Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên năm 2003 đề số 1 Môn: Toán học (cho mọi thí sinh)
Câu I (2 điểm)
Điều kiện để ph-ơng trình có nghĩa: 2 - = x
[Chú ý rằng x
2
+ 7x + 10= (x + 5)(x + 2)]
Cách 1:
Nhân hai vế của ph-ơng trình với 0 ) 2 5 ( > + + + x x ta đ-ợc ph-ơng trình
t-ơng đ-ơng
1
đại học quốc gia hà nội đáp án và thang điểm
tr−ờng đại học khoa học tự nhiên đề thi tuyển sinh lớp 10
hệ tHPT chuyên năm 2003
đề số 1 Môn: Toán học (cho mọi thí sinh)
Câu I (2 điểm)
Điều kiện để ph−ơng trình có nghĩa: 2−≥x
[Chú ý rằng x2 + 7x + 10 = (x + 5)(x + 2)]
Cách 1:
Nhân hai vế của ph−ơng trình với 0)25( >+++ xx ta đ−ợc ph−ơng trình
t−ơng đ−ơng:
−=
−=⇔
=+
=+⇔=−+−+⇔
+++=+++
1
4
12
15
0)12)(15(
251071 2
x
x
x
x
xx
xxxx
(loại)
Đáp số: .1−=x
Cách 2:
Đặt 3,0,02,5( 22 =−≥≥⇒=+=+ vuvuvxux và u, v thỏa mãn
hệ ph−ơng trình:
=
=
=
⇔=−−−⇔
=−−+−⇔
−=+−
=−⇔
=+−
=−
1
1011
01
21
13
31
3
22
2222
v
u
)loai(vu
)v)(u)(vu(
)vuuv)(vu(
)(vu)uv)(vu(
)(vu
)uv)(vu(
vu
Với u = 1 tức 415 −=⇔=+ xx (loại)
Với v = 1 tức 112 −=⇔=+ xx
Đáp số: .1−=x
Câu II (2 điểm):
Cách 1:
2
=+−
−=⇔
=−+
−=⇔
=+
=+⇔
=+
=+⇔
=+
=+⇔
=+
=+
)2(.0792
)1(),3(
2
1
.7)3(3
,32
.76
,32
.76
,27)2(
.76
,20128
.76
,532
23
2323
23
3
23
23
23
23
yy
yx
yyy
yx
xyy
yx
xyy
yx
xyy
yxx
xyy
yxx
Giải (2) ta đ−ợc
11 =⇒= xy và
.xy
8
1055
4
1057 à=⇒±=
Cách 2:
Nhân hai vế ph−ơng trình thứ nhất với 7 và hai vế ph−ơng trình thứ hai với 5 rồi trừ
cho nhau, ta đ−ợc hệ ph−ơng trình t−ơng đ−ơng:
=−+−
=+
)2(.03021514
)1(,532
2233
23
xyyxyx
yxx
Trong (2) đặt y = tx (Chú ý rằng hệ không có nghiệm với x = 0), ta đ−ợc ph−ơng
trình:
0)14355)(1(01421305 223 =++−⇔=−−+ tttttt . Giải ra ta đ−ợc:
t = 1 và .
10
105335
2,1tt =±−=
Với t = 1 tức y = x, thay vào (1) ta đ−ợc nghiệm x = y = 1 .
Với t = t1 tức y = t1x, thay vào (1) ta đ−ợc ph−ơng trình )2;1( =i :
i
ii
i xt
x
t
xxt =±−=+=⇔+=⇔=+ 33
33
105985
50
32
5
32
55)32(
Từ đó suy ra ti , xi .
Chú ý: Đến khi thu đ−ợc giá trị t1,2 học sinh có thể viết ngắn gọn:
2,1,
32
5,
32
5
33 =+=+= ittytx iiiii
.
hoặc có thể tính toán và rút gọn tiếp tục.
Câu III (2 điểm)
)1(01)1()1()1(2
212
2
222
=+−−−−−⇔
++=+++
xyxxxy
xyyxyxxy
3
Do ph−ơng trình không có nghiệm với x = 1 nên (1) t−ơng đ−ơng với
)2(0
1
12 2 =−+−− xyxy
⇒ Ph−ơng trình có nghiệm x, y - nguyên
{ }
=
=⇒−∈−⇒∈−⇒ .0
2
1,11
1
1
x
x
xZ
x
Thay x = 2 vào ph−ơng trình (2):
−=
=
⇒=−−
)(
2
1
1
012
.
