Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học - Khối 11 - Mã đề thi 11A574

Câu 1: Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào?

A. Tăng nồng độ H+ B. Tăng nồng độ OH- C. Tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ

Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:

A. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có môi trường trung tính

B. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K2O,NH3, Na2CO3

C. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat

D. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hòa , hidrophotphat và dihidrophtphat

Câu 3: Chọn ý kiến sai?

A. Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất

B. Muối amoniclorua có thể dùng để tẩy gỉ cho bề mặt một số kim loại

C. Supephotphat đơn là phân phức hợp

D. Đạm amoni làm tăng độ chua của đất.

Câu 4: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?

A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3

C. H2SO4,PbO, FeO, NaOH D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học - Khối 11 - Mã đề thi 11A574, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC - KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Điểm:
Lớp :...............................................................................
Mã đề thi 11A574
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH: 
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
O
O
O
O
11
O
O
O
O
21
O
O 
O
O
2
O
O
O
O
12
O
O
O
O
22
O
O
O
O
3
O
O
O
O
13
O
O
O
O
23
O
O
O
O
4
O
O
O
O
14
O
O
O
O
24
O
O
O
O
5
O
O
O
O
15
O
O
O
O
25
O
O
O
O
6
O
O
O
O
16
O
O
O
O
26
O
O
O
O
7
O
O
O
O
17
O
O
O
O
27
O
O
O
O
8
O
O
O
O
18
O
O
O
O
28
O
O
O
O
9
O
O
O
O
19
O
O
O
O
29
O
O
O
O
10
O
O
O
O
20
O
O
O
O
30
O
O
O
O
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào?
A. Tăng nồng độ H+	B. Tăng nồng độ OH-	C. Tăng áp suất	D. Tăng nhiệt độ
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:
A. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có môi trường trung tính
B. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K2O,NH3, Na2CO3
C. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat
D. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hòa , hidrophotphat và dihidrophtphat
Câu 3: Chọn ý kiến sai?
A. Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất
B. Muối amoniclorua có thể dùng để tẩy gỉ cho bề mặt một số kim loại
C. Supephotphat đơn là phân phức hợp
D. Đạm amoni làm tăng độ chua của đất.
Câu 4: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?
A. KOH, HNO3, CuO, CuCl2	B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3
C. H2SO4,PbO, FeO, NaOH	D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
Câu 5: Kim loại M phản ứng với HNO3 theo phương trình: 
3M + 2NO3- + 8H+ → 3Mn+ + 2NO + 4H2O. 
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Số oxi hóa của M là +3
B. M là chất khử, HNO3 là môi trường
C. M là chất khử, HNO3 vừa là môi trường vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử
Câu 6: Có 5 lọ mất nhãn chứa dung dịch 5 chất riêng biệt: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Bằng cách đun nóng ta có thể nhận biết được mấy chất?
A. 2	B. 3	C. 1	D. 5
Câu 7: Axit fomic ( HCOOH) mạnh hơn axit axetic ( CH3COOH) nghĩa là:
A. Dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic
B. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic khi ở cùng nhiệt độ
C. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic
D. Dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Zn(NO3)2, Ca(NO3)2, KNO3 bị nhiệt phân cho muối nitrit
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại
C. NH4NO2 bị nhiệt phân cho NO2
D. LiNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại
Câu 9: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH = 3. Thêm vào x ml nước cất khuấy đều ta thu được dung dịch có pH = 4. x bằng bao nhiêu?
A. 100ml	B. 90ml	C. 40ml	D. 10ml
Câu 10: Cho dung dịch muối chứa Na+và 7 anion: axetat, clorua, iodua,bromua, sunfit, sunfat, photphat. Cation nào sẽ tạo muối tan với những anion trên ( trừ Na+)?
A. Ca2+, Mg2+	B. Zn2+,Pb2+, K+	C. Pb2+Fe2+,Hg2+	D. K+, NH4+
Câu 11: Hòa tan 0,1mol mỗi chất: Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH. vào nước thành 4 dung dịch có thể tích bằng nhau.Thứ tự tăng dần pH các dung dịch là:
A. Al2(SO4)3, NaNO3, NaOH, Na3PO4	B. NaNO3 Al2(SO4)3, Na3PO4, NaOH
C. NaOH , Na3PO4, NaNO3 ,Al2(SO4)3,	D. Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH
