.10-2 Câu 9. ðiện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau ñiện phân chứa: 2- - + 2- 2+ + 2- 2+ - A. Na+, Cl- B. Na+, SO4 , Cl C. Na , SO4 , Cu D. Na , SO4 , Cu , Cl Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 1/4 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 10. Trong các cặp chất cho dưới ñây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. AlCl3 và CuSO4 B. NaHSO4 và NaHCO3 C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3 Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu ñược chất rắn A và hỗn hợp khí B. Hấp thụ hoàn toàn khí B vào nước dư thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 1. Khối lượng Cu(NO3)2 ñem nhiệt phân là: A. 1,88 gam B. 3,76 gam C. 9,4 gam D. 18,8 gam Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 2/4 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 12. Trong số các chất sau ñây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe3O4 Câu 13. Hợp chất M tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion ñều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Công thức phân tử của M là: A. (NH4)3PO4 B. NH4IO4 C. NH4ClO4 D. (NH4)2SO4 Câu 14. ðể pha chế 1 lít dung dịch hỗn hợp: Na2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta ñã lấy lượng các muối như sau: A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl D. 8,70 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl Câu 15. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu ñược trong dung dịch là: A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4 C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4 Câu 16. Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không ñổi n) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (ñktc). Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 17. Cho V lít khí CO2 (ñktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu ñược 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,896 lít B. 1,568 lít C. 0,896 lít và 1,568 lít D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít Câu 18. Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho ñến khi khối lượng hỗn hợp không ñổi ñược 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng Na2CO3 trong X là: A. 16% B. 25,32% C. 74,68% D. 84% Câu 19. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 37,12% B. 40,08% C. 46,67% D. 53,33% Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít H2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. V có giá trị là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% Câu 22. Khi cho kim loại M phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 2M thì thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu ñược 12 gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Ca D. Fe Câu 23. Nung hoàn toàn 10 gam một loại thép trong O2 thu ñược 0,308 gam khí CO2. Hỏi thành phần % về khối lượng của C trong thép là bao nhiêu? A. 0,084% B. 0,84% C. 8,4% D. 84% Câu 24. Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch HCl 1M thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là: A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200 ml Câu 25. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-ðimetylpropan và pentan C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 3/4 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 26. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới ñây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá ñỏ. 1. H2N – CH2 – COOH 2. Cl¯ NH3+ – CH2 – COOH 3. H2N – CH2 – COONa 4. H2N (CH2)2CH (NH2) – COOH 5.HOOC – (CH2)2CH(NH2) – COOH A. 2 B. 2, 3 C. 2, 5 D. 3, 5 Câu 27. Phenol không tác dụng với chất nào sau ñây? A. Na B. HCl C. NaOH D. dung dịch Br2 Câu 28. Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4) Chiều tăng dần ñộ linh ñộng của nguyên tử hiñro trong các nhóm chức của 4 chất trên là A. 1 < 4 < 3 < 2 B. 1 < 4 < 2 < 3 C. 4 < 1 < 3 < 2 D. 4 < 1 < 2 < 3 Câu 29. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu ñược 1 muối và hỗn hợp hai rượu A và B. Phân tử rượu B có số nguyên tử cacbon gấp ñôi phân tử rượu A. Khi ñun nóng với H2SO4 ñặc, A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin là ñồng phân của nhau (tính cả ñồng phân cis – trans). Công thức cấu tạo của X là A. CH3OOC – CH2 – COOCH(CH3)CH2CH3 B. C2H5OOC – COOCH(CH3)CH2CH3 C. C2H5OOC – CH2 – COOCH2CH2CH3 D. C2H5OOC – COOC(CH3)3 Câu 30. Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau ñây ñể nhận biết 4 dung dịch trên: A. AgNO3/NH3 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. I2/CCl4 Câu 31. Tơ nilon thuộc loại nào dưới ñây: A. Tơ nhân tạo B. Tơ thiên nhiên C. Tơ poliamit D. Tơ polieste Câu 32. Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), polvinyl clorua, nhựa phenolfomanñehit những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là: A. Xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), polvinyl clorua B. Tinh bột (amilopectin), polivinylclorua, xenlulozơ C. Tinh bột (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomanñehit Câu 33. Cho rượu ñơn chức A tác dụng với HBr thu ñược sản phẩm hữu cơ trong ñó B trong ñó brom chiếm 58,39%. Nếu ñun nóng A với H2SO4 ñặc ở 1700C thì thu ñược 3 olefin. Tên gọi của A là: A. Rượu iso – butylic B. Rượu sec – butylic C. Rượu tert – butylic D. Rượu allylic Câu 34. ðốt cháy hai hiñrocacbon là ñồng ñẳng liên tiếp của nhau ta thu ñược 5,04 gam nước và 8,8 gam khí cacbonic. Công thức phân tử của hai hiñrocacbon ñó là: A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả ñều sai Câu 35. A, B là hai axit no, ñơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tác dụng vừa hết với kim loại Na thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). CTPT của A và B lần lượt là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và C4H9COOH Câu 36. ðun nóng 1,91 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH ñặc, vừa ñủ, sau ñó thêm tiếp dung dịch AgNO3 ñến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu ñược 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là: A. 0,77 gam B. 1,125 gam C. 1,54 gam D. 2,25 gam Câu 37. ðốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng H2SO4 ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 9 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 27 gam Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Trang 4/4 Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Câu 38. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu ñơn chức tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (ñktc) và m gam muối. Khối lượng muối thu ñược là: A. 1,57 gam B. 1,585 gam C. 1,90 gam D. 1,93 gam Câu 39. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp A thu ñược hỗn hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a. Giá trị của a trong khoảng ? A. 1 < a < 1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,53 < a < 1,62 D. 1,62 < a < 1,75 Câu 40. Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu ñược 54,85 gam muối. Thể tích dung dịch HCl (lít) phải dùng là: A. 0,25 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,75 Câu 41. ðun nóng 0,1 mol X với lượng vừa ñủ dung dịch NaOH thu ñược 13,4 gam muối của axit hữu cơ ña chức B và 9,2 gam rượu ñơn chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích là 8,32 lít. Công thức của X là: A. CH(COOCH3)3 B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3 C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5 Câu 42. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thu ñược 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là: A. 8,975 gam B. 9,025 gam C. 9,125 gam D. 9,215 gam Câu 43. Một hỗn hợp khí thải có chứa HCl, H2S, CO2. Nên dùng chất nào ñể loại bỏ chúng tốt nhất: A. Nước vôi trong B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. H2O Câu 44. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa m gam chất A, hơi rượu bay ra cho ñi qua CuO nung nóng ñược anñehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,725 gam B. 3,3375 gam C. 6,675 gam D. 5,625 gam Câu 45. Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất h% thu ñược hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu ñược 16,2 gam Ag. H có giá trị là: A. 60 B. 62
File đính kèm:
- De Le Pham Thanh 007.doc