Đề tự luyện thi đại học số 01 môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút (tiếp)
Câu 1:Mô tảnào dưới đây là sai?
A. Cho dung dịch brom vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng
B. Nhỏdung dịch phenol vào mẩu giấy quỳtím, quỳtím chuyển thành màu đỏ
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, phenol tan ra cho dung dịch trong suốt không màu
D. Sục khí hiđroclorua vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục trắng
lớn hơn phân tử nitơ (N2) C. nguyên tử photpho có bán kính lớn hơn nguyên tử nitơ D. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn muối sunfua của kim loại M được chất rắn X, hòa tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y không màu. Sục NH3 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa, thếm tiếp dung dịch NaOH vào thấy kết tủa tan. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Cr C. Al D. Mg Câu 14: Cho 3,08 gam hỗn hợp C2H4(OH)2, C6H5OH, CH3COOH tác dụng với 1,15 gam Na sinh ra 448ml H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 3,96 gam B. 4,19 gam C. 3,124 gam D. 3,52 gam Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X mạch hở thu được b mol CO2 và c mol nước, biết a = b – c. Mặt khác, cho a mol X vào dung dịch brom dư thấy A. dung dịch brom không nhạt màu B. có a mol Br2 phản ứng C. có 2a mol Br2 phản ứng D. có nhiều hơn 2a mol Br2 phản ứng Câu 16: Cho 0,25 mol hỗn hợp hai anđehit cùng dãy đồng đẳng vào bình đựng AgNO3 dư trong NH3 thấy tạo ra 86,4 gam Ag, khối lượng bình tăng 11,7 gam. Hai anđehit là: A. HCHO và C2H5CHO B. HCHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C3H7CHO D. (CHO)2 và HCHO Câu 17: Có bao nhiêu đồng phân lưỡng tính có công thức phân tử C3H7O2N (không tính các chất có liên kết -NH-CO-)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 18: Một hỗn hợp gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,6875. Sục 0,672 lit hỗn hợp khí trên vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng muối tạo thành là A. 3,3 gam B. 6,6 gam C. 3,4 gam D. 3,48 gam Câu 19: Hợp chất X có công thức C5H8O2 mạch thẳng. X vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO cho hợp chất tạp chức, còn hiđro hóa X lại cho chất đa chức. Đun X với H2SO4 đặc/170oC chỉ cho 1 anken duy nhất, có đồng phần hình học. Công thức cấu tạo của X là: Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - A. CH2OH-CH2CH2CH2CHO B. CH3-CHOH-CH2CH2CHO C. CH3-CH2CHOH-CH2CHO D. CH3-CH2CH2CHOH-CHO Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol một heptapeptit X cho 2 mol Gly, 2 mol Phe, 1 mol Lys, 1 mol Ala, và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X cho các tripeptit sau: Gly-Ala-Lys, Phe-Gly-Val, Lys- Phe-Gly, Ala-Lys-Phe, Gly-Val-Phe. Thứ tự liên kết các amino axit trong X là: A. Gly-Val-Phe-Gly-Ala-Lys-Phe B. Gly-Ala-Lys-Phe-Gly-Val-Phe C. Phe-Gly-Val-Phe-Gly-Ala-Lys D. Ala-Lys-Phe-Gly-Val-Phe-Gly Câu 21: Hòa tan hết một lượng Fe trong dung dịch chứa 1 mol hỗn hợp HCl và HBr (vừa đủ), thu được dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa hết với 0,45 mol Cl2 (1 trong các sản phẩm là Br2). Số mol HCl và HBr lần lượt là: A. 0,1 và 0,9 mol B. 0,6 và 0,4 mol C. 0,4 và 0,6 mol D. 0,5 và 0,5 mol Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl2 A. Br2 < Cl2 < H2S < S < SO2 B. H2S < S < SO2 < Br2 < Cl2 C. Cl2 < Br2 < SO2< S < H2S D. SO2< S < H2S < Cl2 < Br2 Câu 23: Cho các chất sau: anilin, phenol, amoniac, metylamin, natri hiđroxit, amoni clorua, 2,3- đimetylpropanoic, glyxin, natri axetat. Số chất mà dung dịch của chúng làm đổi màu quỳ tím thành xanh là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Trong các phản ứng hoá học dưới đây, phản ứng nào chuyển dịch theo chiều từ trái sang phải (chiều thuận) khi tăng áp suất của hệ? A. 2 SO2(k) + O2(k ) ⇔ 2SO3(k) B. C (r) + H2O(k) ⇔ CO(k) + H2(k) C. H2(k) + I2(k) ⇔ 2HI(k) D. CaCO3(r) ⇔ CaO(r) + CO2(k) Câu 25: Cho các chất sau: metanol, anilin, etyl benzoat, phenol, axit butiric, natri phenolat, phenylamoni clorua, etylen glicol, allyl bromua, o-metylphenol. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng)? A. 6. B. 4. C. 7. D. 3. Câu 26: Có 5 cốc dung dịch riêng biệt, để trong không khí chứa: H2SO4 (1), AgNO3 (2), FeCl3, ZnCl2, HCl có lẫn AlCl3, H2SO4 có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại thiếc (Sn) nguyên chất. Số cốc xảy ra sự ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X có số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 16, chu kì 3 nhóm VIA B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 21, chu kì 4 nhóm IIIA C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA D. