Đề và đáp án thi thử Đại học môn Toán năm 2009
Câu V. (1,0điểm):
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với tất cả các cạnh đều bằng a. Hình cầu tâm O đi qua A
và tiếp xúc với SB, SD tại các trung điểm của chúng. Tính thể tích của khối OSCD.
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Thí sính chỉ được chọn phần 1 hoặc 2 dưới đây :
1) Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Vũ Ngọc Vinh 1 THI CHUNG KẾT ĐẠI HỌC 2009 (Thời gian: 180 phút) A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I. (2 điểm) Cho hàm số 3 23 2y x m x m (Cm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 . 2) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại đúng 2 điểm phân biệt. Câu II.(2 điểm): 1) Giải phương trình : 84 22 1 1log 3 log 1 log 4 . 2 4 x x x 2) Giải phương trình : sin . cos .2 0 2 1 0 x t t dt Câu III. (2 điểm): 1) Tìm giới hạn 3 2 2 0 3 1 2 1lim . 1 cosx x xL x 2) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh 2 2 1 2 1 2 5 2 (1) 4 (2) z z i z z i ( z1, z2 C ) Câu IV (1 điểm): Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 3.a b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 9 16 9 16 4 16 4 9 .a b c a b c a b cM Câu V. (1,0điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với tất cả các cạnh đều bằng a. Hình cầu tâm O đi qua A và tiếp xúc với SB, SD tại các trung điểm của chúng. Tính thể tích của khối OSCD. B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Thí sính chỉ được chọn phần 1 hoặc 2 dưới đây : 1) Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu VIa. (2 điểm): 1) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình 2 21 : 4 5 0C x y y và 2 22 : 6 8 16 0.C x y x y Lập phương trình tiếp tuyến chung của 1C và 2 .C 2) Cho điểm 2;5;3A và đường thẳng 1 2: . 2 1 2 x y zd Viết phương trình mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất. Vũ Ngọc Vinh 2 Câu VIIa (1 điểm) Tìm x biết rằng trong khai triển của nhị thức: 1 12 2 n x x tổng của số hạng thứ 3 và thứ 5 bằng 135, còn tổng các hệ số của ba số hạng cuối bằng 22 2) Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu VIb (2 điểm) 1) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng : 2 0d x y tại điểm A có hoành độ bằng 4. 2) Cho mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z và các đường thẳng 1 1 3: , 2 3 2 x y zd 2 5 5: . 6 4 5 x y zd Tìm điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho MN song song với (P) và đường thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2. Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của x7 trong khai triển : (2 – 3x)2n trong đó n *N và ...1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 1 1 0 2 4 n n n n nC C C C Hết Vũ Ngọc Vinh 3 ĐÁP ÁN Câu I 2 điểm 3 23 2y x m x m (Cm) khi 31 3 2m y x x (C) 0,25 TXĐ: D=R, 2' 3 3, ' 0 1y x y x Giới hạn: lim , lim x x x - - 1 1 + f’(t) + 0 - 0 + f(t) - 4 0 + 0,25 0,25 1) Đồ thị: 0,25 Hàm số bậc 3 có hệ số 3x là 1, nếu không có cực trị sẽ luôn đồng biến, vậy để cắt trục hoành tại 2 điểm thì (Cm) phải có 2 cực trị. ' 0y có 2 nghiệm phân biệt 2 23 3 0x m có 2ng pb Khi 0m thì ' 0y x m 0,5 2) (Cm) cắt Ox tại đúng 2 điểm phân biệt yCĐ = 0 hoặc yCT = 0 3( ) 0 2 2 0 0y m m m m (loại) 3( ) 0 2 2 0 0 1y m m m m m KL: 1m 0,5 Câu II 2 điểm Giải phương trình: 84 22 1 1log 3 log 1 log 4 2 2 4 x x x - Điều kiện: 0 1x 0,25 - 2 3 1 4x x x 0,25 Trường hợp 1: 1x 22 2 0 2x x x 0,25 1) Trường hợp 1: 0 1x 22 6 3 0 2 3 3x x x Vậy tập nghiệm của (2) là 2;2 3 3T 0,25 2) sin . cos .2 0 2 1 x I t t dt . Đặt u = cos21 t thì: Vũ Ngọc Vinh 4 ( cos ). cos2 22 2 2 1 1 3 I x x - PT sinx = 0 . PT có 1 họ nghiệm x = k ( )k Z 0,5 0,5 Câu III Tìm 3 2 2 0 3 1 2 1lim . 