Đề thi trắc nghiệm môn hóa12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin

Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:

A. (I) , (II) , (III), (IV). B. (III) , (IV) , (II), (I). C. (I) , (III), (IV), (II) . D. (II) , (III), (IV) , (I)

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hóa12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hai Bà Trưng
Kiểm tra HK1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hoa12cb
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 892
Câu 1: Cho những chất sau: (I) anilin , (II)amôniắc , (III)Etylamin , (IV)metylamin
Tính bazơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. (I) , (II) , (III), (IV).	B. (III) , (IV) , (II), (I).	C. (I) , (III), (IV), (II) .	D. (II) , (III), (IV) , (I)
Câu 2: Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc khối lượng bạc thu được và khối lượng lá kẽm tăng lên là: ( Cho : Zn = 65 ; Ag = 108)
A. 1,08g và 0,2255g	B. 1,80g và 0,575g	C. 8,01g và 0,557g	D. 1,08g và 0,755g
Câu 3: Từ phenylamoni clorua người ta có thể tái tạo anilin bằng
A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch NaOH	C. H2O	D. Dung dịch NaCl
Câu 4: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 3,2 gam. Vậy khối lượng Cu bám trên lá sắt là ( CHO : Fe =56 ; Cu = 64)
A. 6,40g	B. 12,80g	C. 25,60g	D. 2,56g
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được khối lượng Ag ( M =108 ) tối đa là
A. 10,8 g	B. 21,6 g	C. 16,2 g	D. 32,4 g
Câu 6: Polypeptit (- NH – CH(CH3) - CO- )n là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit glutamic.	B. lizin.	C. alanin.	D. glixin
Câu 7: Dãy các ion kim loại đều bị Zn khử thành kim loại là :
A. Pb2+, Ag+, Al3+	B. Cu2+, Ag+, Na+	C. Sn2+, Pb2+, Cu2+	D. Cu2+, Mg2+, Pb2+
Câu 8: Tơ nilon.6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của
A. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-(CH2)5-COOH.
D. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
Câu 9: Cho dãy các chất : phenol , glyxin , êtylamin, anilin, axit propionic. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 10: Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch bão hòa
A. MgCl2	B. NaCl	C. CaCl2	D. MgSO4
Câu 11: Khi đốt cháy 1 mol este no đơn chức A cần 2 mol O2. A có công thức :
A. C4H8O2	B. C2H4O2	C. C3H4O2	D. C3H6O2
Câu 12: Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Monome của chúng lần lượt là :
A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH.
B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.
Câu 13: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ axetat, tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo là:
A. tơ visco, và tơ axetat.	B. tơ tằm và tơ nilon- 6.
C. tơ visco và tơ nitron.	D. tơ tằm và tơ visco.
Câu 14: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.	B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.	D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 15: Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 16: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. CH3COOC2H5	B. HCOOCH(CH3)2
C. C2H5COOCH3	D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 8,90 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra . Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là ( Cho Mg = 24 ; Zn = 65)
A. 2,4 g	B. 3,2g	C. 4,8 g	D. 7,0 g
Câu 18: Người ta trùng hợp 0,1 mol stiren với hiệu suất 90%. Khối lượng polyme thu được bằng
A. 10,4 g.	B. 9,36 g.	C. 11,56g.	D. 7,52g.
Câu 19: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại :
A. Fe.	B. K.	C. Ba.	D. Na.
Câu 20: Hợp chất không làm đổi màu quì tím ẩm là
A. glyxin.	B. metylamin.	C. amoniac.	D. axit glutamic.
Câu 21: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là ( Cho: C =12 ; H = 1; O =16; Cl =35,5)
A. 22,3 gam	B. 11,15 gam	C. 12,55 gam	D. 25,1 gam
Câu 22: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: etylfomiat; etylaxetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối ; 2 ancol	B. 2 muối ; 1 ancol	C. 1 muối ; 1 ancol	D. 2 muối ; 2 ancol
Câu 23: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ,anđehyt axetic, xenlulozơ. Những chất đều tham gia phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. anđehyt axetic, glucozơ.	B. glucozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ,mantozơ.	D. glucozơ, xenlulozơ.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 1,0gam hợp kim của đồng và bạc bằng dung dịch HNO3. Cho thêm vào dung dịch sau khi hòa tan dung dịch HCl dư thu được 0,4825g kết tủa. Hàm lượng bạc trong hợp kim là ( Cho : Cu = 64 ; Ag = 108)
A. 24,34%	B. 28,72%	C. 36,31%	D. 42,25%
Câu 25: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M có thể là
A. Cu	B. Zn	C. Al	D. Mg
Câu 26: Công thức C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 27: X là một a-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M , sau đó đem cô cạn dung dịch thì được 1,815 g muối. Phân tử khối của X là ( Cho: C =12 ; H = 1; O =16; Cl =35,5)
A. 195	B. 145	C. 187	D. 147
Câu 28: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. Fe	B. Na2SO4	C. Fe(OH)2	D. Fe(OH)3
Câu 29: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,2 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.	B. H2NCH2COOH.	C. H2NC2H4COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Câu 30: Polime dùng để sản xuất cao su buna-S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp butađien-1,3 với
A. vinyclorua.	B. isopren.	C. styren.	D. etilen.
-----------------------------------------------
CÂU
MÃ DỀ 
892
1
B
2
D
3
B
4
C
5
D
6
C
7
C
8
D
9
D
10
B
11
B
12
D
13
A
14
D
15
A
16
A
17
A
18
B
19
A
20
A
21
A
22
B
23
A
24
C
25
A
26
C
27
B
28
D
29
C
30
C

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa 12 Ky I so 1.doc