Đề trắc nghiệm Vật lý 10

Câu 1 : Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là KHÔNG ĐúNG?

A. Nhiệt lợng là phần nội năng mà vật nhận đợc trong quá trình truyền nhiệt. B. Nhiệt lợng không phải là nội năng.

C. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lợng. D. Nhiệt lợng là phần nội năng mà vật bớt đi trong quá trình tuyền nhiệt.

Câu 2 : Một quả cầu rắn có khối lợng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lợng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:

A. – 0,4kg.m/s & - 8N B. 0,4kg.m/s & 8N

C. – 0,8kg.m/s & - 16N D. 0,8kg.m/s & 16N

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm Vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên .Lớp
Câu 1 : 
Câu nào sau đây nói về nhiệt lợng là KHÔNG ĐúNG ?
A.
Nhiệt lợng là phần nội năng mà vật nhận đợc trong quá trình truyền nhiệt.
B.
Nhiệt lợng không phải là nội năng.
C.
Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lợng.
D.
Nhiệt lợng là phần nội năng mà vật bớt đi trong quá trình tuyền nhiệt.
Câu 2 : 
Một quả cầu rắn có khối lợng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lợng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:
A.
– 0,4kg.m/s & - 8N
B.
0,4kg.m/s & 8N
C.
– 0,8kg.m/s & - 16N
D.
0,8kg.m/s & 16N
Câu 3 : 
Một lợng khí giãn nở đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến thể tích 6 lít.áp suất khí thay đổi một lợng là 0,75.105pa. Hỏi áp suất ban đầu của khí bằng bao nhiêu ?
A.
4,50.105pa
B.
1,50.105pa
C.
300.105pa
D.
2,25.105pa
Câu 4 : 
Đơn vị của động lợng là gì ?
A.
Kg.m/s
B.
Kg/m.s
C.
Kg.m.s
D.
Kg.m.s2
Câu 5 : 
Câu nào sau đây là đúng ?
A.
Công của lục là đại lợng vô hớng và có giá trị đại số.
B.
Lực là một đại lợng véc tơ, do đó công cũng là đại lợng véc tơ.
C.
Trong chuển động tròn, lực hớng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố : lực tác dụng và độ dời điểm đặt của lực.
D.
Khi một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực khác 0 vì có độ dời của vật.
Câu 6 : 
Hiện tợng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử ?
A.
Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau đợc.
B.
Không thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng.
C.
Cho hai giọt nớc tiến sát lại nhau, hai giọt sẽ hợp thành một giọt.
D.
Phải dùng lực mới bẻ gãy một miếng gỗ.
Câu 7 : 
Đơn vị của hệ số đàn hồi là gì ?
A.
Kg/m
B.
N/m2
C.
Pa/m
D.
N/m
Câu 8 : 
Câu nào sau đây không phù hợp với nguyên lí I nhiệt động lực học ?
A.
Năng lợng đợc bảo toàn.
B.
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công vật thực hiện đựơc và nhiệt lợng vật toả ra.
C.
Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lợng mà vật nhận đợc.
D.
Nhiệt lợng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện đợc.
Câu 9 : 
Một vật 20gam chuyển động với vận tốc 18km/h động lợng của vật là ?
A.
100 kg.m/s
B.
0,36 kg.m/s
C.
0,1 kg.m/s
D.
360 kg.m/s
Câu 10 : 
Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lợng 500g từ độ cao 50m.Cho biết hón đá lún vào đất một đọan 10cm.Lờy g= 10m/s2,bỏ qua mọi sức cản.
A.
22500N
B.
2500N
C.
2000N
D.
25000N
Câu 11 : 
Một ngời 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nớc và va chạm mặt nớc đợc 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nớc tác dụng lên ngời là?
A.
422,5N
B.
- 422,5N
C.
845N.
D.
- 845N
Câu 12 : 
Đại lợng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lợng khí ?
A.
Thể tích
B.
Khối lợng
C.
Nhiệt độ
D.
áp suất
Câu 13 : 
Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ?
A.
Nội năng là một dạng năng lợng.
B.
Nội năng của một vật không phụ thuộc khối lợng của vật.