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3 nhóm IIA Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm một axit cacboxylic 2 chức X và một este Y là đồng phân của X cần 7,84 lit oxi thu được 17,6g CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,7. C. 1,8. D. 3,6. Câu 29: Mắc nối tiếp ba bình điện phân: bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa Na2SO4 và bình 3 chứa AgNO3 rồi tiến hành điện phân bằng dòng điện một chiều. Sau một thời gian thấy ở cực dương của bình 1 thoát ra Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - V1 lít hỗn hợp hai khí có khối so với không khí là 2 (cho biết Mkhông khí ≈ 29) , còn ở bình 2 thoát ra V2 lít khí, bình 3 thoát ra V3 lit khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Cho biết tỉ lệ thể tích V1 : V2 : V3? A. V1:V2:V3 = 2:1:1 B. V1:V2:V3 = 3:2:2 C. V1:V2:V3 = 6:5:5 D. V1:V2:V3 = 4:3:3 Câu 30: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học? A. 2-metylpent-2-en B. anđehit butiric C. vinyl metacrylat D. 1,3-điclobuta-1,3-đien Câu 31: Cho từ từ đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 2M, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch A. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch A, được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 3,36 và 9,85. B. 4,48 và 0,0. C. 3,36 và 19,7. D. 2,24 và 19,7. Câu 32: SO2 và SO3 cùng phản ứng được với dung dịch A. BaCl2 B. brom C. Na2CO3 D. NaCl Câu 33: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là: A. ZnO, Al2O3, Fe2O3, Pb(OH)2 B. Mg(OH)2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 C. HCO3-, HSO4-, HS-, Al(OH)3 D. HCO3-, H2O, Cu(OH)2, Cr2O3 Câu 34: Cho 16,7 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Zn, Al bị oxi hóa một phần bằng oxi được 19,9 gam hỗn hợp Y (gồm 3 oxit và 3 kim loại). Hòa tan Y trong H2SO4 loãng được 6,72 lit H2 và dung dịch Z. Tỉ lệ số mol axit H2SO4 tham gia phản ứng oxi hóa khử và trao đổi là: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 3 : 2 D. 2 : 1 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi đktc, thu được 6,38 gam khí CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,28 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của hai este là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC3H7 Câu 36: Thuỷ phân x gam tinh bột trong môi trường axit, sau một thời gian lấy hỗn hợp phản ứng đem làm nguội rồi nhỏ vào đó hai giọt dung dịch iot không thấy xuất hiện màu xanh. Đem trung hoà axit rồi cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH thu sinh ra 64,8g Ag. Giá trị của x là : A. 84,6. B. 64,8. C. 48,6. D. 97,2. Câu 37: Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. HCl, H2S, NH3 B. HI, HBr, HCl C. H3PO4, H2SiO3, H2SO4 D. HClO2, HClO3, HClO4 Câu 38: Cặp tơ nào sau đây thuộc loại polipeptit: A. tơ enang; tơ capron B. tơ visco; tơ axetat C. tơ nilon-6; tơ clorin D. tơ nilon-6,6; tơ lapsan Câu 39: Kết luận nào không đúng về metylamin A. Để hai lọ đựng dung dịch HCl và metylamin đặc cạnh nhau thấy có khói trắng B. Sục metylamin vào dung dịch Fe(NO3)3 xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhưng yếu hơn etylamin D. Cho dung dịch metylamoni clorua phản ứng với NaOH thấy có khí mùi khai thoát ra Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học Đề thi tự luyện số 01 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Câu 40: Trộn V1 lit dung dịch có pH = 9 với V2 lit dung dịch có pH=12 được dung dịch có pH=10. Coi thể tích dung dịch thu được bằng tổng thể tích các dung dịch đem trộn và không có phản ứng hóa học xảy ra. Tỉ lệ V1:V2 là: A. 2 : 1 B. 11 : 100 C. 100 : 11 D. 110 : 1 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẦN (câu 41-50) Câu 41: Phát biểu nào không đúng về xeton A. Các xeton đều có đồng phân nhóm chức là anđehit và ancol không no. B. Xeton thể hiện tính khử khi phản ứng với H2/Ni, đun nóng. C. Đốt cháy một xeton bất kì luôn cho mH2O/mCO2 ≤ 9/22. D. Xeton no không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Câu 42: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuS, CuCl2. Sơ đồ dãy chuyển hóa nào dưới đây là hợp lí (mỗi mũi tên là 1 phản ứng): A. Cu → Cu(OH)2 → CuO → CuCl2 → CuS B. Cu → CuS → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO C. Cu(OH)2 → CuO → Cu → CuCl2 → CuS D. CuCl2 →Cu → CuS → CuO → Cu(OH)2 Câu 43: Trộn hỗn hợp hai anđehit no đơn chức kế tiếp với lượng khí oxi bằng 1,5 lần lượng cần cho phản ứng vào bình kín ở 135oC và 1,1 atm. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình là 1,25 atm. Công thức của hai anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C4H9CHO và C3H7CHO Câu 44: Để làm sạch một mẫu Ag có lẫn Zn, Sn, Pb, Cu mà không làm thay đổi khối lượng Ag, người ta cho mẫu Ag này phản ứng với dung dịch A. CuSO4 B. HgSO4 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 Câu 45: Để phân biệt bốn dung dịch glucozơ, anđehit fomic, etanol, etylen glicol, có thể dùng chất nào sau đây: A. Br2/H2O B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. CuO Câu 46: Khí CO2 sinh ra khi lên men ancol một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Thể tích ancol etylic thu được là (khối lượng riêng của ancol etylic = 0,8g/ml): A. 23 ml B. 14,71 ml C. 46 ml D. 18,4 ml Câu 47: Amphetamin là chất có tác dụng
File đính kèm:
- de thi thu.pdf