Đề thi tuyển sinh Đại học môn Toán khối A và A1 năm 2014 có đáp án
Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Viết phương trình đường thẳng CD, biết rằng M(1;2) và N (2;-1).
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn : TOÁN - Khối : A và A1 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y = -x bằng Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình Câu 3 (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng Câu 4 (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm phần thực và phần ảo của z. Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn? Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : và đường thẳng d: . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Viết phương trình đường thẳng CD, biết rằng M(1;2) và N (2;-1). Câu 8 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình(x,y R) Câu 9 (1,0 điểm) : Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức BÀI GIẢI Câu 1: Tập xác định: , , nên x = 1 là tiệm cận đứng nên tiệm cận ngang là y = 1 Bảng biến thiên Đồ thị b) Gọi M (x; ) . Yêu cầu bt tương đương : |x + 2 + x2 – x| = 2|x – 1| |x2 + 2| = 2|x – 1| hay x = -2 hay x = 0. Vậy có 2 điểm M là (-2; 0) và (0; -2). Câu 2 : sinx + 4cosx = 2 + 2sinxcosx Û 2sinxcosx – sinx + 2 – 4cosx = 0 Û 2cosx(sinx – 2) – (sinx – 2) = 0 Û 2cosx – 1 = 0 (vì sinx – 2 ¹ 0) Û cosx = Û x = Câu 3 : Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và đường thẳng là x2 – x + 3 = 2x + 1 Û x = 1 hay x = 2 Ta có khi thì x2 – x + 3 2x + 1 Câu 4 : a) Gọi z = a + ib, ta có phương trình đã cho thành: z a + ib + (2 + i)(a – ib) = 3 + 5i Û 3a – ib + b + ia = 3 + 5i Û 3a + b = 3 và a – b = 5 Û a = 2 và b = -3. b) Gọi A: “Chọn được 4 thẻ chẵn” Chọn 4 thẻ trong 16 thẻ có cách chọn Số phần tử không gian mẫu Chọn 4 thẻ trong 8 thẻ đánh số chẵn có cách chọn Số phần tử biến cố A : Xác suất để chọn được 4 thẻ đều chẵn Câu 5 : a) I Î d Þ I (2 + t; -2t; – 3 + 3t) I Î (P) Þ 2(2 + t) – 2t – 2 (3t – 3) – 1 = 0 Þ t = . Vậy I b) (d) qua A (2; 0; -3) và VTCP = (1; -2; 3) (a) có PVT là (2; 1; -2) Gọi (a) là mp qua d và vuông góc (P) thì (a) có VTPT là = (1; 8; 5) PT (a) là : 1(x – 2) + 8(y – 0) + 5(z + 3) = 0 x + 8y + 5z + 13 = 0 Câu 6 : Gọi M là trung điểm của AB. B M A C D S H . Ta có Gọi h là chiều cao từ M của tam giác SMH Vì AB = 2AM Þd (A;SBD) = 2d(M; SBD) = Câu 7 : Gọi I giao điểm MN và CD A B C D M N H I J K DNAM ~ DNCI Þ Þ Þ . Vậy I Gọi = (a; b) là VTPT của AB pt (AB) : a (x – 1) + b (y – 2) = 0 pt (CD) : Đặt AB = x (x > 0) ÞMH = ; NH = Ta có : MN2 = MH2 + NH2 Þ x = 4 d(M; CD) = 4 Û Û 4a2 + 3ab = 0 Với b = 0 Þ a = 0 (loại) Với b ¹ 0 chọn b = 1 Þ a = 0 hoặc a = Vậy phương trình CD là : y + 2 = 0 hoặc 3x – 4y - 15 = 0 Cách 2: Gọi I giao điểm MN và CD DNAM ~ DNCI Þ Þ Þ . Vậy I VTCP của MN là (1; -3) VTCP của CD là (m; n) cos(MN,CD) = Û 8n2 – 6mn = 0 Û n = 0 hay n = + TH1: n = 0 Þ CD : y + 2 = 0 + TH2: n = Þ CD : 3x – 4y – 15 = 0 Câu 8: (x, y Î R) Điều kiện : Û Cách 1: Đặt a = , a³ 0 Þ y = 12 – a2 (1) Û Û Û Û Û Ta có (x – a)2 = 0 Û x = (*) Thế (*) vào (2) được : Û Û Û Û Vậy Cách 2: Ta có Dấu “=” xảy ra (3) Khi đó (1) tương đương với (3) (3) Thế (4) vào (2) ta có Vậy Cách 3: Đặt (1) (2) Đặt phương trình vô nghiệm. Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3) Câu 9: Ta có : 2x(y +z) £ x2 + (y + z)2 = 2 + 2yz Þ yz + 1 ³ x(y + z) Do đó P £ = Theo BĐT BCS ta có : Do đó : = Þ P £ Khi x = y = 1 và z = 0 hay x = z = 1 và y = 0 thì P = Vậy Max P = . Lưu Nam Phát, Hoàng Hữu Vinh, Lê Ngô Thiện (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)
File đính kèm:
- DE DAP AN TOAN KHOI A A1 2014.doc