Câu 12: Trong 1ml dung dịch axit nitrơ (HNO2) ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,60.1018 ion NO2-. Độ điện li của axit này trong dung dịch trên là:
A. 6%	B. 6,38%	C. 12%	D. 100%
Câu 13: Chọn câu phát biểu sai:
A. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím
B. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3
C. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng
D. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về các phương trình phản ứng sau:
(a)4P + 5O2 → 2P2O5	(b)2P + 5Cl2 →2PCl5
( c) 2P +3Ca → Ca3P2	(d) P +5HNO3 →H3PO4 + 5NO2 + H2O
A. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất oxi hóa , phản ứng (c) P là chất khử
B. Trong các phản ứng P là chất khử
C. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất khử, phản ứng (c) P là chất oxi hóa
D. Trong các phản ứng P là chất oxi hóa
Câu 15: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và của dung dịch B là 3,9 thì câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. dung dịch A có tính axit, dung dịch B có tính bazơ
B. Dung dịch A có tính axit kém tính axit của dung dịch B
C. Nồng độ proton trong dung A lớn hơn trong dung dịch B
D. Dung dịch A có tính bazơ kém hơn tính bazơ dung dịch B
Câu 16: Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là:
A. Cu	B. Zn	C. Al	D. Mg
Câu 17: Cho các cặp chất: 
(1): C và H2O ; 	(2): (NH4)2CO3 và KOH; 	(3): NaOH và CO2; 	
(4): CO2 và Ca(OH)2; 	(5): K2CO3 và BaCl2; 	(6): Na2CO3 và Ca(OH)2; 
(7): HCl và CaCO3; 	(8): HNO3 và NaHCO3	(9): CO + CuO
Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là:
A. 3,4,5,6,9	B. 1,2,4,8,9	C. 2,3,4,7, 9	D. 1,2,7,8,9
Câu 18: Chất điện li yếu là:
A. KI	B. NH3	C. HCl	D. HNO3
Câu 19: Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đèn sáng?
A. Dung dịch H2SO4 trong nước	B. Rượu etylic khan
C. Nước nguyên chất.	D. Dung dịch đường saccarozơ trong nước
Câu 20: Dung dịch của chất A trong nước làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Dung dịch của B trong nước không làm đổi màu quì tím. Trộn hai dung dịch trên có xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. K2CO3 và Ba(NO3)2	B. Na2CO3 và KNO3
C. KOH và FeCl3	D. NaOH và K2SO4
Câu 21: Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. H+ và O-2 (trong NO3- bị khử)	B. Fe2+ và H+ bị oxi hóa
C. Fe3+ và H+ bị khử	D. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 (trong NO3-) bị khử
Câu 22: Hai dung dịch HNO3 và CH3COOH có cùng nồng độ. Dung dịch CH3COOH có độ điện li là 1%. pH của chúng lần lượt là x và y.Ta có:
A. y = x + 2	B. x = y	C. y = x – 2	D. y = 2x
Câu 23: Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan
B. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng
C. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.
D. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong
Câu 24: Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10at. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:
A. 8at	B. 10at	C. 8,5at	D. 9at
Câu 25: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2	B. Fe(OH)3, Cu(OH)2	C. Fe(OH)3	D. Fe(OH)3, CuOH
Câu 26: Cho phản ứng: HCN + H2O D H3O+ + CN-. Theo Bronsted thì chất đóng vai trò bazơ là:
A. H3O+ và CN-	B. H2O	C. H2O và CN-	D. HCN và H3O+
Câu 27: Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có ≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 75,2g và 20,2g	B. 35,4g và 60g	C. 20,8g và 74,6g	D. 20,2g và 75,2g
Câu 28: Cho amol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M( loãng) thu được1,344 lit khí NO ( ĐKC). a có giá trị đúng nhất là:
A. > 0,09 mol	B. < 0,09	C. ≥ 0,09 mol	D. = 0,09 mol
Câu 29: Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25%( d =1,28g/ml). Ta thu được muối nào?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4	B. Na2HPO4, Na3PO4
C. Na2HPO4	D. Na3PO4
Câu 30: Tập hợp các chất và ion có tính axit là:
A. HSO4-, NH4+	B. HSO4-, NH4+, CO32-
C. NH4+, HCO3-, CH3COO-	D. ZnO, Al2O3, SO42-
Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
----------- HẾT ----------
made
cauhoi
dapan
11A574
1
D
11A574
2
A
11A574
3
C
11A574
4
B
11A574
5
C
11A574
6
D
11A574
7
B
11A574
8
B
11A574
9
B
11A574
10
D
11A574
11
D
11A574
12
A
11A574
13
C
11A574
14
C
11A574
15
B
11A574
16
D
11A574
17
D
11A574
18
B
11A574
19
A
11A574
20
A
11A574
21
D
11A574
22
A
11A574
23
C
11A574
24
A
11A574
25
C
11A574
26
C
11A574
27
D
11A574
28
C
11A574
29
A
11A574
30
A

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa 11 Ky I so 5.doc
Giáo án liên quan