Chuyên đề Phương pháp 2 : Định luật bảo toàn khối lượng

Bài 1: Đề thi đại học Khối A- 2009

Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối.

Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương pháp 2 : Định luật bảo toàn khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m B. 60,3 gam C. 54,4 gam D. 43,4 gam
Bài 6: 
Trộn 2,7 gam Al với 15 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO rồi nung nóng một thời gian
 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m gam hỗn hợp chất rắn. 
Giá trị của m là
A. 17,7 gam B. 10 gam C. 16,7 gam D. 18,7 gam
Bài 7: 
Nung 13,4 gam muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ sau phản ứng thu đươc 6,8 gam 
chất rắn và khí A. Hấp thu hoàn toàn khí A trên vào Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
 Tính m
A. 20 gam B. 15 gam C. 18 gam D. 17 gam 
Bài 8: 
Tiến hành phản ứng crackinh m gam butan một thời gian thu được hỗn hợp khí X.Cho X
 qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 6,8 gam và có 2,24 lít khí Y bay ra 
khỏi bình. Tỉ khối của Y so với H2 là 17. Tính m
A. 9,8 gam B. 10,8 gam C.10,2 gam D. 9,6 gam 
Bài 9: 
Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn 
hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thấy khối 
lượng bình Br2 tăng 1,32 gam và còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với 
H2 là 8. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 1,68 gam B. 1,87 gam C. 1, 86 gam D. 1,64 gam
Bài 10: 
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng 
hoàn toàn, thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào bình đựng dung dịch 
Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là
A. 3,12 gam B.3,92 gam C.3,22 gam D. 4,2 gam
Bài 11: 
Đun nóng 25,7g một loại chất béo (không chứa tạp chất) với dung dịch chứa 0,25 mol
 NaOH, khi phản ứng xảy ra xong phải dùng 160ml dd HCl 1M, để trung hòa NaOH dư 
được dd X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 35,9 gam B. 26,54 gam C. 108,265 gam D. 110,324 gam
Bài 12: A-2008
Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức 
phân tử của X là
A. C5H12. B. C3H8. C. C4H10. D. C6H14
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
B
D
A
B
C
D
A
B
A
PHƯƠNG PHÁP 3 : PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
Bài 1: Thổi CO dư qua ống đựng 217,4 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng được 215 gam chất rắn. Dẫn toán bộ khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa. Tính m
A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam
Bài 2: Cho 1,24 gam hỗn hợp 4 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra V ml H2 (đktc) và 1,90 gam muối. Tính V
A.112 ml	B. 224 ml	C. 336 ml	D. 448 ml
Bài 3: Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit FexOy và CuO nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,8 gam hỗn hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng 2 oxit ban đầu là bao nhiêu
A.4,8 gam B. 6,6 gam C. 7,0 gam D. 11,3 gam 
Bài 4: Cho CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, được 39,2g bốn chất rắn là sắt kim loại và ba oxit, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho khí này hấp thụ vào nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 46 gam 	B. 40 gam 	C. 64 gam 	D.Tất cả đều sai
Bài 5: Cho 50 (g) hỗn hợp XCO3, YCO3 tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 l CO2 (đktc) và muối tạo thành có khối lượng là 
A. 51,1 gam B. 43,8 gam C. 45,3gam D. 65,2 gam
Bài 6: Dẫn từ từ hỗn hợp khí CO và H2 qua ống sứ đựng 20,7 gam hỗn hợp bột các oxit ZnO, Al2O3, Fe3O4, CuO, FeO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí và hơi chỉ chứa CO2 và H2O, trong ống sứ còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,3 gam B. 18,6 gam C 16,4 gam D 20,4 gam 
Bài 7: Một thanh kẽm nặng 13 gam được cho vào 100 ml dung dịch FeSO4 1,5M.Sau một thời gian lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng thanh kẽm là 12,55 gam .Giả sử toàn bộ lượng Fe tạo thành đều bám vào thanh kẽm.Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng (3,25gam)
A. 3,24 gam B. 3,25 gam C.3,90 gam D. 3,92 gam
Bài 8: Cho 4,8 gam Mg vào 200ml dung dịch XCl2 1M .Sau một thời gian thu được 8 gam chất rắn A .Nồng độ X2+ giảm một nửa so với dung dịch đầu. Xác định kim loại X 
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ni
Bài 9: Ngâm một miếng đồng có khối lượng là 10gam trong 250gam dung dịch AgNO3 4% .Sau một thời gian lấy miếng đồng ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%.Xác định khối lượng miếng kim loại thu được sau phản ứng 
A. 10,86 gam B. 10,96 gam C.10,76 gam D. 9,86 gam
Bài 10. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 64 gam một oxit sắt FexOy, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Trị số của m là: 
A. 80 gam B. 60 gam C.40 gam D. 20 gam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
C
D
A
A
B
C
C
C
PHƯƠNG PHÁP 4: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
Bài 1: A-2007:Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.	
Bài 2: A-2007: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Bài 3:B-2007 : Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư),thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.
Bài 4: B-2008: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơidung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam
Bài 5:A-2009: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08
Bài 6: A-2009: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 mlkhí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.
Bài 7:B-2009 Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là 
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Bài 8: B-2009: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là 
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78 
Bài 9: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Fe3O4 vào một lượng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,336 lít khí NxOy ở đktc. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được 32,67 gam muối khan. Công thức của NxOy và khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp là
A. NO2 và 5,22 gam B. NO và 5,22 gam C. NO và 10,44 gam D .N2O và 10,44 gam
Bài 10:Hoàn tan hoàn toàn 61,2 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O bà 0,9 mol NO. 
Kim loại M là
A. Mg B.Fe C. Al D.Zn
Bài 11:.Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 =  3:2:1. Trị số của m là:
A. 31,5 gam      B. 32,5 gam     B. 40,5 gam      C. 24,3 gam  
 Bài 12: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 19,8. Giá trị m là:
A. 5,4 gam
B. 2,7 gam
C. 24,3 gam
D. 8,1 gam
Bài 13:. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 35,1
B. 20,63
C. 18,49
D. 52,56
Bài 14: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 11,2 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dung dịch là:
A. 1,3
B. 0,8
C. 1,2
D. 2,6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
B
C
B
B
B
C
D
C
A
A
D
A
A
PHƯƠNG PHÁP 5: ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI, PHƯƠNG PHÁP BÀO TOÀN E VÀ BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN SẮT
Bài 1: A-2007: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất)
. Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Bài 2: A-2008:
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch 
HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung 
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Bài 3:B-2009
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 
dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, 
thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là 
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4
Bài 4: A-2008: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Bài 5: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Bài 6: .Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m l

File đính kèm:

  • docHOA 12PHUONG PHAP ON TAP.doc
Giáo án liên quan