Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn: Sinh học; khối B - Mã đề thi 425
Câu 1:Trong lịch sửphát triển của sựsống trên Trái Đất, dương xỉphát triển mạnh và bò sát phát sinh ởkỉ
A. Ocđôvic. B. Cacbon. C. Pecmi. D. Krêta.
Câu 2:Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên
A. ADN pôlimeraza. B. hoocmôn insulin. C. ARN pôlimeraza. D. gen.
Câu 3:Dựa vào mức độphức tạp dần của lưới thức ăn, có thểsắp xếp các khu sinh học sau đây theo trình
tự đúng là
A. Đồng rêu →rừng lá rụng ôn đới →rừng lá kim phương Bắc →rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu →rừng lá kim phương Bắc →rừng mưa nhiệt đới →rừng lá rụng ôn đới.
C. Rừng lá kim phương Bắc → đồng rêu →rừng lá rụng ôn đới →rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng rêu →rừng lá kim phương Bắc →rừng lá rụng ôn đới →rừng mưa nhiệt đới.
định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho ruồi thân xám, cánh cụt giao phối với ruồi thân đen, cánh dài (P), thu được F1 gồm 100% ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 1 con thân xám, cánh dài : 2 con thân xám, cánh cụt : 1 con thân đen, cánh dài. B. 3 con thân xám, cánh dài : 1 con thân đen, cánh cụt. C. 1 con thân xám, cánh dài : 1 con thân đen, cánh cụt. D. 2 con thân xám, cánh dài : 1 con thân xám, cánh cụt : 1 con thân đen, cánh dài. Câu 14: Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật: (1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường. (2) Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ trong rừng. (3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. (4) Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. Những ví dụ thuộc về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4). Câu 15: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động A. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza. B. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. Thực vật nổi Động vật nổi Cá mè hoa Cá mương Cá măng Câu 16: Bằng kĩ thuật chia cắt phôi động vật, từ một phôi bò ban đầu được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con bò mẹ khác nhau để phôi phát triển bình thường, sinh ra các bò con. Các bò con này A. không thể sinh sản hữu tính. B. khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con. C. có kiểu gen giống nhau. D. có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau. Câu 17: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định; khi kiểu gen có cả alen A và alen B quy định kiểu hình hoa đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là A. AaBb × aabb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × aaBb. D. AaBB × Aabb. Câu 18: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình? (1) AaBb × aabb. (2) AaBb × AABb. (3) AB ab × AB ab . (4) Ab ab × aB ab . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 19: Theo quan niệm Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. quần thể sinh vật. B. cá thể sinh vật. C. loài sinh học. D. tế bào. Câu 20: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá. B. Di - nhập gen có thể làm thay đổi vốn gen của quần thể. C. Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra dưới tác động của các nhân tố tiến hoá. D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm biến đổi đột ngột tần số alen của quần thể. Câu 21: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm. B. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. C. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin. Câu 22: Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp. B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn. C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. Câu 23: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? A. Hệ sinh thái đồng ruộng. B. Hệ sinh thái biển. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng lá rộng ôn đới. Câu 24: Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi pôlinuclêôtit. B. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng. C. các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung còn các bazơ nitơ của ADN ở tế bào nhân sơ không liên kết theo nguyên tắc bổ sung. D. đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X. Câu 25: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hoá các axit amin. B. Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin. C. Côđon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hoá cho nhiều loại axit amin. Trang 3/6 – Mã đề 425 Trang 4/6 – Mã đề 425 Câu 26: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, A. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen. B. cần có sự tham gia của enzim ligaza. C. cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X. D. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất. Câu 27: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của II.5 và III.8 lần lượt là A. X X và X aB Y. B. X X và X Y. C. X X và X Y. D. X X và X a Y. AB a b A b A B A b A b a B A b A b a B B Câu 28: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống. B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S. C. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống. D. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài. Câu 29: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ. B. Sinh vật này ăn sinh vật khác. C. Nhiệt độ môi trường. D. Quan hệ cộng sinh. Câu 30: Ở một loài động vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen quy định kiểu hình A- B- D-? A. 6. B. 1. C. 3. D. 7. Câu 31: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaXBXb giảm phân bình thường sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 32: Khi nói về bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nuclêôtit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại. B. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gốc gọi là cơ quan tương tự. C. Cơ quan thoái hoá phản ánh sự tiến hoá đồng quy (tiến hoá hội tụ). D. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 33: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Trong một phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. Cho biết không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. Ab ab × aB ab . B. AB ab × Ab aB . C. AB ab × Ab ab . D. Ab aB × Ab aB . Câu 34: Trong các nhân tố tiến hoá sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể? (1) Đột biến. (2) Giao phối không ngẫu nhiên. (3) Di - nhập gen. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Chọn lọc tự nhiên. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 1 2 3 4 5 6 7 8 I Nam bị bệnh M Nam bị bệnh P Nam không bị bệnh Nữ không bị bệnh Quy ước: II III Câu 35: Trong điều kiện không xảy ra đột biến, khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau. C. Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. D. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với cá thể mẹ. Câu 36: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì? (1) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh do cháy rừng. (2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô hàng năm. (3) Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hoá học. (4) Cứ 10 - 12 năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm mạnh do có dòng nước nóng chảy qua làm cá chết hàng loạt. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 37: Trong quá trình dịch mã, A. ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’. B. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN. C. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm. D. nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN. Câu 38: Bảng dưới đây là các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào và ứng dụng chủ yếu của mỗi phương pháp: Phương pháp
File đính kèm:
- SINH_CD_B_CT_14_425.pdf