1 cosx x xL x Ta có 3 2 2 0 3 1 1 2 1 1lim 1 cos 1 cosx x xL x x 0,25 Xét 2 2 1 2 20 0 2 1 1 2lim lim 2 1 cos 2sin 2 1 1 2 x x x xL xx x 0,25 Xét 3 2 2 2 20 0 32 2 23 3 1 1 3lim lim 2 1 cos 2sin 3 1 3 1 1 2 x x x xL x x x x 0,25 1) Vậy 1 2 2 2 4L L L 0,25 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh 2 2 1 2 1 2 5 2 (1) 4 (2) z z i z z i Tõ (2) ta cã 2 21 2 1 22 15 8 .z z z z i KÕt hîp víi (1) ta cã 1 2 5 5z z i vËy ta cã hÖ ph¬ng tr×nh: 1 2 1 2 4 5 5 z z i z z i Do ®ã 1 2,z z lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh 2 4 5 5 0z i z i . 0,5 2) VËy ta cã 1 2 4 2 3 3 2 4 2 3 1 2 2 i iz i i iz i HoÆc 1 2 1 2 3 z i z i 0,5 Cho a, b, c thoả 3.a b c Tìm GTNN của 4 9 16 9 16 4 16 4 9 .a b c a b c a b cM Đặt 2 ;3 ;4 , 2 ;3 ;4 , w 2 ;3 ;4 wa b c c a b b c au v M u v 2 2 2w 2 2 2 3 3 3 4 4 4a b c a b c a b cM u v 0,25 Theo côsi có 322 2 2 3 2 6b c a b c . Tương tự 0,5 Câu IV Vậy 3 29.M Dấu bằng xảy ra khi 1.a b c KL:.. 0,25 Vũ Ngọc Vinh 5 - HS tự vẽ hinh. Gọi O là tâm mặt cầu đi qua A tiếp xúc với SB, SD tại E, F. Chứng minh: SB (AEC) và SD (AFC) O AC G 0,25 - OC = 5 5 2 8 8 aAC 0,25 Câu V - . . 31 5 2 3 96OCD aV SK S 0,5 Câu VIa 1 1 1 2 2 2: 0;2 , 3; : 3; 4 , 3.C I R C I R 0,25 Gọi tiếp tuyến chung của 1 2,C C là 2 2: 0 0Ax By C A B là tiếp tuyến chung của 1 2,C C 2 2 1 1 2 22 2 2 3 1; ; 3 4 3 2 B C A Bd I R d I R A B C A B Từ (1) và (2) suy ra 2A B hoặc 3 2 2 A BC 0,25 Trường hợp 1: 2A B . Chọn 1 2 2 3 5 : 2 2 3 5 0B A C x y Trường hợp 2: 3 2 2 A BC . Thay vào (1) được 2 2 42 2 0; : 2 0; : 4 3 9 0 3 A B A B A A B y x y 0,5 Gọi K là hình chiếu của A trên d K cố định; Gọi là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên . 0,25 Trong tam giác vuông AHK ta có .AH AK Vậy maxAH AK là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK. 0,25 Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với d : 2 2 15 0x y z 3;1;4K 0,25 là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK : 4 3 0x y z 0,25 VIIa Từ (gt) ta có hệ PT: ( ) ( ) 2 4 1 4 2 4 1 1 2 2 2 1 12 2 135 1 2 2 22 2 n n x x n nx x n n n n n n C C C C C - Từ PT (2) được n = 6 - Thay vào (1) được x = -1 hoặc x = 2 0,5 0,25 0,25 Vũ Ngọc Vinh 6 Câu VIb Gọi 2 2 2 2: 1 x yH a b (H) tiếp xúc vớ 2 2: 2 0 4 1d x y a b 0,25 2 2 16 44 2 4;2 1 2x y A H a b 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2 28; 4 : 1 8 4 x ya b H 0,5 Gọi 1 2 ;3 3 ;2 , 5 6 ';4 '; 5 5 'M t t t N t t t ; 2 2 1 1 0; 1.d M P t t t 0,25 Trường hợp 1: 0 1;3;0 , 6 ' 4;4 ' 3; 5 ' 5t M MN t t t . 0 ' 0 5;0; 5P PMN n MN n t N 0,25 Trường hợp 2: 1 3;0;2 , 1; 4;0t M N 0,25 Kết luận 0,25 Câu VIIb - Khai triển: (1 + x)2n + 1 – (1 – x)2n + 1 , sau đó thay x = 1 và chia 2 vế cho 2 ta được: .....1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 1 n n n n nC C C C = 22n - Từ (gt) được n = 5 - Hệ số của x7 là .7 3 7102 3C 0,5 0,25 0.25
File đính kèm:
- De va dap an thi thu dai hoc 2009.pdf