Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn: hóa học; khối A mã đề thi 596

Câu 1:Cho phản ứng: NaX(rắn)+ H2SO4(đặc)

o

t ⎯⎯→NaHSO4+ HX(khí)

.

Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chếtheo phản ứng trên là

A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.

C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.

Câu 2:Liên kết hóa học giữa các nguyên tửtrong phân tửNH3là liên kết

A. cộng hóa trịkhông cực. B. hiđro.

C. ion. D. cộng hóa trịphân cực.

Câu 3:Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủvới dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác

0,02 mol X tác dụng vừa đủvới dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức

của X là

A. CH3CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.

C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.

pdf5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn: hóa học; khối A mã đề thi 596, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít 
khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có 
tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch 
chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị 
nào nhất sau đây? 
A. 8,0. B. 9,5. C. 8,5. D. 9,0. 
Câu 7: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu 
được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 
A. 10. B. 40. C. 20. D. 30. 
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị 
của a là 
A. 0,32. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,46. 
Câu 9: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các 
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là 
A. O (Z=8). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. Si (Z=14). 
Trang 1/5 – Mã đề 596 
Trang 2/5 – Mã đề 596 
Câu 10: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá 
trình điều chế là 80%)? 
A. 100 lít. B. 80 lít. C. 40 lít. D. 64 lít. 
Câu 11: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau 
dạ dày? 
A. N2. B. CO. C. CH4. D. CO2. 
Câu 12: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là 
A. m = 2n. B. m = 2n + 1. C. m = 2n + 2. D. m = 2n - 2. 
Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là 
A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2. 
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công 
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân 
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là 
A. 6,53. B. 8,25. C. 5,06. D. 7,25. 
Câu 15: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng 
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc 
ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối 
trong Z là 
A. 40,0 gam. B. 42,2 gam. C. 38,2 gam. D. 34,2 gam. 
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? 
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. 
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. 
C. CaO + CO2 → CaCO3. 
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. 
Câu 17: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là 
A. 2-metylbut-3-in. B. 2-metylbut-3-en. C. 3-metylbut-1-in. D. 3-metylbut-1-en. 
Câu 18: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? 
A. Na. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Br2. 
Câu 19: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị 
của x là 
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4. 
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 
0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là 
A. 3,28. B. 2,40. C. 2,36. D. 3,32. 
Câu 21: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 22: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, 
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu 
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch 
H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử 
duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 5,04. B. 6,29. C. 6,48. D. 6,96. 
Câu 24: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp 
giấy. Chất X là 
A. CO2. B. O3. C. NH3. D. SO2. 
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt 
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là 
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18. 
Câu 26: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là 
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. 
Câu 27: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công 
thức của X là 
A. C2H5COOH. B. HOOC-CH2-COOH. 
C. HOOC-COOH. D. C3H7COOH. 
Câu 28: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), 
(2), (3). 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. 
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều 
kiện. So sánh nào sau đây đúng? 
A. V2 = 2V1. B. 2V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. V2 = V1. 
Câu 29: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol . Đun dung dịch 
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là 
−
3HCO
A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam. 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và 
glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y 
gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung 
dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch 
KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có 
khối lượng là 
A. 19,04 gam. B. 18,68 gam. C. 14,44 gam. D. 13,32 gam. 
Câu 31: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số 
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp 
E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng 
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là 
A. 4,68 gam. B. 5,44 gam. C. 5,04 gam. D. 5,80 gam. 
Câu 32: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: 
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? 
A. NH4Cl + NaOH 
ot
⎯⎯→ NaCl + NH3 + H2O. 
B. C2H5OH 
o
2 4H SO ®Æc,t
⎯⎯⎯⎯⎯→ C2H4 + H2O. 
C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 
ot
⎯⎯→ NaHSO4 + HCl. 
D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) 
oCaO, t
⎯⎯⎯⎯→ Na2CO3 + CH4. 
Trang 3/5 – Mã đề 596 
Câu 33: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, 
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời 
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu 
suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là 
A. 0,26. B. 0,24. C. 0,18. D. 0,15. 
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
A. 4,35. B. 4,85. C. 6,95. D. 3,70. 
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. CrO3 là một oxit axit. 
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. 
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. 
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành . 2CrO− 24CrO −
Câu 36: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì 
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí không đổi. 
C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí tăng. 
Câu 37: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 
 CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ; ∆H < 0 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ. 
C. giảm nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. 
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. 
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. 
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 
Câu 39: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ 
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch 
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là 
A. 10,80. B. 32,11. C. 32,65. D. 31,57. 
Câu 40: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên 
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện 
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào 
sau đây đúng? 
A. t3 < t2 < t1. B. t2 < t1 < t3. C. t1 < t2 < t3. D. t1 = t2 = t3. 
Câu 41: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng 
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 42: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 43: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? 
A. Axit metacrylic. B. Axit 2-metylpropanoic. 
C. Axit propanoic. D. Axit acrylic. 
Câu 44: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng 
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí 

File đính kèm:

  • pdfHOA_DH_A_CT_14_596.pdf
Giáo án liên quan