C.
Nội năng và nhiệt lợng có cùng đơn vị.
D.
Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 14 : 
Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì
A.
Động lợng của vật tăng gấp đôi.
B.
Động năng của vật tăng gấp đôi.
C.
Gia tốc của vật tăng gấp đôi.
D.
Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 15 : 
Chất rắn nào sau đây không đợc gọi là chất rắn vô định hình ?
A.
Cao su
B.
Thuỷ tinh
C.
Sáp
D.
Thạch anh
Câu 16 : 
Trong quá trình nào sau đây động lợng của ôtô đợc bảo toàn ?
A.
ô tô chuyển động tròn đều.
B.
ô tô tăng tốc.
C.
ô tô giảm tốc.
D.
ô tô chuyển động thẳng đều trên đờng có ma sát.
Câu 17 : 
Động lợng của một vật liên hệ chặt chẽ nhất với
A.
động năng.
B.
Quãng đờng đi đợc.
C.
Thế năng.
D.
Công suet.
Câu 18 : 
Sự khác biệt giữa quá trình không thuận nghịc và quá trình thuận nghịch ?
A.
Bảo toàn năng lợng.
B.
Cả hai đều xảy ra các quá trình nh nhau.
C.
Bảo toàn cơ năng.
D.
Chiều xảy ra quá trình.
Câu 19 : 
Một vật chuyển động có thể không nhât thiết phải có
A.
Thế năng.
B.
động năng.
C.
Vận tốc.
D.
động lợng.
Câu 20 : 
Để nâng một vật có khối lợng 50kg lên độ cao 10m với vận tốc không đổi,ngời ta cần thực hiện công bằng bao nhiêu ?
A.
500J
B.
5000N
C.
5000J
D.
5500J
Câu 21 : 
Một lò xo có chiều dài ban đầu là 10cm.Ngời ta kéo dãn với độ dài 14cm.Hỏi thế năng của lò xo khi đó là bao nhiêu ?Biết k= 150N/m.
A.
0,13J
B.
1,2J
C.
0,12J
D.
0,2J
Câu 22 : 
Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A.
Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B.
Có cấu trúc mạng tinh thể.
C.
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D.
Có tính dị hớng hoặc đẳng hớng.
Câu 23 : 
Một vật nằm yên, có thể có
A.
Thế năng.
B.
động năng.
C.
Vận tốc.
D.
động lợng.
Câu 24 : 
Câu nào sau đây nói về khí lí tởng là không đúng ?
A.
khí lí tởng là khí mà khối lợng của các phân tử có thể bỏ qua.
B.
Khí kí tởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
C.
Khí kí tởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
D.
Khí kí tởng là khí mà các phân tử chỉ tơng tác khi va chạm.
Câu 25 : 
Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng ?
A.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
C.
Chuyển động hoàn toàn tự do.
D.
Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Câu 26 : 
Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 2. .105pa.Nếu áp tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình là bao nhiêu?
A.
540C
B.
10800C
C.
1080C
D.
9270C
Câu 27 : 
Hệ thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ?
A.
DU = A
B.
DU = Q
C.
DU = 0
D.
DU = A +Q
Câu 28 : 
Hai xe có khối lợng khác nhau cùng xuống dốc, xe càng nặng thì xuống dốc càng nhanh.Chon câu giải thích đầy đủ nhất ?
A.
Do xe càng nặng thu đợc động lợng càng lớn
B.
Do xe càng nặng ma sát với mặt đờng càng lớn do đó thu đợc động lợng càng lớn
C.
Do xe càng nặng ma sát mặt đờng càng lớn,tác dụng vào mặt đờng một lực càng lớn, nên theo định luậtIII Niu tơn xe nặng sẽ thu đợc động lợng lớn hơn.
D.
Cả ba đáp án trên
Câu 29 : 
Lực tơng tác phân tử xuất hiện khi khoảng cách giữa chúng vào khoảng bao nhiêu ?
A.
0,1mm
B.
1mm
C.
1cm
D.
10-7cm
Câu 30 : 
Một ôtô có khối lợng 1000kg khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 2m.s2.Tính động năng của ôtô khi đi đợc 5m,coi ma sát không đáng kể ?
A.
5000J
B.
10000J
C.
1000J
D.
15000J
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
 Môn vatly (Đề số 1)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : vatly
Đề số : 1
01
28
02
29
03
30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • dockiem tra ly 10.doc