Đề thi trắc nghiệm môn hóa học (tiếp)
Câu 1: Đốt m gam hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hỗn hợp rắn sau phản ứng đem hòa tan trong dd HCl dư thu được 0,56 lít (ở 00C, 2 atm) hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H2 là 10,6. Giá trị của m là:
A. 3,76 B. 2,64 C. 2,08 D. 3,44
ới thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. và HCOOCH(CH3)CH3. C. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Câu 4: Fomalin là dd A. có tên gọi của H-CH=O. B. chứa khoảng 40% metanal. C. chứa khoảng 40% axetanđehit. D. rất loãng của anđehit fomic. Câu 5: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dd X. Cho dd HCl dư vào dd X được dd Y, dd Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là A. 14,4. B. 16. C. 9,6. D. 11,2. Câu 6: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy , quá trình nào xảy ra ở catot: A. 2Cl - Cl2 + 2e B. Mg Mg2+ + 2e C. Mg2+ + 2e Mg D. Cl2 + 2e 2Cl - Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. C4H9N C. C3H9N D. C3H7N Câu 8: Cho 0,08 mol Al và 0,03 mol Fe tác dụng với dd HNO3 loãng (dư) thu được V lít khí NO (ở đktc) và dd X (không chứa muối Fe2+). Làm bay hơi dd X thu được 25,32 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 0,448. C. 1,792. D. 1,7024. Câu 9: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm, với lí do chính là A. tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. B. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. C. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. D. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. Câu 10: Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd A.Lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V lít dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,214. B. 0,424. C. 0,134. D. 0,414. Câu 11: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dd HNO3, thu được 8,96 lít hh NO, NO2 (đktc). Số mol HNO3 trong dd là A. 1,2 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,8 mol Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc, nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 được V lít dd Z không màu trong suốt có pH = 2. Giá trị của V là: A. 11,4. B. 1,14. C. 2,28. D. 0,14. Câu 13: Cho hợp chất A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH thu được sản phẩm chứa 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là A. HCOOCHClCH3. B. CH3COOCHClCH3. C. CH3COOC2H3. D. HCOOCH2CH2Cl. Câu 14: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 2,9 gam X phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Vậy X có thể là A. OHC-CHO. B. CH2(CHO)2. C. HCHO. D. CH3-CHO. Câu 15: Cho 12,8 gam Cu kim loại tan trong 120 ml dd X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị V là; A. 3,36. B. 1,344. C. 2,987. D. 0,896. Câu 16: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dd) là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 17: Phản ứng hóa học không thể dùng để điều chế oxit của nitơ là A. CaCO3 + dd HNO3. B. NH3 + O2. C. NH4Cl + NaNO3. D. Cu + dd HNO3. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluen A B D. Chất B là A. o-crezol và p-crezol. B. rượu benzylic. C. p-crezol. D. o-crezol. Câu 19: Hai đồng vị X1 và X2 có tổng số khối là 34. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 đồng vị lớn hơn tổng số hạt không mang điện là 14. Số khối của X1 và X2 là: A. 13 và 21. B. 15 và 19. C. 14 và 20. D. 16 và 18. Câu 20: Cho Na dư vào một dd cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dd cồn có nồng độ phần trăm là A. 72,57 %. B. 75,57 %. C. 70,57 %. D. 87,06% Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dd NH3, là A. axit fomic, axetilen, propen. B. anđehit axetic, butin-1, etilen. C. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. metyl fomiat, vinylaxetilen, propin. Câu 22: Cho phản ứng có cân bằng: 2NO2 (k) N2O4 (k) + Q ( =kJ). (màu nâu) (không màu) Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì A. hỗn hợp chuyển sang màu xanh. B. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. C. màu nâu đậm dần. D. màu nâu nhạt dần. Câu 23: Công thức của một hiđrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m . A thuộc dãy đồng đẳng A. anken. B. aren. C. ankan. D. ankin. Câu 24: Phân tử và ion nào sau đây có chứa liên kết phối trí (liên kết cho - nhận) ? A. SO2, H2S, O3, NH4+. B. NH4+, CO, H2O, NH3. C. O3, CO2,, CO. D. NH4+, O3, , CO. Câu 25: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn A và khí B. Dẫn B vào một cốc nước được dd C. Cho toàn bộ A vào dd C. