Đề thi trắc nghiệm môn hoá thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?

A. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 B. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)

C. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hoá thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN Hoỏ
Thời gian làm bài: 45 phỳt;
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ/a
Cõu 1: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 B. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)
C. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2	
Cõu 2: Khi nhiệt phõn AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO, O2.	B. Ag, NO2, O2.	C. AgNO2, O2.	D. Ag2O, NO2,O2.
Cõu 3 Nồng độ ion NO3– trong nước uống tối đa cho phộp là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3– sẽ gõy một loại bệnh thiếu mỏu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gõy ung thư đường tiờu húa. Để nhận biết ion NO3–, người ta dựng: 
A. Cu và H2SO4.	B. CuSO4 và H2SO4.	C. CuSO4 và NaOH.	D. Cu và NaOH.
Cõu 4: Hũa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho 100ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch này .Nồng độ mol/lớt của cỏc ion NH4+ ,SO42– và muối amoni sunfat theo thứ tự là :
 A. 0,5M ; 0,5M ; 2M.	B. 1M ; 0,5M ;0,5M.
C. 1M ; 0,75M ; 0,75M.	D. 2M; 0,5M ; 0,5M.
Cõu 5: Hoà tan 62,1g kim loại M trong HNO3 loãng được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của hỗn hợp X so với H2 là 17,2. Xác định công thức phân tử của muối tạo thành
A. Zn(NO3)2	B. Al(NO3)3	C. Cu(NO3)2	D. Fe(NO3)2
Cõu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: X ( khí) + Y ( khí) z (khí) 
 Z + Cl2 -> X + HCl ; Z + HNO2 -> T ; T -> X + 2H2O; 
 X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất là:
A. N2, H2, NH3, NH4NO2	B. N2, H2, NH4Cl, NH4NO3
C. N2, H2, NH3, NH4NO3	D. N2O, H2, NH3, NH4NO3
Cõu 7: Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lợt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử:
A. 3 và 4	B. 2 và 3	C. 1 và 1	D. cả A và C đều đúng
Cõu 8: Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối :
A. K3PO4 và K2HPO4	B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và K3PO4	D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
Cõu 9: Hoà tan 2,24 lit NH3 ( đktc) vào nước thành 100 dung dịch A, thêm 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ mol/l của ion NH4+ trong dung dịch B là:
A. 2	B. 1,5	C. 1	D. 0,5 (M)
Cõu 10: Cú bốn dung dịch sau: NH3, FeSO4, BaCl2, HNO3. Trộn từng cặp dung dịch với nhau thỡ số phản ứng xảy ra là : A. 5 	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Cõu 11: Một oxit Nitơ cú dạng NxOy trong đú N chiếm 30,44% về khối lượng. Cụng thức của oxit Nitơ đú là : Cho: N = 14 ; O = 16.
A. NO2.	B. N2O3.	C. NO.	D. N2O5.
Cõu 12: Trong phũng thớ nghiệm người ta điều chế HNO3 bằng cỏch cho KNO3 tinh thể tỏc dụng với H2SO4 đặc núng vỡ A. HNO3 dễ bay hơi cũn H2SO4 khụng bay hơi.
B. H2SO4 là đa axit, HNO3 là đơn axit.
C. H2SO4 đặc núng cú tớnh oxi hoỏ mạnh hơn HNO3
D. H2SO4 cú tớnh axit mạnh hơn HNO3 .
Cõu 13: Cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị 2) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 0,4M, tạo thành 0,448 lit khí B( đktc).Kim loại A và khí B là:
A. Zn; N2	B. Mg; NO	C. Cu; NO	D. Cu, N2O
Cõu 14: Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ?
A. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3	B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2
C. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2	D. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2
Cõu 15: Trong những nhận xột dưới đõy, nhận xột nào là đỳng:
 A. số oxi húa của nitơ trong cỏc hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: –3, –4, –3, +5, +3.
B. nitơ khụng duy trỡ sự hụ hấp vỡ nitơ là một khớ độc.
C. khi tỏc dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tớnh khử.
D. vỡ cú liờn kết ba nờn phõn tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khỏ trơ về mặt húa học.
Cõu 16: Sản phẩm phản ứng nhiệt phõn nào dưới đõy khụng đỳng ?
 A. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2	B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O	D. NH4Cl → NH3 + HCl
Cõu 17: Trong phương trỡnh phản ứng đồng tỏc dụng với dd HNO3 loóng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trỡnh húa học bằng: 
A. 20	B. 10	C. 9	D. 18
Cõu 18: Cho dãy chuyển hoá sau 
A
D
HNO3
B
C
A, B, C, D lần lượt là:
A. N2, N2O, NO, NO2	B. N2, NO, NO2, N2O5	C. N2, NH3, NO, NO2	D. N2, NH3, N2O, NO2
Cõu 19: Phản ứng nào dưới đõy cho thấy NH3 cú tớnh bazơ ? (đk thớch hợp )
A. 8NH3 + 3Cl2 đ N2 + 6NH4Cl	B. NH3 + HCl đ NH4Cl
C. 3CuO + 2NH3 đ N2 + 3Cu + 3H2O	D. 4NH3 + 5O2 đ 4NO + 6H2O
Cõu 20: Trong các câu sau :
1- Các muối nitrat đều kém bền dễ bị nhiệt phân 2- NH3 là chất khí
3- H3PO4 là axit 2 nấc 4- H3PO4 là axit trung bình
Nhóm gồm các câu đúng là :
A. 1, 3, 4	B. 2, 3, 4	C. 1, 2, 4	D. 1, 2, 3
Cõu 21: Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và hidro bằng phương pháp tổng hợp:
N2(k) + 3 H2(k) à 2NH3(k) + Q. Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH3, nếu ta 
A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất	B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất	D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Cõu 22: Sự thuỷ phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra:
A. Axit yếu và bazơ mạnh	B. axit yếu và bazơ yếu
C. axit mạnh và bazơ yếu	D. axit mạnh và bazơ mạnh
Cõu 23: Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nớc muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu tạo môi trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng :
A. 1, 2, 4	B. 1, 3, 4	C. 1, 2, 3	D. 2, 3, 4
Cõu 24: . Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3. Cô cạn dd sau phản ứng thu đợc chất rắn X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu đợc V lít hh khí ( đktc). V có giá trị là:
A. 5,6	B. 4,48	C. 6,72	D. 3,36
Câu 25:Cho dung dịch chứa 5,88g H 3PO4 vào dung dịch chứa 8,4 g KOH. Sau phản ứng, trong dung dịch muối tạo thành là:
A. Kết quả khác B. K2HPO4 và K3PO4	 C. K2HPO4 và KH2PO 2 D. K2HPO4 và K3PO4	
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKiem tra hoa 11(1).doc