Đề VI thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b

Câu 1:Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2

gam. Cho Z tác dụng vừa đủvới dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt

khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dưdung dịch AgNO3trong NH3, thu được 21,6 gam Ag.

Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là

A. C2H5COOH và 56,10%. B. C3H5COOH và 54,88%.

C. HCOOH và 45,12%. D. C2H3COOH và 43,90%

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề VI thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5OCO-COOCH3. B. CH3OCO-CH2-COOC2H5. 
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-COOC3H7. 
Câu 13: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. glixerol, axit axetic, glucozơ. 
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. 
Câu 14: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol 
là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 
gam H2O. Hiđrocacbon Y là 
A. CH4. B. C2H4. C. C3H6. D. C2H2. 
Câu 15: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là 
A. 0,60. B. 0,54. C. 0,36. D. 0,45. 
Câu 16: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều 
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng 
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là 
A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. 
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. 
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. 
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc 
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch 
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%. 
Câu 18: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều 
kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng 
(dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là 
A. 80%. B. 70%. C. 60%. D. 90%. 
Câu 19: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch 
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng 
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là 
A. 171,0. B. 112,2. C. 123,8. D. 165,6. 
Câu 20: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu 
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào 
Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,9. B. 0,8. C. 1,0. D. 1,2. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 268 
Câu 21: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim 
loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là 
A. FeO. B. CrO. C. Cr2O3. D. Fe3O4. 
Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml 
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 
(đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là 
A. 0,005. B. 0,010. C. 0,015. D. 0,020. 
Câu 23: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, 
trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được 
tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho 
lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60. 
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→
3
, 
2 2
oo
2
oPd, PbCO
+H txt, t +Z
t , xt, p C H X Y Cao su buna-N. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. 
C. benzen; xiclohexan; amoniac. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. 
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: 
P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯→ X 3 4+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH⎯⎯⎯⎯→ Z. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. 
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. 
Câu 26: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, 
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. 
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. 
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. 
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. 
Câu 28: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất 
có khả năng làm mất màu nước brom là 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
Câu 29: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản 
ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 
A. 5. B. 9. C. 4. D. 8. 
Câu 30: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm 
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là 
A. 48,52%. B. 39,76%. C. 42,25%. D. 45,75%. 
Câu 31: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng 
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là 
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. 
Câu 32: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua 
một lượng dư dung dịch 
A. NaHS. B. NaOH. C. Pb(NO3)2. D. AgNO3. 
Câu 33: Các chất mà phân tử không phân cực là: 
A. HBr, CO2, CH4. B. NH3, Br2, C2H4. C. HCl, C2H2, Br2. D. Cl2, CO2, C2H2. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 268 
Câu 34: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 35: Cho các cân bằng sau: 
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); 
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); 
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); 
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). 
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 36: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu 
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x 
là 
A. 1,50. B. 3,25. C. 1,25. D. 2,25. 
Câu 37: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản 
ứng với Na là: 
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. 
C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. 
Câu 38: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, 
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 
Câu 39: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: 
A. polietilen; cao su buna; polistiren. 
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. 
C. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. 
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. 
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X 
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. 
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là 
A. 24,0. B. 12,6. C. 23,2. D. 18,0. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; 
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: 
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). 
Câu 42: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau 
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng 
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được 
m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 147,750. B. 76,755. C. 73,875. D. 78,875. 
Câu 43: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) 
và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol 
NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là 
A. HCOOH và C3H7OH. B. CH3COOH và CH3OH. 
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 268 
Câu 44: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X 
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 9,21. B. 7,47. C. 9,26. D. 8,79. 
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. 
B. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. 
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. 
D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. 
Câu 46: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam 
hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch 
KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
A. 29,72%. B. 39,63%. C. 59,44%. D. 19,81%. 
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X th

File đính kèm:

  • pdfDE THI DH HOA B M268 2010.pdf