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A không tan trong C là: A. 33,33 %. B. 34,33 %. C. 91,67 %. D. 44,44 %. Câu 26: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon - 6,6. B. tơ tằm, len, tơ visco. C. sợi bông, tơ visco, tơ capron. D. tơ axetat, sợi bông, tơ visco. Câu 27: Hòa tan Al trong dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro là 16,5. Phản ứng chung a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e N2O + f H2O có các hệ số a, b, c, d, e, f là những số nguyên đơn giản nhất. Hệ số a là: A. 8 B. 11 C. 19. D. 9 Câu 28: Axit có đồng phân cis - trans là A. axit aminoaxetic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 29: Cho Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O . Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là : A. 1 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 2 Câu 30: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm RCOOH và R’COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 31: M là một kim loại kiềm. Hỗn hợp X gồm M và Al. Lấy 3,72 gam hỗn hợp X cho vào H2O dư thấy giải phóng 0,16 gam khí, còn lại 1,08 gam chất rắn không tan. M là kim loại A. K B. Rb C. Cs D. Na Câu 32: X có công thức H2NR(COOH)n. Cho 50 ml dd X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCI 0,5M, dd thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dd X bằng dd KOH rồi đem cô cạn thì thu được 35 gam muối. Gốc R và giá trị của n là A. C3H6 và 2. B. C3H6 và 1. C. C6H4 và 1. D. C2H4 và 2. Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % của CaCO3 trong X là A. 6,25%. B. 50,2%. C. 62,5%. D. 8,62%. Câu 34: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dd thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là A. 3,61 gam. B. 4,70 gam. C. 4,76 gam. D. 4,04 gam. Câu 35: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dd X. Thêm đến hết dd chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dd X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 54,4 B. 31,1 C. 46,6 D. 62,2 Câu 36: Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá: A. SO2, S, Fe3+. B. SO2, S, Fe2+, F2. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. Câu 37: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-CO-]n ; (2) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (3) [-NH-(CH2)5-CO-]n ; (4) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ capron, tơ enang và tơ nilon-6,6 có công thức lần lượt là: A. 3, 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 4, 3, 1. D. 1, 4, 2. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong oxi dư thu được khí A. Hấp thụ hoàn toàn A bằng dd Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào dd lại thu được thêm 7 gam kết tủa nữa. m có giá trị là A. 4,8. B. 4,08. C. 4,4. D. 4,18. Câu 39: Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hóa chất là A. dd Na2CO3, dd HCl. B. dd Na2SO4, dd HCl. C. dd NaOH, dd H2SO4. D. dd AgNO3, dd NaOH. Câu 40: Dãy gồm 3 dd các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. nhôm sunfat, phenylamoni clorua, axit acrylic. B. axit clohiđric, amoni clorua, anilin. C. phenol, amoni clorua, axit fomic. D. axit nitric, axit axetic, natri phenolat. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai anken là đồng đẳng liên tiếp, toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng dd KOH dư, thấy bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng (m + 31,8) gam. Công thức phân tử của hai anken là A. C4H8 và C5H10. B. C3H6 và C4H8. C. C5H10 và C6H12. D. C2H4 và C3H6. Câu 42: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dd NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dd chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là A. 192,86 gam. B. 96,43 gam. C. 135 gam. D. 67,5 gam. Câu 43: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 44: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este . Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 52% B. 65% C. 66,67% D. 50% PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): Câu 45: Từ 1,875 tấn dd HNO3 63% người ta điều chế được 1,135 tấn TNT. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90 %. B. 60 %. C. 80 %. D. 70 %. Câu 46: Xét các chất sau: (1) cloropren ; (2) benzen ; (3) propilen ; (4) butađien-1,3 ; (5) isopren; (6) toluen. Những chất không có khả năng trùng hợp là: A. 2, 6. B. 1, 2, 3, 6. C. 1, 2, 6. D. 2, 3, 6. Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Metan X1 X2 X3 X4 anilin. Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ X2, X3, X4 lần lượt là: A. C6H6 , C6H5Cl , C6H5ONa. B. CHCH , C6H6 , C6H5NO2 . C. C6H12O6 , C6H6 , C6H5NO2 . D. C6H6 , C6H5NO2, C6H5NH3Cl. Câu 48: Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dd dịch chứa NaNO3 và NaOH thu được V lít một khí (đktc). Giá trị của V là: A. 0,84. B. 11,2. C. 1,68. D. 22,4. Câu 49:: Nung 0,09 mol muoái nitrat cuûa kim loaïi M trong moät thôøi gian thì coøn laïi 9,45 g chaát raén vaø 5,04 lít hoãn hôïp khí X ôû ñktc. Kim loaïi ñoù laø: A. Cu B. Al C. Mg D. Fe Câu 50: Cho 500 ml dd (NH4)2SO4 1M vào dd KOH đến dư,đun nóng nhẹ. Thể tích
File đính kèm:
- Tuyen tap 5 de thi thu dai hoc.doc