2
ialoy
y
yy
Thay x = 0 vào ph−ơng trình (2):
−=
=
⇒=−−
)(
2
1
1
012
.
2
ialoy
y
yy
Vậy ph−ơng trình có hai nghiệm nguyên:
=
.)1,0(
,)1,2(
),( yx
Câu IV (3 điểm)
1) Hạ AA' và BB' vuông góc với MN. Gọi H là trung điểm của MN ặ OH ⊥ MN.
Trong hình thang AA'B'B ta có:
OH =
2
1
(AA' + BB') =
2
3R
ặ MH =
2
R
ặ Mn = R và ∆ OMN đều.
2) AMB = ANB = 90o ặ KMI = KNI = 90o ặ M, N, I, K cùng nằm trên đ−ờng tròn
đ−ờng kính IK.
Do ANK = 90o, KAN = MAN =
2
1
MON = 30o nên AKN = 60o .
4
Gọi trung điểm IK là O' ặ MO'N = 2 MON = 120o ặ MN = MO' 3
ặ MO' =
3
MN
=
3
R
. Vậy bán kính đ−ờng tròn qua M, N, I, K là
3
R
.
3) Do I là trực tâm ∆ ABK nên KI ⊥ AB (giả sử tại P).
Do O, O' nằm trên trung trực của MN nên O, H, O' thẳng hàng.
∆ MOO' có OMO' = 90o (MOO' = 30o , MO'O = 60o) ặ OO' = 2MO' =
3
2R
.
∆ KAB có AB không đôi nên nó có diện tích lớn nhất ⇔ KP lớn nhất.
Do KP ≤ KO' + OO' = RRR 3
3
2
3
=+ ,
dấu = đạt đ−ợc khi P≡ O ⇔ ∆KAB cân ở K ⇔ ∆ KAB đều (vì AKB = 60o) nên
diện tích tam giác KAB đạt max bằng 3
4
3 22 RAB = đạt đ−ợc ⇔ ∆ KAB đều (hoặc
t−ơng: MN // AB).
Chú ý:
Học sinh có thể chứng minh tĩnh chất: trong các tam giác KAB có AB cố định và
AKB = 60o , tam giác cân ở K (tức tam giác đều) có diện tích lớn nhất. Từ đó suy ra SKAB
đạt mã bằng 32R .
Câu V (1 điểm)
Cách 1:
Ta có x2 + 1 ≥ 2x, dấu = đạt ⇔ x = 1,
y2 + 1 ≥ 2y, dấu = đạt ⇔ y = 1,
z2 + 1 ≥ 2x, dấu = đạt ⇔ z = 1,
2(x2 + y2 + z2 ) ≥ 2(xy + yz + zx), dấu = đạt ⇔ x = y = z .
Cộng lại ta đ−ợc:
3(x2 + y2 + z2 ) + 3 ≥ 2(x + y + z + xy + yz + zx), dấu = đạt ⇔ x = y = z = 1.
Mà theo giả thiết thì x + y + z + xy + yz + zx = 6, đẳng thức này thỏa mãn khi
x = y = z = 1 nên ta có
3(x2 + y2 + z2 ) + 3 ≥ 2 . 6 hay x2 + y2 + z2 ≥ 3, dấu = đạt ⇔ x = y = z = 1.
Chú ý:
Học sinh có thể không xét xen dấu = đạt đ−ợc khi nào vì trong bài không yêu cầu.
Cách 2:
Ta có 3(x2 + y2 + z2 ) + 3 ≥ (x + y + z)2
5
ặ zyxzyx ++≥++ 222(3
Ngoài ra: x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx. Cộng lại ta đ−ợc
6 z y x z y x 222222 ≥++++++3 .
Đặt tzyx =++ 222 ta đ−ợc t ≥ 0 và 0)3)(32(632 ≥−+⇔≥+ tttt
.33
0)3)(32(63
222
2
≥++⇔=⇔
≥−+⇔≥+
zyxt
tttt
Chủ tịch HĐTS Tr−ởng tiểu ban
File đính kèm:
2003-dapantoan1-TSchuyen10-DHKHTN.pdf



